Tên tiếng Anh: Changwon National University (CWNU) Tên tiếng Hàn: 창원대학교 Loại hình: Công lập Số lượng giảng viên: 342 Số lượng sinh viên: 12,539 Địa chỉ: 20 Changwondaehak-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam Website: http://www.changwon.ac.kr/ |
Trường đại học Quốc gia Changwon (Changwon National University) là trường đại học công lập nằm tại thủ phủ tỉnh Gyeongsangnam – Hàn Quốc. Năm 2021, Đại học Quốc gia Changwon là một trong những trường công lập hiếm hoi được chứng nhận TOP 1% được cấp Visa thẳng. Đặc biệt, trường có học phí chuyên ngành rất rẻ và chi phí sinh hoạt tại đây cũng rất tiết kiệm. Cùng Du học Nhất Phong tìm hiểu thêm về trường Đại học Quốc gia Changwon để xem trường có gì đặc biệt nhé.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON
Đại học Quốc gia Changwon (Changwon National University) toạ lạc tại thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam. Là một thành phố biển nằm ở Đông Nam Hàn Quốc. Đây là thành phố hàng đầu về công nghệ chế tạo của Hàn Quốc, nổi tiếng với ngành công nghiệp điện tử và dệt may. Là nơi nhiều công ty lớn chọn làm địa điểm xây dựng nhà máy. Ví dụ như Samsung Techwin, GM-Daewoo, LG Electronics, Hyundai Rotem…
Được thành lập năm 1969 với tiền thân là trường cao đẳng Masan, CWNU là trường đại học quốc gia duy nhất tại thành phố Changwon. Changwon là một thành phố du lịch nổi tiếng với nhiều kiến trúc động đáo. Changwon cũng cách Busan 30 phút lái xe, bạn có thể dễ dàng đi lại bằng các phương tiện công cộng.
Với khí hậu mát mẻ, nhịp sống sôi động và chi phí sinh hoạt cực kỳ hợp lý (Chi phí sinh hoạt chỉ bằng 50% – 60% chi phí tại Seoul). Đại học Quốc gia Changwon sẽ là một ngôi trường rất tốt cho những bạn muốn tiết kiệm chi phí du học.
Một số thành thích nổi bật:
- Trường Changwon có tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao nhất trong khối trường công lập tại Hàn Quốc (năm 2014)
- CWNU toạ lạc gần Khu liên hợp công nghiệp quốc gia Changwon, tạo điều kiện thuận lợi cho chương trình hợp tác công nghiệp – đại học mới của trường.
- Đại học Changwon được Bộ Giáo dục Hàn Quốc bình chọn tham gia các dự án quốc gia quy mô lớn:
- Dự án chuyên ngành đại học địa phương (CK-1),
- Dự án xúc tiến giáo dục đại học hàng đầu (ACE)
- Dự án hỗ trợ thúc đẩy đại học hàng đầu hợp tác quốc tế
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON
Chương trình đào tạo
Trên lớp | Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ |
---|---|
Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp | |
Sĩ số lớp: 15 học viên | |
Lớp học thêm | Luyện thi TOPIK |
Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v | |
Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
Học phí hệ tiếng
Khoản | Chi phí | Ghi chú |
---|---|---|
Học phí | 4,800,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 150,000 | 1 năm |
Giáo trình | 64,000 | 10 tuần |
Ký túc xá | 1,000,000 | 16 tuần |
Phí sân bay | 70,000 | Tuỳ chọn |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHANGWON UNIVERSITY
Trường | Khoa |
---|---|
Đại học nhân văn | - Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
- Ngôn ngữ và văn học Anh | |
- Ngôn ngữ và văn học Đức | |
- Ngôn ngữ và văn học Pháp | |
- Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | |
- Lịch sử | |
- Triết học | |
- Giáo dục đặc biệt | |
- Sư phạm mầm non | |
Đại học Khoa học xã hội | - Luật |
- Hành chính công | |
- Quan hệ quốc tế | |
- Trung Quốc học | |
- Xã hội học | |
- Truyền thông đại chúng | |
- Phúc lợi gia đình | |
Đại học kinh tế & kinh doanh | - Kinh doanh toàn cầu |
- Quản trị kinh doanh | |
- Kế toán | |
- Thuế | |
- Thương mại quốc tế | |
- Công nghiệp tiên tiến | |
- Thông tin doanh nghiệp | |
- Kinh doanh công nghiệp | |
Đại học khoa học tự nhiên | - Toán học |
- Vật lý | |
- Sinh học và Hóa học | |
- Thống kê | |
- Khoa học sức khỏe sinh học | |
- Thời trang & Dệt may | |
- Thực phẩm và Dinh dưỡng | |
- Giáo dục thể chất | |
- Điều dưỡng | |
Đại học kỹ thuật | - Kỹ thuật công nghiệp và Kiến trúc hải quân |
- Kỹ thuật Xây dựng, Môi trường và Hóa học | |
- Kiến trúc | |
- Kỹ thuật kiến trúc | |
- Kỹ thuật máy tính | |
- Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông | |
- Cơ điện tử | |
Đại học cơ điện tử | - Kỹ thuật cơ khí |
- Kỹ thuật Điện, Điện tử & Điều khiển | |
- Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật | |
- Công nghiệp nặng & Xây dựng Doosan | |
Đại học nghệ thuật | - Âm nhạc |
- Mỹ thuật | |
- Thiết kế | |
- Dance | |
- Công nghệ văn hóa | |
Đại học Hội tụ tương lai | - Hội tụ tương lai |
- Quản lý tài sản | |
- Chăm sóc chống lão hóa và chăm sóc sức khỏe | |
- Hội tụ liên doanh |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC CWNU
Trường | Khoa | Nội dung | Chương trình | ||
---|---|---|---|---|---|
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Kết hợp | |||
Khoa học, xã hội & nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc, văn học đương đại | O | O | |
Ngôn ngữ và văn học Anh | Ngôn ngữ và văn học Anh | O | O | ||
Ngôn ngữ và văn học Đức | Ngôn ngữ và văn học Đức | O | |||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | Ngôn ngữ và văn học Pháp | O | |||
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc, lịch sử phương Đông, lịch sử phương Tây | O | O | O | |
Triết học | Triết học phương đông | O | |||
Sư phạm | Lịch sử giáo dục & triết học, xã hội học giáo dục - giáo dục trọn đời | O | O | ||
Giáo dục đặc biệt | Giáo dục cho trẻ khiếm thính và khiếm thính - đa khuyết tật & chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục cho trẻ rối loạn cảm xúc và hành vi học tập khuyết tật - chậm phát triển trí tuệ | O | O | O | |
Sư phạm mầm non | Sư phạm mầm non | O | |||
Luật | Luật tư, luật công, luật hình sự | O | O | ||
Hành chính công | Hành chính công | O | O | ||
Quan hệ quốc tế | Quan hệ quốc tế | O | |||
Trung Quốc học | Trung Quốc học | O | |||
Thương mại quốc tế | Quản lý thương mại, kinh doanh quốc tế | O | O | O | |
Quản trị kinh doanh | Nhân sự & tổ chức, Khoa học quản lý và chiến lược kinh doanh, Kinh doanh và tiếp thị quốc tế, Tài chính | O | O | ||
Kinh tế & thông tin tài chính | Kinh tế, Tài chính & Bảo hiểm | O | O | O | |
Kế toán | Kế toán, thông tin doanh nghiệp | O | O | ||
Thuế | Thuế | O | |||
Khoa học tự nhiên | Toán học & Thống kê | Toán, Toán ứng dụng, Thống kê, Sư phạm | O | O | |
Vật lý | Vật lý | O | O | O | |
Hoá học | Hoá học | O | O | O | |
Thực phẩm & dinh dưỡng | Khoa học thực phẩm, Ăn kiêng | O | O | O | |
Thời trang & Dệt may | Thời trang, khoa học vật liệu | O | O | O | |
Sinh học & Vi sinh | Động vật học, tế bào học, vi sinh học, kỹ thuật di truyền | O | O | O | |
Khoa học sinh hóa & sức khỏe | Khoa học y sinh, sức khỏe công nghiệp | O | |||
Khoa học điều dưỡng | Khoa học điều dưỡng | O | |||
Kỹ thuật | Kỹ thuật Cơ điện tử | Cơ khí | O | O | |
Thiết kế và sản xuất cơ khí | O | O | O | ||
Kỹ thuật điện | O | O | O | ||
Kỹ thuật điện tử | O | O | O | ||
Điều khiển và thiết bị | O | O | |||
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | O | O | O | |
Khoa học vật liệu & Kỹ thuật | Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến | O | O | O | |
Hội tụ vật liệu khoa học và kỹ thuật | O | O | O | ||
Kỹ thuật công nghiệp & hệ thống | Kỹ thuật công nghiệp & hệ thống | O | O | ||
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | O | O | O | |
Kỹ thuật Hóa học & Hệ thống | Kỹ thuật Hóa học & Hệ thống | O | O | O | |
Xây dựng dân dụng | Xây dựng dân dụng | O | O | O | |
Kỹ thuật kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc | O | O | O | |
Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông | Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông | O | |||
Kiến trúc | Kiến trúc | O | |||
Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải | Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải | O | |||
Nghệ thuật, | Âm nhạc | Âm nhạc | O | ||
Giáo dục thể chất | Mỹ thuật | Mỹ thuật Hàn quốc | O | ||
Thiết kế công nghiệp | Thiết kế công nghiệp | O | O | O | |
Dance | Khiêu vũ Hàn Quốc, Ba lê, Nhạc kịch, Nhảy hiện đại | O | |||
Giáo dục thể chất | Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên | O | O |
HỌC BỔNG
Học bổng hệ đại học
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
---|---|---|
Học kỳ 1 | TOPIK 4 | 50% học phí 2 |
TOPIK 5 | 100% học phí 2 | |
Học kỳ 2 trở đi | 50% sinh viên quốc tế được trao 3 cấp độ học bổng dựa trên điểm GPA kỳ trước (70%) và Điểm Ngôn ngữ Hàn (30%) | Cấp 1: 100% học phí 2 |
Cấp 2: 50% học phí 2 | ||
Cấp 3: 100% học phí 1 |
Học bổng hệ cao học Đại học Quốc gia Changwon
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
---|---|---|
Học kỳ 1 | Sinh viên quốc tế đã học đại học tại trường | 100% học phí kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 hoặc IBT 90, TOFLE577, TOEIC 850, TEPS 700(New TEPS 387), IELTS 6.5 | 100% học phí 2 kỳ 1 | |
Học kỳ 2 trở đi | 50% sinh viên quốc tế được trao 3 cấp độ học bổng dựa trên điểm GPA kỳ trước (70%) và TOPIK hoặc IBT, IELTS, TOFLE, TOEIC, TEPS (30%) | Cấp 1: 100% học phí 2 |
Cấp 2: 50% học phí 2 | ||
Cấp 3: 100% học phí 1 | ||
Học bổng nghiên cứu | GPA 3.5 trở lên | 100% học phí 4 kỳ học |
Là tác giả của 1 bài nghiên cứu được đăng ký NRFK hoặc là đồng tác giả của 2 bài nghiên cứu |
KÝ TÚC XÁ CWNU
Chi phí phòng ở | ||
---|---|---|
KTX | Phòng | Chi phí (KRW/tháng) |
Tòa A | Phòng đôi | 430,080 |
Tòa B | Phòng đôi | 514,080 |
Tòa C | Phòng đôi | 616,000 |
Tòa D | Phòng đôi | 740,040 |
Chi phí ăn | ||
1 bữa ăn/ngày | 224,000 | |
2 bữa ăn/ngày | 392,000 | |
3 bữa ăn/ngày | 564,000 |