CAO ĐẲNG SHINGU HÀN QUỐC – 신구대학교
» Tên tiếng Hàn: 신구대학교 » Tên tiếng Anh: SHINGU COLLEGE » Năm thành lập: 1970 » Số lượng sinh viên: 6.600 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.400.000
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 신구대학교 » Tên tiếng Anh: SHINGU COLLEGE » Năm thành lập: 1970 » Số lượng sinh viên: 6.600 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.400.000
» Tên tiếng Hàn: 원과학대학교 » Tên tiếng Anh: Suwon Science College » Năm thành lập: 1978 » Số lượng sinh viên: 6.200 sinh viên » Ký túc xá: »
» Tên tiếng Hàn: 신안산대학교 » Tên tiếng Anh: Shin Ansan University » Năm thành lập: 1995 » Số lượng sinh viên: hơn 4000 Sinh viên » Địa chỉ: 135
» Tên tiếng Hàn: 한신대학교 » Tên tiếng Anh: Hanshin University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên: 6000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1.200.000 KRW/
» Tên tiếng Hàn: 한세대학교 » Tên tiếng Anh: Hansei University » Năm thành lập: 1953 » Số lượng sinh viên:4200 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 1.250.000 won/
» Tên tiếng Hàn: 연성대학교 » Tên tiếng Anh: Yeonsung University » Năm thành lập: 1977 » Số lượng sinh viên: 7000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 1.000.000
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.