SEOUL

Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.

NGHỆ AN

Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.

HÀ NỘI

Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

HẢI DƯƠNG

Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.

SÀI GÒN

số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU – DAEGU UNIVERSITY

Tên tiếng Anh: Daegu University
Tên tiếng Hàn: 대구대학교
Năm thành lập: 1956
Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm
Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2 người)
Website: https://daegu.ac.kr/main

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU

Giới thiệu trường đại học Daegu

Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Trường đại học Daegu trở thành 1 trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường nổi tiếng với các chuyên ngành như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ… và được đông đảo du học sinh quốc tế theo học.

Trường đại học Daegu có trụ sở chính nằm tại Daegu, là thành phố lớn thứ 3 trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc và là thủ phủ của tỉnh Gyeongsangbuk. Nơi mà ngành công nghiệp dệt may, chế tạo máy và quang học là những ngành công nghiệp chính của thành phố. Ngày nay, Daegu đang nỗ lực hết mình để trở thành trung tâm của ngành công nghiệp thời trang và công nghệ cao ở Hàn Quốc. Ngoài ra, trường còn có một trụ sở nữa tại Gyeongsan. Vị trí của các trụ sở này đảm bảo tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận các phương tiện giao thông một cách dễ dàng.

II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ĐẠI HỌC DAEGU

  • Trường Daegu nằm trong top 20 các trường đại học nổi tiếng tại xứ sở kim chi, đi đầu về chất lượng giảng dạy và thành tích học tập.
  • Trường có 2 cơ sở chính tại Gyeungsan và thành phố Daegu, thành phố công nghiệp lớn nhất Hàn Quốc
  • Với bề dày lịch sử phát triển hơn 60 năm và chính sách học bổng phong phú, trường
  • Đại học Daegu ngày càng thu hút số lượng lớn sinh viên quốc tế đến học tại trường, đặc biệt là sinh viên Việt Nam.

Khuôn viên trường đại học Daegu

HỌC PHÍ

  • Phí nhập học50,000 won
  • Học phí4,800,000 won/năm
  • Phí bảo hiểm sức khỏe: 150,000 won/năm

ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH

Tốt nghiệp THPT

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

  • Thời gian học: 200 giờ/10 tuần/kỳ
  • Thời gian lớp học: 09:00 – 13:00
  • Số lượng học viên: Dưới 15 học viên/lớp

Học tập tại trường đại học Daegu

Cấp độNội dung khóa học
Cấp 1Học ngữ pháp, cách sử dụng và từ vựng cơ bản để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.
Hiểu cấu tạo của nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, và có thể viết và đọc tiếng Hàn cơ bản.
Hiểu các từ vựng cơ bản, xây dựng câu văn và hội thoại đơn giản cho cuộc sống hàng ngày như: tự giới thiệu bản thân, trò chuyện qua điện thoại, mua sắm, sử dụng phương tiện công cộng, hiệu thuốc, bệnh viện.
Cấp 2Hiểu và xây dựng câu văn thực tế, và có thể phân biệt giữa cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng.
Hiểu và sử dụng cách diễn đạt liên quan đến vị trí và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
Đọc và viết các từ vựng và sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ cho cuộc sống hàng ngày và sử dụng phương tiện công cộng.
Cấp 3Hiểu và sử dụng từ vựng nhiều nhất cho cuộc sống hàng ngày.
Hiểu các nội dung về xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa công cộng của Hàn Quốc như Vua Sejong, Hangeul, hôn nhân và các ngày lễ quốc gia.
Hiểu đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói, và biết cách phân biệt
Học các từ vựng cơ bản liên quan đến công việc, hiện tượng xã hội và có thể đặt câu bằng cách sử dụng hậu tố nối liên từ tương đối phức tạp.
Cấp 4Thực hiện hầu hết các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các dịch vụ công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.
Thực hiện một số chức năng cần thiết trong thực hiện công việc chung như viết tài liệu đơn giản, báo cáo,…
Hiểu các nội dung đơn giản trong tin tức, báo chí.
Hiểu và diễn đạt các nội dung xã hội và trừu tượng quen thuộc một cách chính xác và lưu loát.
Thể hiện các nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ.
Cấp 5Thực hiện một số chức năng ngôn ngữ như tóm tắt, chứng minh, suy luận, thảo luận,… cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn.
Hiểu và diễn đạt nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ theo ngữ cảnh khác nhau (theo ngữ cảnh chính thức/không chính thức, ngữ cảnh nói/viết).
Hiểu và thực hiện các bài xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, phỏng vấn, tranh luận,…
Cấp 6Thực hiện tương đối chính xác, lưu loát các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, đồng thời hiểu và diễn đạt những nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
Không gặp khó khăn trong việc thực hiện  các chức năng ngôn ngữ và truyền đạt ý nghĩa.

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH

Phí xét tuyển: 60,000 won

Phí nhập học: 680,000 won

KhoaChuyên ngànhHọc phí (1 kỳ)
Nhân vănNgôn ngữ & Văn học Hàn Quốc2,882,000 KRW
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Anh
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Đức
Nghiên cứu văn hóa châu Âu
Giáo dục thể chất3,729,000 KRW
Thể thao và giải trí
Quản trị dịch vụ Golf
Hành chính côngHành chính công2,882,000 KRW
Hành chính cảnh sát
Hành chính công đô thị
Phúc lợi & Phát triển cộng đồng
Quản trị đất đai & Bất động sản
Kinh tế – Quản trị kinh doanhKinh tế2,882,000 KRW
Thương mại quốc tế
Quản trị kinh doanh
Kế toán
Quản trị du lịch
Tài chính – Bảo hiểm
Khách sạn – Du lịch
Khoa học xã hộiPhúc lợi xã hội2,882,000 KRW
Phúc lợi công nghiệp
Phúc lợi gia đình
Khoa học thông tin – thư viện
Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Xã hội học
Truyền thông
Khoa học đời sống – tự nhiênToán3,454,000 KRW
Khoa học dữ liệu – thống kê3,729,000 KRW
Hóa học
Khoa học sinh học
Khoa học an toàn thực phẩm – môi trường
Trồng trọt
Công nghiệp sinh học
Tài nguyên động vật
Tài nguyên rừng
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến trúc4,007,000 KRW
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Kỹ thuật quản trị và công nghiệp
Kỹ thuật thực phẩm
Thực phẩm – Dinh dưỡng
Công nghệ sinh học
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật cảnh quan
Kỹ thuật & Hoạch định đô thị
Kỹ thuật & Khoa học năng lượng vật liệu
Kỹ thuật truyền thông – thông tinKỹ thuật điện tử4,007,000 KRW
Kỹ thuật kiểm soát điện tử
Kỹ thuật truyền thông thông tin
Kỹ thuật đa phương tiện
Trí tuệ nhân tạo
Kỹ thuật máy tính
Phần mềm máy tính
Nghệ thuật – Thiết kếThiết kế trực quan4,259,000 KRW
Mỹ thuật
Thiết kế hoạt hình – hình ảnh
Thiết kế & Nghệ thuật chức năng
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Thiết kế kiến trúc nội thất
Sư phạmSư phạm tiếng Hàn
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử
Sư phạm Nghiên cứu xã hội
Sư phạm Địa lý
Sư phạm mầm non
Sư phạm đặc biệt
Sư phạm tiểu học
Sư phạm đặc biệt mầm non
Sư phạm Toán
Sư phạm Vật lý
Sư phạm Hóa học
Sư phạm Sinh học
Sư phạm Khoa học trái đất
Sư phạm môi trường
Khoa học trị liệuPhục hồi nghề nghiệp3,729,000 KRW
Bệnh lý ngôn ngữ
Tâm lý phục hồi
Công nghệ phục hồi
Vật lý trị liệu
Phục hồi & Tăng cường sức khỏe
LuậtLuật công2,882,000 KRW
Luật tư
Luật cảnh sát
Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồngĐiều dưỡng3,729,000 KRW
Sức khỏe cộng đồng

HỌC BỔNG

HỆ ĐẠI HỌC:

Loại học bổngĐối tượngChi tiết
Học bổng nhập họcSinh viên mới nhập họcTOPIK 3: miễn phí 1 kỳ học
TOPIK 4: miễn phí 2 kỳ học
TOPIK 5: miễn phí 2 năm học
TOPIK 6: miễn phí 4 năm học
Học bổng thành tích xuất sắcSinh viên đang học đại học tại trườngHọc bổng từ 30-100%
(Từ kỳ thứ 2 đến kỳ thứ 8 học chuyên ngành)(Nếu GPA< 2.5 sẽ không được cấp học bổng)
Học bổng TOPIKTất cả sinh viên quốc tếHọc lên tới 1500 USD được trao cho sinh viên hoàn thành xuất sắc TOPIK 5 hoặc 6.
(Kỳ thi năng lực tiếng Hàn)

HỆ SAU ĐẠI HỌC:

Sinh viên cao học được nhận học bổng dựa trên kết quả năng lực tiếng. Từ năm 2 trở đi, sinh viên có thành tích học tập tốt cũng được miễn giảm học phí.

PHÂN LOẠITOPIKTOEICTOEFLTEPSIELTSLỢI ÍCH
IBT
ABậc 5800 trở lên91 trở lên637 trở lên6.5 trở lên60% học phí
BBậc 4700 trở lên79 trở lên555 trở lên5.5 trở lên50% học phí
CBậc 3 (được trưởng khoa giới thiệu)650 trở lên74 trở lên520 trở lên5.0 trở lên40% học phí

KÝ TÚC XÁ

Trong trường có KTX Biho cung cấp đủ cho 2.500 sinh viên, được trang bị nhiều cơ sở vật chất và thiết bị hiện đại bao gồm internet tốc độ cao, phòng ăn, phòng tập gym, phòng giặt đồ, cửa hang tiện lợi và nhiều tiện nghi khác.

Ngoài ra có toà nhà quốc tế cung cấp 300 chỗ ở cho sinh viên quốc tế.

Trường còn có khu KTX bên ngoài khuôn viên trường có thể cung cấp đủ chỗ ở cho sinh viên quốc tế.

Kí túc xáChi phí (won)
Biho (16 tuần)616.000 – 745.000
International House (đơn giá ngày)6.000 – 8.000
Kí túc xá bên ngoài (đơn giá ngày)6
☎ Hotline tư vấn miễn phí: 028.73007737
CN Seoul: Tầng 2, Tòa nhà Gangseong 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu
CN Hà Nội: số 16, ngõ 213 Trung Kính, Q. Cầu Giấy.
CN Sài Gòn: số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Q. Thủ Đức
CN Nghệ An: 07 Lê Lợi, TP. Vinh, T. Nghệ An
CN Hải Dương: 89 Nguyễn Thị Duệ, TP Hải Dương.
Facebook
Twitter
Pinterest
Tumblr
5/5

Bài viết mới nhất

028.7300.7737