» Tên tiếng Hàn: 남서울대학교 » Tên tiếng Anh: Namseoul University » Năm thành lập: 1994 » Số lượng sinh viên: khoảng 20.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.240.000 KRW/6 tháng » Địa chỉ: 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc » Website: https://www.nsu.ac.kr/ko |
Đại học Namseoul là một trường đại học nổi tiếng tại Chungcheonam. Được thành lập vào 1994 với tên gọi là trường Đại học Công nghiệp Namseoul và vào năm 1998.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Trường đại học Nam Seoul là trường đại học tư thục đào tạo các nhà lãnh đạo tương lai với chương trình học tập chuyên môn mang theo sự sáng tạo hướng về tương lai thông qua việc nghiên cứu, khám phá kỹ thuật, học vấn cần thiết trong xã hội hiện tại. Là trường Đại học Namseoul có tính thực tiễn cao và với việc ký kết hợp tác với hơn 1000 doanh nghiệp, trường học lớn cả trong và ngoài nước. Trường đại học NamSeoul là một trong số trường đại học ưu tú đang xúc tiến hoạt động giao lưu hợp tác năng động nhất của Hàn Quốc.
Một số đặc điểm nổi bật của trường đại học Namseoul
Trường Đại học NamSeoul hiện đang được rất nhiều du học sinh lựa chọn khi có kế hoạch du học Hàn Quốc. Không chỉ dựa vào chi phí học tập cũng như chi phí sinh hoạt thấp (so với các trường khác ở khu vực Seoul) mà còn được yêu thích bởi một số điểm nổi bật của trường như :
- Ngôi trường thường xuyên được lựa chọn là nơi tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK)
- 100% giáo viên ưu tú đã được cấp giấy chứng nhận giảng dạy tiếng Hàn chuyên nghiệp.
- Mục tiêu giáo dục lấy học sinh là trọng tâm, luôn tiếp thu ý kiến và sửa đổi khoa học nhất, phù hợp nhất.
- Đặt học sinh là trọng tâm, hình thành nên năng lực giao tiếp vững chắc cho học sinh.
- Nâng cao khả năng tiếng Hàn của học viên thông qua việc tiến hành song song việc dạy văn hóa Hàn Quốc và ngôn ngữ.
- Cơ sở vật chất, phúc lợi đầy đủ hiện đại phục vụ cho môi trường giáo dục tối ưu nhất.
- Vận hành chương trình “buddy”, “mentoring” – những bạn người Hàn Quốc giúp đỡ DHS học tiếng Hàn (đối tượng tham gia là những học sinh đang học tại trường NamSeoul).
- Chương trình học đa dạng, có cả ngắn hạn và dài hạn tùy theo sự lựa chọn của học viên.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Thông tin khoá học:
Khóa học | Khóa thông thường (10 tuần) | Khóa chuyên sâu (2~3 tuần) |
Giờ học | Thứ hai ~ Thứ sáu (5 ngày một tuần) 20 giờ/1 tuần. 200 giờ/1 kỳ | Thứ hai ~ Thứ sáu (5 ngày một tuần)
40~60 giờ/1 kỳ |
Thời gian | 09:00~13:00
(1 ngày 4 tiếng / 50′ bài giảng, 10′ giải lao) |
|
Cấp độ | 1~6 | |
Sách học | Giáo trình tiếng Hàn | |
Tài liệu hỗ trợ | Giáo trình tiếng Hàn và tài liệu video từ các trường Đại học khác | |
Âm nhạc | Bài hát tiếng Hàn, bài hát dân gian và nhạc phim | |
Tài liệu video Materials | Cuộc sống, phong tục, phim ảnh, hoạt hình của Hàn Quốc | |
LAB | Luyện tập nghe các tài liệu về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc | |
Trải nghiệm văn hóa | Trải nghiệm những địa điểm nổi tiếng địa phương và hiểu về văn hóa Hàn Quốc |
Học phí
Khóa học | Chi phí | Chi tiết |
Khóa thông thường | Phí nhập học | 100,000 won |
Học phí | 2,400,000 won (20 tuần) | |
Chi phí điều hành giáo dục | 150,000 won (20 tuần) | |
Bảo hiểm | 140,000 won (1 năm) |
※ Học bổng 100,000 won sẽ được dành tặng vào mỗi kỳ khi đăng ký cho việc gia hạn sau 6 tháng ở khóa học ngôn ngữ
※ Học phí được điều chỉnh vào mỗi kỳ mùa xuân
※ Chi phí khác của các học động đặc biệt (CLB, đi thực nghiệm…) SV tự chi trả
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Chương trình đại học và cao học
Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật |
|
Kinh doanh & hành chính công |
|
Nghệ thuật & giáo dục thể chất |
|
Phúc lợi y tế |
|
- Ngành điều dưỡng yêu cầu TOPIK 4 trở lên
- Ngành âm nhạc thực hành phải tham gia kỳ thi thực hành (nếu không tham gia sẽ không được nhập học)
Học phí:
Phí nhập học: 100,000 won
Phân ngành | Sinh viên mới nhập học (giảm 30%) | Sinh viên đang học |
Khối Kỹ thuật công nghiệp | 2.926.000 won | Từ học kỳ thức 2 sẽ miễn giảm học phí theo thành tích học tập của học kỳ trước (30% ~ 100%) |
Khối Nghệ thuật | 3.066.000 won | |
Khối Thể dục thể thao | 2.828.700 won | |
Khối Kinh doanh | 2.522.800 won | |
Khối nhân văn
(Bao gồm ngành hành chính y tế) |
2.431.100 won | |
Ngành y tế làm đẹp | 2.877.000 won | |
Ngành âm nhạc thực hành | 3.150.000 won | |
Ngành vật lý trị liệu, y tá | 3.155.600 won |
Học bổng trường Đại học Namseoul
- Học bổng đầu vào
TOPIK 5 trở lên | TOPIK 4 | TOPIK 3 trở xuống | |
Học phí | Giảm 50% | Giảm 40% | Giảm 30% |
- Học bổng học tập
Học bổng học tập
Điểm học kỳ trước(GPA) | Mức học bổng |
Học bổng học tập | 100% |
70% | |
50% | |
4.0 trở lên | 40% |
3.5 ~ 3.99 | 35% |
3.0 ~ 3.49 | 30% |
※ Nếu không đạt được TOPIK 3 trong 2 kỳ và TOPIK 4 trong vòng 4 kỳ sau khi nhập học, sẽ bị giảm 10% học bổng
Học bổng dành cho KTX: 488,000 won
(Chỉ dành cho SV có GPA từ 3.0 trở lên trong kỳ trước và có TOPIK 3 trở lên – Ngoại trừ SV mới/trao đổi)
Học bổng TOPIK (học bổng một lần) : Level 6 – 1.500.000 won / Level 5 – 1.000.000 won / Level 4 – 800.000 won
(Để duy trì học bổng, SV phải đạt được điểm TOPIK SAU khi nhập học và không quá 7 kỳ)
Hỗ trợ bảo hiểm SV nước ngoài: 140,000 won / 1 năm
※ Tất cả SV quốc tế đều bắt buộc nộp phí bảo hiểm sức khỏe theo quy định luật HQ
- Học bổng bên ngoài
Học bổng chính phủ / cao học
Nếu được chọn là sinh viên đạt học bổng chính phủ Hàn Quốc từ sự đề cử của trường đại học của bạn, bạn sẽ nhận được toàn bộ học phí và chi phí sinh hoạt từ chính phủ Hàn Quốc
Học bổng GKS cho sinh viên quốc tế
– Học bổng dành cho SV quốc tế được lựa chọn bởi hiệu trưởng trường ĐH dành cho những SV có học lực xuất sắc và tích cực tham gia các hoạt động bên ngoài
– 6,000,000 won / 1 năm [500,000 won × 12 tháng]
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL
Ngoài cơ sở vật chất hiện đại trong trường, Đại học Namseoul còn trang bị hệ thống ký túc xá vô cùng hiện đại và tiện nghi.
Ký túc xá Elim có thể cung cấp chỗ ở cho xấp xỉ 500 sinh viên. Tiêu chuẩn chất lượng ký túc xá của trường vượt trên mức chuẩn bình thường cho một trường cao đẳng hoặc đại học. Có 2 loại phòng cho sinh viên: Phòng 2 người và 4 người bao gồm: Giường ngủ, tủ quần áo, bàn học, mạng internet 24h, thiết bị làm mát/sưởi ấm.
Ký túc xá chia làm 2 toà:
- Toà 1:
– Tầng 1: Phòng thông tin, phòng đọc sách, phòng in, phòng hành chính, phòng giặt ủi, phòng ký gửi, phòng thể dục Nhà hàng
– Tầng 2: Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh chung, phòng nghỉ, Phòng kiểm toán
– Tầng 3: Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh chung, phòng khách
– Tầng 4: Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh chung, phòng nghỉ
– Tầng 5: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh riêng, phòng nghỉ
- Toà 2:
– Tầng trệt: Phòng hội thảo (Rodem, Bethel, Sharon, Eden), nhà hàng và nhà bếp, nhà hàng tư nhân
– Tầng B1: nhà ăn, phòng cầu nguyện
– Tầng 1: Phòng hành chính, bàn thông tin, phòng kiểm toán, phòng họp, phòng y tế, phòng đọc sách, phòng in, phòng giao hàng, Phòng chờ
– Tầng 2: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), vòi sen và nhà vệ sinh riêng, phòng chờ và phòng khách, Phòng giặt
– Tầng 3: phòng sinh viên nữ (2 người / phòng), phòng tắm và nhà vệ sinh riêng, phòng nghỉ và phòng khách, phòng giặt ủi
– Tầng 4-7: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), vòi sen và nhà vệ sinh riêng, phòng khách và phòng khách, Phòng giặt
– Tầng 8: Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng), vòi sen và nhà vệ sinh riêng, phòng chờ và phòng khách, Phòng giặt ủi, phòng hội thảo