Tên tiếng Hàn: 영산대학교 Tên tiếng Anh: Youngsan University Năm thành lập: 1996 Trường top: 3 (2021) Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm |
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC YOUNGSAN
Đại học Youngsan là một trường đại học tư thục ở Đông Nam Hàn Quốc . Trường gồm có một cơ sở chính ở thành phố Yangsan , tỉnh Nam Gyeongsang , một cơ sở chi nhánh ở Busan , và một “trung tâm học tập phụ trợ” ở Seoul . Youngsan cấp bằng đại học trong các lĩnh vực thực tế khác nhau, bao gồm nghiên cứu quốc tế, luật, kinh doanh châu Á và kỹ thuật thông tin. Trường cũng cung cấp các bằng cấp sau đại học về pháp lý, quản lý du lịch khách sạn, công nghệ thông tin , bất động sản và dạy tiếng Anh như một ngoại ngữ .

Trường Đại học Youngsan là một trường đại học Hàn Quốc đang đẩy mạng việc đào tạo nhân tài mang tính thực tiễn nhằm hướng đến những luật sư và những nhà quản lý dành cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
– Y’sU đã được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A: loại tốt nhất tại Hàn Quốc. Và vào tháng 6 năm 2020, tiếp tục được Bộ giáo dục Hàn Quốc xếp loại đại học A tại Hàn Quốc.
– Y’sU đạt được Chứng nhận ISO(International Organization for Standardization) về quản lý chất lượng điều hành và phát triển chương trình hướng nghiệp cho sinh viên bắt nguồn từ chương trình YCMP(Youngsan Career Map Program) do chính trường phát triển.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TIẾNG
- Điều kiện hệ tiếng : Tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm học từ 6.5 trở lên, năm trống không quá 2 năm, nhận tất cả các tỉnh thành
- Học phí: 1.200.000won/kỳ, 4.800.000won/năm
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học :Mỗi kỳ 10 tuần, nghỉ 2 tuần, học từ Thứ 2-Thứ 6, 1 ngày 4 tiếng, 200 tiếng mỗi kỳ.
- KTX: 430.000won/4 tháng/6 người
- Bảo hiểm: 150.000won/năm
- Học bổng :
Topik | Học bổng |
I | Phí nhập học |
II | 200,000 Won |
III | ① 200,000 Won ② Vé thăm quan đến đảo Jeju & tiền trợ cấp 100,000 Won |
III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH
1. DANH SÁCH CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
Phí nhập học: 549.000won
Trường | Chuyên ngành | Học phí |
Đại học Du lịch và Khách sạn | + Khoa kinh doanh khách sạn + Khoa quản lý nhà hàng + Khoa dịch vụ du lịch hàng không + Khoa tổ chức sự kiện & triển lãm + Khoa kinh doanh nhà hàng | 1.901.200 won |
+ Khoa thể thao biển & du lịch biển | 2.309.000 won | |
+ Khoa đào tạo đầu bếp chuyên nghiệp (Món Hàn, món Á, món Âu) | 2.468.000 won | |
Đại học Thương mại quốc tế | + Khoa Thương mại HQ, + Khoa Thương mại Nhật Bản + Khoa Thương mại Trung Quốc + Khoa Thương mại ASEAN + Khoa tiếng Anh + Khoa Thương mại Ấn Độ + Khoa Kinh doanh vận tải hàng hải + Khoa Quản trị kinh doanh + Khoa tài chính ngân hàng & kinh doanh bất động sản + Khoa thương mại quốc tế | 1.901.200 won |
Đại học Công nghệ văn hoá | + Khoa thiết kế thời trang + Khoa thiết kế nội thất + Khoa thẩm mỹ + Khoa thiết kế game | 3,679,000 won |
+ Khoa tuyên truyền quảng cáo + Khoa phim điện ảnh và truyền hình | 2,716,000 won | |
Đại học Khoa học Kỹ thuật | + Khoa thiết kế ô tô + Khoa điện – điện tử + Khoa công nghệ máy tính + Khoa kỹ thuật giao thông vận tải + Khoa kỹ thuật cơ khí + Khoa xây dựng + Khoa an ninh mạng | 2,575,300 won |
Đại học Y | + Khoa đào tạo y tá + Khoa vật lý trị liệu + Khoa răng miệng | 2,575,300 won |
+ Khoa lý kinh doanh y tế | 1,901,200 won | |
Đại học đào tạo cán bộ nhân viên | + Khoa luật + Khoa quản lý hành chính + Khoa quản lý hành chính cảnh sá | 1,901,200 won |
+ Chuyên ngành võ (Taekwondo / võ thuật phương Đông) | 2,309,300 won | |
Đại học Giáo dục suốt đời (phúc lợi) | + Chuyên ngành liên quan + Khoa quản lý tài chính bất động sản + Khoa phúc lợi xã hội | 1,901,200 won |
HỌC BỔNG
HỌC BỔNG SINH VIÊN MỚI NHẬP HỌC (Chỉ áp dụng cho HK đầu tiên) | ||
Loại | Điều kiện | Giá trị |
Năng lực tiếng Hàn | TOPIK 4 trở lên | 50% học phí |
TOPIK 3 trở lên | 30% học phí | |
Năng lực tiếng Anh
| IELTS 5.5 (iBT 71)
| 30% học phí |
IELTS 6.0 (iBT 76)
| 40% học phí | |
IELTS 6.5 (iBT 81) | 50% học phí |
HỌC BỔNG SINH VIÊN ĐÃ THEO HỌC | ||
Loại | Điều kiện | Giá trị |
Thành tích học tập
| GPA < 2.5
| Không có học bổng |
GPA >= 2.5
| 20% học phí | |
GPA >= 3.0 | 30% học phí | |
GPA >= 3.5 | 40% học phí | |
GPA >= 4.0 | 50% học phí |
2. DANH SÁCH CÁC CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC
Phí nhập học: 512.000won
Bậc đào tạo | Chuyên ngành | Học phí |
Tiến sỹ | Bất động sản, khách sạn & du lịch | 1,857,500 won |
Thẩm mỹ | 2,177,000 won | |
Thạc sỹ | Chăm sóc sức khoẻ | 2,130,500 won |
Luật | 1,614,000 won | |
Hành chính, Quản trị kinh doanh, Hành chính cảnh sát, Thương mại Hàn Quốc, Báo chí và truyền hình | 1,371,000 won | |
Bất động sản | 1,371,000 won | |
Khách sạn & du lịch, Kinh doanh nhà hàng | 1,371,000 won | |
Nghệ thuật nấu ăn | 1,499,000 won | |
Thẩm mỹ & Chăm sóc da, Thiết kế đồ hoạ kỹ thuật, Thiết kế nội thất | 1,499,000 won | |
Công nghệ máy tính, Bảo mật thông tin, Giao thông, Xây dựng, Kiến trúc, Cơ khí | 1,499,000 won |
Học bổng
HỌC BỔNG SINH VIÊN MỚI NHẬP HỌC | |
Điều kiện | Giá trị |
Sinh viên mới nhập học | 20% học phí |
Sinh viên trao đổi | 50% học phí |
TOPIK 4 trở lên | 50% học phí |
IV. Ký túc xá đại học Youngsan
Cơ sở Yangsan có 2 tòa nhà 4 và 5 tầng dành cho sinh viên quốc tế. KTX ở cơ sở Busan là tòa nhà 7 tầng. Có 1 tầng hầm tiện ích. Sinh viên có thể mua sắm đồ dùng, tập gym hoặc các khu vui chơi tại đây.
Chi phí Ký túc xá Đại học Youngsan Hàn Quốc:
- Phí KTX: 700.000 Won/6 tháng.
- Phí ăn uống: 722.000 Won/4 tháng (không bắt buộc).

CN Nghệ An: 07 Lê Lợi, TP. Vinh, T. Nghệ An
Fanpage: fb.com/duhocnhatphong