» Tên tiếng Hàn: 경북 대학교 » Tên tiếng Anh: Kyungpook National University » Năm thành lập:1946 » Số lượng sinh viên: 35,307 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1.300.000 KRW/ học kỳ » Địa chỉ: Cơ sở chính Daegu:80 Daehak Ro, Buk Gu, Daegu 41566 Hàn Quốc. Cơ sở Sangju: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do 37224 Hàn Quốc. » Website: https://en.knu.ac.kr/main/main.htm |
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook lấy Toàn cầu hóa là mục tiêu cơ bản nằm ở trọng tâm của các mục tiêu giáo dục. Cả về mặt kết hợp hồ sơ quốc tế cho tất cả sinh viên Trường Đại học Quốc gia Kyungpook và thu hút sinh viên nước ngoài chọn KNU là điểm đến cho tương lai. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook sẽ tìm kiếm và theo đuổi các cam kết tạo cơ hội cho sinh viên và giảng viên KNU mở rộng kinh nghiệm và hiểu biết của họ về thế giới.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook là Trường Đại học định hướng toàn cầu, định hướng tri thức và đổi mới. Với 2 cơ sở tạo lạc tại 2 thành phố lớn của Hàn Quốc. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook vừa mang đến chất lượng giáo dục tối tân vừa đem lại cho sinh viên môi trường sống hiện đại và lý tưởng.
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook là trường đại học nuôi dưỡng nhân tài, với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp xin được việc làm cao nhất trong các trường công lập. Có đội ngũ giáo sư chất lượng cao và nhận được nhiều sự viện trợ từ chính phủ.
Sinh viên và giảng viên của Trường Đại học Quốc gia Kyungpook tràn đầy niềm tự hào vì sự phát triển tài năng không mệt mỏi của họ góp phần vào sự phát triển tốt đẹp hơn của Hàn Quốc và thực sự là nhân loại nói chung. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook luôn tôn vinh niềm tự hào thông qua lịch sử, truyền thống và các mục tiêu tương lai.
Thành tích sau nhiều năm hoạt động của Trường Đại học Quốc gia Kyungpook cũng rất đáng nể như:
- US News & World Report Ranks Đại học KNU # 10 ở Hàn Quốc, # 1 Đại học Quốc gia
- Đại học Quốc gia Kyungpook xếp thứ 99 trên thế giới, số 3 tại Hàn Quốc và số 1 trong bảng xếp hạng tác động của các trường đại học thế giới năm 2020 do Times Higher Education (THE)
- Đại học Thế giới QS 2020 – Xếp hạng số 1 về Khả năng tuyển dụng trong số các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc
- KNU 2020 Leiden Ranking – Các bài báo nghiên cứu nằm trong top 1%. # 1 Đại học Quốc gia Hàn Quốc, # 12 tại Hàn Quốc, # 29 tại Châu Á
- Khoa học động thực vật – thứ 2 ở Hàn Quốc
- Thứ 272 về kỹ thuật hóa học trên thế giới,Thứ 6 ở Hàn Quốc
- Thứ 117 về vi sinh ứng dụng thế giới – thứ 6 ở Hàn Quốc
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook hiện đang tiến một bước dài hơn để dẫn đầu thế giới trong 100 năm tới. Trường sẽ cố gắng hết sức để trau dồi sự hợp tác, khuyến khích tài năng và đảm bảo các kỹ năng nghiên cứu hàng đầu quốc gia.
Chương trình đại học: 17 trường cao đẳng, 68 khoa (26 trường học)
Các chương trình sau đại học: 119 chương trình Thạc sĩ và 108 chương trình Tiến sĩ
Các chương trình sau đại học chuyên nghiệp:1
Các chương trình sau đại học chuyên ngành:10
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook hiện đang hợp tác với 67 Quốc gia và hơn 560 Trường Đại học trong nước và trên toàn thế giới.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
Tổng quan về chương trình
- Khóa học tiếng Hàn trường Đại học Kyungpook được thiết kế để cung cấp chương trình giảng dạy tiếng Hàn cho người Hàn Quốc ở nước ngoài và người nước ngoài đã hoàn thành chương trình trung học và đang theo học tại KNU.
- Trước khi bắt đầu khóa học, học sinh phải làm bài kiểm tra trình độ để xác định trình độ của mình.
- Các giảng viên tại Trường Đại học Quốc gia Kyungpook có trình độ, kinh nghiệm có bằng Thạc sĩ trở lên trong các ngành khoa học xã hội hoặc nhân văn sẽ sử dụng các phương pháp tiếp cận và tài liệu nghe nhìn khác nhau để tạo điều kiện cho giáo dục tương tác.
- Ngoài ra, chương trình khám phá văn hóa Hàn Quốc của chúng tôi sẽ mang đến cơ hội tuyệt vời cho sinh viên để hiểu văn hóa và truyền thống Hàn Quốc
- 4 học kỳ / năm, 10 tuần / học kỳ (200 giờ / học kỳ)
- 5 ngày / tuần, 4 giờ / ngày,
※ Hoạt động văn hóa / học kỳ
- Đội ngũ Giảng viên Xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ
- Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để phù hợp với sự phát triển của học sinh
- Học bổng được trao dựa trên thành tích học tập và tỷ lệ chuyên cần
- Các hoạt động đa dạng để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (chuyến đi thực tế, Ngày sinh viên quốc tế, Ngày thể thao của trường học quốc tế, v.v.)
- Hỗ trợ cho quá trình học tập và thăng hoa của sinh viên (KLP BUDDY, KSC, v.v.)
- Giới hạn 15 học sinh / lớp
Học bổng
① Học bổng sẽ được trao khác nhau dựa trên những sinh viên xuất sắc xếp hạng trong 28% hàng đầu và đăng ký học kỳ tiếp theo theo tiêu chí học bổng.
② 2% sinh viên có tiến bộ lớn nhất so với học kỳ trước có thể nhận được học bổng.
Yêu cầu nhập học
Người nước ngoài hoặc người Hàn Quốc định cư ở nước ngoài đã học hết cấp 3 hoặc tương đương.
Phí đăng ký, Phí học phí và Bảo hiểm
Phí đăng ký: 70.000 KRW mỗi người
Học phí: 1,300,000 KRW mỗi học kỳ (10 tuần)
※ Học sinh phải tự mua sách và nó không được bao gồm trong học phí.
Bảo hiểm: Học sinh phải mua bảo hiểm y tế.
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
Điều kiện đăng ký
- Quốc tịch: Sinh viên có bố và mẹ đều là người nước ngoài.
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương
- Chứng chỉ ngoại ngữ: sinh viên muốn nhập học tại Trường Đại học Quốc gia Kyungpook bắt buộc phải có bằng năng lực tiếng Hàn từ TOPIK 3 trở lên.
*Một số khoa sẽ có yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ riêng:
Khoa | Yêu cầu ngoại ngữ |
Báo chí truyền thông, Kinh tế thông thương, Địa lý, Xã hội học | Topik 3 trở lên |
Ngôn ngữ văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ văn học Anh, Triết học, Ngôn ngữ văn học Đức, Ngôn ngữ văn học Pháp, Giaos dục tiếng Hàn Phúc lợi xã hội. | Topik 4 trở lên |
Quản trị kinh doanh | Topik 4 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 6 của Viện giáo dục Tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Kyungpook. |
Hành chính | Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 của Viện giáo dục Tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Kyungpook. |
Phí đăng ký: 60.00 KRW
Chuyên ngành đào tạo
Trường | Khoa/ Chuyên ngành |
Trường Cao đẳng Nhân văn |
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Khoa Ngôn ngữ Anh và Văn học Khoa Lịch sử Khoa Triết học Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp Khoa Ngôn ngữ và Văn học Đức Khoa Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Khoa Khảo cổ học và Nhân chủng học Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Khoa Văn học Hàn Quốc trong tiếng Trung cổ điển Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nga |
Trường Đại học Khoa học Xã hội
|
Khoa Khoa học Chính trị và Ngoại giao Khoa xã hội học Khoa Địa lý Khoa Thư viện và Khoa học Thông tin Khoa Tâm lý học Bộ phúc lợi xã hội Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng |
Trường Cao đẳng Khoa học Tự nhiên |
Khoa Toán học Khoa Vật lý Khoa hóa học Cục thống kê Trường Khoa học Đời sống -Chuyên ngành Công nghệ sinh học -Chuyên ngành Sinh học Trường Khoa học Hệ thống Trái đất -Chuyên ngành địa chất -Chuyên ngành Thiên văn và Khoa học Khí quyển -Chuyên ngành Hải dương học |
Trường Cao đẳng Kinh tế và Quản trị Kinh doanh | Trường Kinh tế và Thương mại Khoa Quản trị Kinh doanh |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật |
Trường Kỹ thuật Vật liệu Mới -Chuyên ngành Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật Luyện kim -Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Điện tử Khoa Cơ khí -Chuyên ngành Cơ khí -Chuyên ngành thiết kế cơ khí -Chuyên ngành Robotics Trường kiến trúc -Chuyên ngành kiến trúc -Chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc Khoa Xây dựng Trường Kỹ thuật Năng lượng -Chuyên ngành Năng lượng Mới & Tái tạo -Chuyên ngành chuyển đổi năng lượng Khoa Kỹ thuật Khoa học Polyme Trường Hóa học Ứng dụng -Chuyên ngành Hóa học Ứng dụng -Chuyên ngành Hóa học Khoa Kỹ thuật Hệ thống Dệt may Khoa Kỹ thuật Môi trường |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật CNTT |
Trường Kỹ thuật Điện tử Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính Khoa Kỹ thuật Điện Khoa Kỹ thuật Di động |
Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Khoa học Đời sống |
Trường Khoa học Đời sống Ứng dụng -Chuyên ngành Khoa học Sinh học Thực vật -Chuyên ngành Môi trường và Khoa học Đời sống -Chuyên ngành Sinh học Ứng dụng Trường Khoa học Thực phẩm -Chuyên ngành công nghiệp sinh học thực phẩm -Chuyên ngành nguyên liệu thực phẩm -Chuyên ngành Kỹ thuật Ứng dụng Thực phẩm Trường Khoa học Lâm nghiệp & Kiến trúc Cảnh quan -Chuyên ngành Lâm nghiệp -Chuyên ngành Khoa học Gỗ & Giấy -Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan Trường Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học & Dân dụng Nông nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng Nông nghiệp -Chuyên ngành Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học Khoa Khoa học Làm vườn Khoa sợi sinh học và khoa học vật liệu Khoa kinh tế nông nghiệp Cục quản lý trang trại |
Trường Cao đẳng Âm nhạc và Nghệ thuật Thị giác |
Khoa âm nhạc Khoa âm nhạc truyền thống Hàn Quốc Khoa mỹ thuật Khoa thiết kế |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
Trường giáo dục ngôn ngữ châu Âu- -Khoa giáo dục tiếng Đức -Khoa Giáo dục Pháp ngữ Khoa Giáo dục Lịch sử Khoa Sư phạm Địa lý Khoa Giáo dục Nghiên cứu Xã hội Khoa Sư phạm Vật lý Khoa Giáo dục Hóa học Khoa Sư phạm Sinh học Phòng Giáo dục Khoa học Trái đất Sở Giáo dục Khoa Giáo dục Văn học và Ngôn ngữ Hàn Quốc Khoa giáo dục tiếng Anh Khoa Giáo dục Đạo đức Khoa Sư phạm Toán học Khoa Giáo dục Kinh tế Gia đình Khoa giáo dục thể chất |
Trường Cao đẳng Y khoa | Khoa Y |
Trường Cao đẳng Nha khoa | Khoa nha khoa |
Trường Cao đẳng Thú y | Khoa Thú y |
Trường Cao đẳng Sinh thái Nhân văn |
Trường Nghiên cứu Trẻ em -Chuyên ngành Nghiên cứu về Trẻ em và Gia đình -Chuyên ngành Nghiên cứu Trẻ em Bộ quần áo và dệt may Khoa Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Trường Cao đẳng Điều dưỡng | Khoa điều dưỡng |
Trường Cao đẳng Dược | Khoa Dược |
Trường Cao đẳng Sinh thái và Khoa học Môi trường |
Trường Hệ sinh thái & Môi trường -Chuyên ngành Tài nguyên Thực vật Môi trường -Chuyên ngành Khoa học Môi trường Rừng Trường Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái -Chuyên ngành Sinh học Ứng dụng -Chuyên ngành Môi trường sinh thái (cũ) -Chuyên ngành du lịch sinh thái Bộ môn thể thao giải trí Khoa động vật Khoa Công nghệ Sinh học Động vật Khoa Ngựa / Bạn đồng hành và Khoa học Động vật Hoang dã |
Trường Cao đẳng Khoa học và Công nghệ |
Trường Xây dựng Phòng chống Thiên tai -Chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường Xây dựng -Chuyên ngành về Phòng chống thiên tai xây dựng Trường Kỹ thuật Ô tô -Chuyên ngành ô tô thân thiện với môi trường -Chuyên ngành ô tô thông minh Trường dệt may & thiết kế thời trang -Chuyên ngành Kỹ thuật Dệt may -Chuyên ngành thiết kế thời trang Trường Hội tụ & Kỹ thuật Hệ thống Hợp nhất -Chuyên ngành về Hệ thống vệ tinh hàng không -Chuyên ngành hệ thống nhà máy Trường Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu & Nano -Chuyên ngành Kỹ thuật Hóa học Năng lượng -Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Mới Khoa Cơ khí chính xác Khoa phần mềm máy tính Sở Lương thực và Công nghiệp Dịch vụ Thực phẩm Khoa vệ sinh nha khoa Khoa Thông tin Máy tính -Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Máy tính |
Trường Y tế và Phúc lợi | Chuyên ngành phúc lợi sức khỏe tuổi già (Cũ) |
Trường Lãnh đạo Toàn cầu | Global Leaders School (Cũ) |
Trường Hành chính Công | Trường Quản trị Public |
Học phí (KRW)
Cơ sở | Khối ngành | Khoa | Học phí (KRW) | |
Sinh viên mới | Sinh viên chuyển tiếp | |||
Daegu |
Nhân văn/ Sư phạm | Các khoa khác | 1.981.000 | 1.781.000 |
Khảo cổ & Nhân học | 2.028.500 | 1.828.500 | ||
Khoa học tự nhiên/ Khoa học đời sống | Tất cả các khoa | 2.379.000 | 2.179.000 | |
Kinh tế/ Hành chính | Tất cả các khoa | 1.954.000 | 1.754.000 | |
Công nghệ/ IT | Tất cả các khoa | 2.531.000 | 2.331.000 | |
Khoa học đời sống nông nghiệp | Tất cả các khoa | 2.379.000 | 2.179.000 | |
Kinh tế nông nghiệp | 1.981.000 | 1.781.000 | ||
Khoa học xã hội | Tất cả các khoa | 2.019.000 | 1.819.000 | |
Nghệ thuật | Tất cả các khoa | 2.610.000 | 2.410.000 | |
Mỹ thuật | 2.670.000 | 2.470.000 | ||
Sangju |
Môi trường sinh thái | Tất cả các khoa | 2.379.000 | 2.179.000 |
Du lịch và Môi trường sinh thái (chuyên ngành Du lịch sinh thái) | 1.981.000 | 1.781.000 | ||
Khoa học kỹ thuật | Tất cả các khoa | 2.531.000 | 2.331.000 | |
Dịch vụ thực phẩm | 2.379.000 | 2.179.000 |
Học bổng
Học bổng Topik cho sinh viên mới và sinh viên chuyển tiếp
TOPIK 3: 16% – 20% Học phí học kỳ đầu tiên
TOPIK 4: 40% – 42% Học phí học kỳ đầu tiên
TOPIK 5: 48% – 80% Học phí học kỳ đầu tiên
TOPIK 5 : Miễn phí toàn bộ học phí học kỳ đầu tiên
Học bổng đã hoàn thành khóa học Tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Học sinh phải hoàn thành 2 học kỳ trở lên khóa học Tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc gia Kyungpook: giảm 16% – 20% Học phí học kỳ đầu tiên
Học bổng Topik cho sinh viên đang theo học
Sinh viên chưa có Topik hoặc mới có topik 3 nếu thi được Topik 4 trở lên có thể nhận học bổng bằng tiền mặt trị giá 500.000 Won ( chỉ áp dụng 1 lần)
Học bổng thành tích học tập xuất sắc
7% sinh viên đứng đầu trong tổng số các sinh viên quốc tế nhận được học bổng 80% – 84% học phí cho học kỳ sau
30% sinh viên tiếp theo sẽ nhận được học bổng 16% -20% học phí cho học kỳ sau (đánh giá dựa trên thành tích của học kỳ trước)
Học bổng trợ cấp tiền ký túc xá
Sinh viên đăng ký ở ký túc xá sẽ được miễn giảm phí phòng ký túc xá cho học kỳ đầu tiên ( không bao gồm tiền ăn)
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
3. Chuyên ngành đào tạo CƠ SỞ DAEGU
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CƠ SỞ SANGJU
4. Điều kiện ngôn ngữ
5. Học phí (KRW) CƠ SỞ DAEGU
CƠ SỞ SANGJU
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOKCƠ SỞ DAEGU (KRW)
CƠ SỞ SANGJU (KRW)
|