TRƯỜNG ĐẠI HỌC KANGNAM – 강남대학교
Tên tiếng Anh: Kangnam University Tên tiếng Hàn: 강남대학교 Ngày thành lập: 1 tháng 8, 1946. Loại hình: Tư thục. Địa chỉ: 40 Gangnam-ro (Gugal-dong), Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi, Korea. Website:
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
Tên tiếng Anh: Kangnam University Tên tiếng Hàn: 강남대학교 Ngày thành lập: 1 tháng 8, 1946. Loại hình: Tư thục. Địa chỉ: 40 Gangnam-ro (Gugal-dong), Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi, Korea. Website:
» Tên tiếng Hàn:경남대학교 » Tên tiếng Anh: Kyungnam University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 19.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 2.400.000/ 20
Tên tiếng Anh: Kongju National University. Tên tiếng Hàn: 공주대학교. Năm thành lập: 1948. Địa chỉ trường: 182 Shinkwan-dong, Gongju, Chungcheongnam-do, Korea. Thuộc tỉnh: Chungcheong Nam. Web của trường: http://www.kongju.ac.kr/
Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute of Science and Technology (KAIST) Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원 Năm thành lập: 1971 Địa chỉ: 291 Daehak-ro, Guseong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc. Website: https://www.kaist.ac.kr/kr/
» Tên tiếng Hàn: 목포대학교 » Tên tiếng Anh: Mokpo National University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 12.000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1.300.000
» Tên tiếng Hàn: 광운대학교 » Tên tiếng Anh: Kwangwoon University » Năm thành lập: 1934 » Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1,400,000 KRW
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.