» Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교 » Tên tiếng Anh: ANDONG NATIONAL UNIVERSITY » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: 9.500 học sinh » Học phí tiếng Hàn: 1.800.000 KRW/ học kỳ » Ký túc xá: 1.200.000 KRW – 1.500.000 KRW » Địa chỉ: 1375, Gyeongdong-ro (SongCheon-dong), Andong, Gyeongsangbuk-do, 36729, Republic of Korea » Website: https://www.andong.ac.kr/main/index.do |
Trường Đại học Quốc gia Andong là Trường Đại học theo tinh thần của chế độ dân chủ Khám phá sự thật và chân thành , đồng thời sáng tạo và theo đuổi việc đào tạo nhân tài. Trường Đại học quốc gia Andong đã cải thiện đáng kể môi trường giáo dục vànghiên cứu và phát triển thành một trường đại học tiên phong, đổi mới, ứng phó trước với khủng hoảng đại học.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG
Trường Đại học Quốc gia Andong tọa lạc tại Andong là thủ phủ của văn hóa truyền thống Hàn Quốc. Nơi có di sản văn hóa lịch sử và là vị trí của Văn phòng tỉnh Gyeongbuk. Trường Đại học Quốc gia Andong được thành lập từ năm 1947 với tên gọi Trường Sư phạm Andong.
Với lịch sử hơn 70 năm hình thành và phát triển Trường Đại học Quốc gia Andong đã có những bước tiến đáng chú ý như sau:
-Đổi mới giáo dục Đại học quốc gia số 1 được xếp hạng tốt nhất năm 2020
-Đại học Quốc gia Tốt nhất về Giáo dục Định hướng Tương lai
-Trường Đại học Hàng đầu về Phát triển Khu vực Cân bằng
-Đứng đầu về Công nghiệp-Học thuật / Nghiên cứu
Với lịch sử hình thành lâu đời, ngày nay Trường Đại học Quốc gia Andong đã được ở rộng với quy mô to lớn và toàn diện. Trường có cơ cấu đào tạo như sau:
-Các khóa học đại học : 7 trường cao đẳng, 5 nhóm trường và 31 phòng ban
-Trường Cao học Tổng hợp
Khóa học Thạc sĩ: 38 Khoa
khóa học Tiến sĩ : 26 Khoa
-Trường Cao học Quản trị Công và Kinh doanh: 5 phòng ban trong các khóa học thạc sĩ
-Trường giáo dục sau đại học: 18 chuyên ngành trong các khóa học thạc sĩ
Hiện nay, Trường Đại học Quốc gia Andong đang liên kết với nhiều Trường Đại học, viện cao học và các tổ chức giáo dục, nghiên cứu khác trong và ngoài nước. Cụ thể là:
-Trong nước: 23 Trường đại học, 5 Viện cao học, 21 Tổ chức giáo dục và viện nghiên cứu
– Nước ngoài: 29 đất nước, 104 Trường Đại học, 8 cơ quan khác
Trong tương lai, Trường Đại học Quốc gia Andong sẽ tiếp tục phát triển những nhà lãnh đạo tương lai với lòng chính trực và đam mê học hỏi.
Sinh viên của Trường sẽ có tầm nhìn rộng và sâu, để hiểu và nắm lấy các giá trị khác nhau và dẫn đầu sự hội tụ sáng tạo của kiến thức chuyên môn.
Do đó, Trường Đại học Quốc gia Andong sẽ trở thành một trường đại học lớn nâng cao năng lực của sinh viên và dẫn đầu kỷ nguyên toàn cầu hóa.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG
Các khóa học tiếng Hàn
-Khai giảng: Vào tháng 3 và tháng 9
-Điều kiện đăng ký: Những người đã hoàn thành các khóa học và có topik từ cấp 3 trở lên
-Lựa chọn: Các khóa học tiếng Hàn tại ANU kéo dài 40 tuần, 800 giờ
20 tuần cho khóa cơ bản và 20 tuần cho khóa trung cấp.
-Học phí: 1.800.000 KRW/ Học kỳ
Lưu ý:
-Chi phí trên không bao gồm phí xét duyệt hồ sơ, phí trải nghiệm văn hóa, phí bảo hiểm
– Số tiền trên có thể tăng hoặc giảm theo tỷ giá hoặc theo quyết định chung của Trường Đại Học Quốc Gia Andong
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG
Điều kiện đăng ký
Người nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông
Những người đạt từ lớp 3 trở lên. Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (được công nhận nếu có quốc tịch nước ngoài)
Phí đăng ký: 60.00 KRW
Chuyên ngành đào tạo
Trường | Khoa |
Nghệ thuật và Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Sở Văn hóa và Du lịch Châu Âu Khoa Văn học Trung Quốc Khoa Văn hóa Dân gian Khoa Triết học Phương Đông Khoa Lịch sử Bộ quần áo Khoa âm nhạc Khoa mỹ thuật |
Khoa học Xã hội |
Khoa Kinh tế và Thương mại Chuyên ngành kinh tế Chuyên ngành Nghiên cứu Thương mại Khoa Kinh doanh và Kế toán Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành kế toán Bộ luật Cục hành chính công Khoa Phúc lợi Đời sống |
Sư phạm |
Khoa Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc Khoa Giáo dục Đạo đức Khoa giáo dục tiếng Anh Khoa Kỹ thuật Giáo dục Khoa Sư phạm Toán học Khoa Giáo dục Máy tính Khoa Sư phạm Kỹ thuật Điện tử Khoa Cơ khí |
Khoa học tự nhiên |
Khoa Vật lý Khoa Hóa học Ứng dụng Khoa Trái đất và Khoa học Môi trường Cục thống kê thông tin Khoa giáo dục thể chất |
Khoa học đời sống |
Khoa công nghệ sinh học Chuyên ngành Khoa học Đời sống Chuyên ngành kỹ thuật vắc xin sinh học Khoa trồng trọt và hội tụ thuốc thảo dược Bộ môn Thực vật Khoa Thực phẩm và Công nghệ Sinh học Khoa điều dưỡng Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Kỹ thuật |
Khoa Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Mới Ứng dụng Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu mới bằng kim loại Khoa Kỹ thuật cơ khí Khoa Cơ khí ô tô Khoa Kỹ thuật Robot Cơ khí kỹ sư điện Khoa Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông |
Hội tụ sáng tạo |
Chuyên ngành Hội tụ Khoa học Tâm lý Nội dung văn hóa Hội tụ chính Chuyên ngành Hội tụ Truyền thông Truyền thông Thị trường mới nổi & Chính hội tụ kinh doanh Chuyên ngành Hội tụ Công nghệ Thông tin Trí tuệ Chuyên ngành kỹ thuật hội tụ |
Học phí và học bổng (KRW/ HỌC KỲ)
Khối ngành | Học phí 1 | Học phí 2 | Tổng | Học bổng |
Xã hội và nhân văn. | 262,900 | 1,333,700 | 1,596,600 | 351,200 |
Khoa học và Giáo dục Thể chất | 262,600 | 1,646,900 | 1,916,500 | 421,600 |
Kỹ thuật · Nghệ thuật | 287,700 | 1,775,000 | 2,062,700 | 453,700 |
Kỹ thuật (Tất cả các khoa của Trường Cao đẳng Kỹ thuật) | 287,700 | 1,805,900 | 2,093,600 | 460,500 |
Khoa âm nhạc | 287,700 | 1,982,000 | 2,269,700 | 499,300 |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG
Trường Cao học Tổng hợp
Trường Cao học Quản lý và Hành chính công
Trường giáo dục sau đại học
Trường Cao học Công nghiệp Văn hóa Hàn Quốc
Điều kiện đăng ký
-Sinh viên nước ngoài có cha mẹ là người nước ngoài hoặc sinh viên nước ngoài
-Người nước ngoài đã hoàn thành tất cả các chương trình học tương đương với trình độ đại học
-Thạc sĩ: Người đã hoàn thành hoặc dự kiến lấy bằng cử nhân sau khi hoàn thành chương trình đào tạo của trường đại học chính quy trong nước hoặc nước ngoài
-Tiến sĩ: Người đã hoàn thành hoặc dự kiến lấy bằng thạc sĩ sau khi hoàn thành chương trình học tại trường đại học chính quy trong nước hoặc nước ngoài
Điều kiện Ngôn ngữ
-Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp độ 4 hoặc Học viện King Sejong Tiếng Hàn Trung cấp cấp độ 2 trở lên
(Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất Cấp 3 trở lên)
-TOEFL (CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
Phí đăng ký: 60.000 KRW
Chuyên ngành đào tạo
TRƯỜNG | KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ học Hàn Quốc * Văn học cổ điển Hàn Quốc* Văn học Hàn Quốc hiện đại* Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài |
Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Trung cổ điển | Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Trung cổ điển* Bản dịch văn học cổ điển Hàn Quốc* |
|
Văn học dân gian |
Văn học và nghệ thuật dân gian* Phong tục dân gian xã hội Tư liệu Văn hóa |
|
Triết học phương đông | Triết học phương đông* | |
Lịch sử |
Lịch sử Hàn Quốc* Lịch sử Châu Á* Lịch sử Phương Tây* Nội dung văn hóa lịch sử* |
|
Đạo đức quốc gia | Đạo đức quốc gia | |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | Văn học Anh* Ngôn ngữ Anh* |
|
Luật | Luật công* Luật tư* |
|
Lý thuyết hành chính | Hành chính công* Lý thuyết chính sách công* |
|
Kinh tế học | Kinh tế học* | |
Thương mại | Thương mại* | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh* Kế toán* |
|
Công nghệ Giáo dục | Công nghệ Giáo dục* | |
Khoa học tự nhiên |
Toán học |
Đại số* Giải tích* Hình học* Toán ứng dụng* Sư phạm Toán học* |
Vật lý | Vật lý lý thuyết* Vật lý thực nghiệm* |
|
Hóa học |
Hóa lý (E)* Hóa hữu cơ (E)* Hóa phân tích (E)* Hóa vô cơ (E)* |
|
Sinh học |
Thực vật học* Động vật học* Vi sinh vật học* |
|
Trái đất và Khoa học môi trường
|
Địa vật lý và Địa chất cấu trúc* Khoáng vật học* Dầu khí và Núi lửa* Địa kỹ thuật và Địa chất môi trường* Địa chất lịch sử* |
|
Quần áo và Dệt may | Quần áo và Dệt may* | |
Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng | Khoa học Thực phẩm Dinh dưỡng |
|
Môi trường & Phúc lợi Gia đình |
Gia đình · Tư vấn trẻ em Nhà ở Khoa học tiêu dùng |
|
Trồng trọt và chăn nuôi | Trồng trọt và chăn nuôi* | |
Công nghệ sinh học thực phẩm | Chế biến thực phẩm An toàn thực phẩm |
|
Khoa học tài nguyên thực vật | Tài nguyên thực vật* Môi trường nguồn sinh học* |
|
Thuốc thực vật | Bệnh học thực vật (E)* Côn trùng học ứng dụng (E)* |
|
Kỹ thuật |
Cơ khí chính xác | Cơ khí chính xác* |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | Vật liệu gốm* Vật liệu kim loại* |
|
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí (E)* Kỹ thuật hệ thống cơ khí* |
|
Kỹ thuật thiết kế cơ khí | Kỹ thuật thiết kế cơ khí* | |
Kỹ thuật ô tô trong tương lai | Kỹ thuật ô tô trong tương lai* | |
Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử* | |
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông | Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông* | |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính* | |
Kỹ thuật đa phương tiện | Kỹ thuật đa phương tiện* | |
Kỹ thuật dân dụng và môi trường | Kỹ thuật xây dựng* Kỹ thuật môi trường* |
|
Công nghệ kiến trúc | Công nghệ kiến trúc* | |
Phần mềm sáng tạo | Phần mềm sáng tạo* | |
Nghệ thuật và Thể chất Giáo dục |
Âm nhạc |
Thanh nhạc Dàn nhạc Piano Sáng tác |
Mỹ thuật |
Tranh Hàn Quốc Tranh phương Tây Điêu khắc |
|
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất* |
Những chuyên ngành có chứa * là chuyên ngành đào tạo cả hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ
Khóa học liên ngành
Chương trình | Khoa | Chuyên ngành |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật vắc xin | Kỹ thuật vắc xin |
Kỹ thuật CNTT-TT tích hợp | Kỹ thuật điện tử sinh học Kỹ thuật CNTT-TT tích hợp |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
Sở hữu trí tuệ tổng hợp | Sở hữu trí tuệ | |
Kỹ thuật Phòng chống Thảm họa Động đất | Kỹ thuật Xây dựng và Phòng chống Thiên tai (E) Phòng chống Thiên tai Địa chất (E) |
|
Hóa chất hội tụ vật liệu mới | ||
Tiến sĩ |
Thực phẩm & Dinh dưỡng · Công nghệ sinh học thực phẩm | Thực phẩm & Dinh dưỡng Công nghệ Sinh học Thực phẩm |
Kỹ thuật CNTT-TT tích hợp | Kỹ thuật điện tử sinh học | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
Kỹ thuật Phòng chống Thảm họa Động đất | Kỹ thuật Xây dựng và Phòng chống Thiên tai (E) Phòng chống Thiên tai Địa chất (E) |
|
Hóa chất hội tụ vật liệu mới |
Học phí sau Đại học (KRW)
Khối ngành | Phí nhập học | Học phí |
Xã hội và nhân văn |
173,420 |
1,652,560 |
Khoa học và thể chất | 1,984,090 | |
Kỹ thuật và nghệ thuật | 2,135,070 | |
Âm nhạc | 2,349,290 |
Học bổng sau Đại học Trường Đại học Quốc gia Andong
Học bổng | Số tiền | Trình độ chuyên môn |
HỌC BỔNG LÃNH ĐẠO TOÀN CẦU ANU | 30% học phí | – Sinh viên nước ngoài đăng ký học cao học |
Học bổng thành tích tốt | Khác nhau mỗi học kỳ dựa trên nguồn học bổng | – Nằm trong 20% điểm cao nhất của GPA |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA ANDONG
Cấu tạo | Phí quản lý | Phí ăn | Tổng | |
Nam (2 người/ phòng) | Tòa mới | 750,000 |
470,000 |
1,220,000 |
Tòa mới | 800,000 | 1,270,000 | ||
Tòa cũ | 483,000 | 953,000 | ||
Nữ (4 người/ phòng) | 531,000 | 1,001,000 | ||
BTL (2 người/ phòng) | 1,120,000 | 1,590,000 |