[VIDEO] GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교 » Tên tiếng Anh: Seoul National University » Năm thành lập: 1900 » Học phí tiếng Hàn: 6.320.000 – 6.920.000 KRW/năm » Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 서울대학교 » Tên tiếng Anh: Seoul National University » Năm thành lập: 1900 » Học phí tiếng Hàn: 6.320.000 – 6.920.000 KRW/năm » Ký túc xá: 850.000 – 1.000.000 KRW/ kỳ
» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교 » Tên tiếng Anh: Soongsil University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRRW » Địa chỉ: 369
» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교 » Tên tiếng Anh: Chung Ang University » Năm thành lập: 1918 » Loại hình: Tư thục » Xếp hạng: Nằm trong top 10 trường tốt nhất Hàn
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.