» Tên tiếng Hàn: 동의대학교 » Tên tiếng Anh: Dongeui University » Năm thành lập: 1977 » Số lượng sinh viên: 4,000 » Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1,523,000 KRW/ 6 tháng » Gaya Campus: (Gaya-dong) 176 Eomgwangno, Busanjin-gu, Busan »Yangjeong campus: (45-1 san Yangjeong-Dong) 100 jinri 1 ro, busanjin-gu, Busan |
Trường Đại học Dongeui là trường đại học tổng hợp lớn thứ hai ở thành phố Busan – Hàn Quốc và là ngôi trường được Bộ giáo dục công nhận về năng lực quản lý, duy trì tốt du học sinh học tập tại đây.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI
Đại học Dong-eui được thành lập năm 1977 tại thủ đô Busan với tư cách 1 trường Đại học tư thục tổng hợp. Với hệ thống giáo dục toàn diện và cơ sở vật chất được trang bị vô cùng hiện đại, Đại học Dongeui nhanh chóng tạo được tiếng vang trong khu vực cũng như toàn quốc.
- TOP 5 Đại học tốt nhất thành phố Busan
- TOP 25 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 11 trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất cả nước (số liệu 2013 – 2014)
Trường có 2 campus là Gaya (508,283 ㎡) và Yangjeong (54,994㎡) cùng với kiến trúc hiện đại, không gian thoáng đãng, khuôn viên xanh đẹp. Ngoài ra trường bao gồm 10 khoa với số lượng sinh viên nhập học hằng năm khoảng 4,000 người. Dongeui luôn là một điểm đến đào tạo giáo dục rất tốt dành cho các bạn sinh viên.
Hơn thế nữa vào tháng 12.2018, trường đã được Bộ lao động và việc làm Hàn Quốc công nhận là “Trường Đại học thực hành tốt nhất năm 2018”.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC DONGEUI
Giai đoạn | Nội dung |
---|---|
Sơ cấp 1 | Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản. |
Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân. | |
Sơ cấp 2 | Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ. |
Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc. | |
Trung cấp 1 | Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng. |
Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau. | |
Trung cấp 2 | Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên. |
Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề. | |
Cao cấp 1 | HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng. |
Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học. | |
Cao cấp 2 | Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế. |
Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng. |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI
Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 360,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
---|---|---|
Khoa học xã hội & nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn | 2,939,000 KRW |
Ngôn ngữ & Văn học Trung | ||
Ngôn ngữ & Văn học Nhật | ||
Ngôn ngữ & Văn học Anh | ||
Hành chính cảnh sát | ||
Khoa học thông tin và Thư viện | ||
Giáo dục suốt đời & Tư vấn thanh thiếu niên | ||
Luật & Hành chính công | ||
Dịch vụ công (Hành chính công & Chính sách xã hội; Phúc lợi xã hội) | ||
Truyền thông & Quảng cáo (Quảng cáo & Quan hệ công chúng; Phương tiện truyền thông) | ||
Kinh doanh & Kinh tế | Tài chính bất động sản – Quản trị tài sản | 2,939,000 KRW |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh; Kế toán) | ||
Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản | ||
Phân phối và Thương mại quốc tế (Ngoại thương; Phân phối & Logistics) | ||
Quản trị thông tin (Hệ thống thông tin quản trị; e-Business) | ||
Quản trị khách sạn, du lịch, dịch vụ ẩm thực (Quản trị du lịch quốc tế; Quản trị khách sạn – sự kiện; Quản trị dịch vụ ẩm thực – nhà hàng) | ||
Khoa học tự nhiên | Toán | 3,485,000 KRW |
Lý | ||
Hóa | ||
Sinh học phân tử | ||
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học | ||
Điều dưỡng, Khoa học sức khỏe, Sinh thái con người | Điều dưỡng | 2,939,000 KRW |
Khoa học Phòng thí nghiệm Lâm sàng | ||
Vệ sinh răng miệng | ||
Khoa học phóng xạ | ||
Quản trị sức khỏe | ||
Vật lý trị liệu | ||
Tư vấn sức khỏe trẻ em & gia đình | ||
Thực phẩm và Dinh dưỡng | ||
Y học Hàn Quốc | Tiền y Hàn Quốc | 4,285,000 KRW |
Y Hàn Quốc | ||
IT tích hợp | Kỹ thuật vật liệu tiên tiến (Kỹ thuật vật liệu – luyện kim; Kỹ thuật vật liệu polyme; Kỹ thuật vật liệu điện – điện tử) | 3,944,000 KRW |
Phân phối và Thương mại quốc tế (Kỹ thuật thiết kế sản phẩm; Kỹ thuật thiết kế hệ thống) | ||
Kỹ thuật cơ khí, ô tô, robot (Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật Robot & Tự động hóa; Kỹ thuật ô tô) | ||
Kỹ thuật hệ thống hội tụ công nghiệp (Kỹ thuật công nghệ ICT công nghiệp; Kỹ thuật công nghệ thông tin sản xuất) | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật đô thị, cảnh quan, dân dụng (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc; Kỹ thuật dân dụng; Kỹ thuật đô thị) | 3,944,000 KRW |
Kỹ thuật sinh học ứng dụng (Công nghệ sinh học & Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật dược; Kỹ thuật thực phẩm) | ||
Kỹ thuật hóa học & môi trường (Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật môi trường; Hóa học ứng dụng) | ||
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật đại dương | ||
Kỹ thuật ICT | Kỹ thuật máy tính | 3,944,000 KRW |
Nghiên cứu phim ảnh | ||
Kỹ thuật phần mềm sáng tạo (Kỹ thuật phần mềm máy tính; Kỹ thuật phần mềm ứng dụng) | ||
Nội dung kỹ thuật số & Đồ họa game (Digital Content; Kỹ thuật môi trường; Kỹ thuật game) | ||
Kỹ thuật điện, điện tử, truyền thông (Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điện tử; Kỹ thuật truyền thông & thông tin) | ||
Mỹ thuật, Thiết kế, Khoa học thể thao | Âm nhạc | 3,944,000 KRW |
Mỹ thuật & Thiết kế | ||
Thiết kế thời trang | ||
Giáo dục thể chất | 3,485,000 KRW | |
Khoa học thể thao & Taekwondo | ||
Giáo dục khai phóng | Ngữ văn | 3,711,000 KRW |
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Khoa học cơ bản | ||
Kỹ thuật sinh học ứng dụng | ||
IT | ||
Ngoại ngữ | ||
Tích hợp | ||
Đào tạo giáo viên |
Học bổng
Học bổng xuất sắc
Học bổng dựa vào bằng TOPIK sẽ được trao cho những sinh viên được nhận theo chương trình nhập học đặc biệt (dành cho sinh viên quốc tế)
TOPIK | Học bổng | Thời gian nộp đơn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Cấp 3 | 50% | ||
Cấp 4 | 60% | Năm đầu tiên (2 học kỳ) | Chỉ những người đủ điều kiện tham gia TOPIK |
Cấp 5 | 70% | Sinh viên có điểm trung bình từ 2.0 trở lên từ học kỳ thứ hai | |
Cấp 6 | 80% |
Học bổng thành tích xuất sắc
Sau học kỳ thứ hai, sinh viên sẽ được trao học bổng xuất sắc dựa trên hồ sơ học tập. Tuy nhiên, nếu học bổng trùng với học bổng xuất sắc, học bổng cho sinh viên không thể vượt quá tổng học phí.
Điều kiện học bổng | Học bổng | Ghi chú |
---|---|---|
GPA từ 4.0 trở lên | Giảm 40% học phí | |
GPA từ 3.5 – dưới 4.0 | Giảm 35% học phí | Thanh toán bắt đầu từ học kỳ thứ hai thông thường |
GPA từ 3.0 – dưới 3.5 | Giảm 30% học phí |
Học bổng cải thiện TOPIK
Đối với những sinh viên được nhận vào Chương trình tuyển sinh đặc biệt (sinh viên mới và chuyển tiếp), sẽ được trả tiền khi đạt được TOPIK mới và các lớp cao hơn (trừ đạt lại cấp 6) để cải thiện khả năng ngôn ngữ Hàn Quốc.
Đạt cấp mới từ TOPIK 3 trở lên | Học bổng nâng cao TOPIK | Đạt cấp cao hơn (đạt lại cấp 6) (Hỗ trợ 1 lần) | Học bổng nâng cao TOPIK |
---|---|---|---|
Đạt cấp 3 | Khối Nghệ thuật – Thể thao 700,000 KRW | – | – |
Đạt cấp 4 | 700,000 KRW | Cấp 3 lên 4 | 700,000 KRW |
Đạt cấp 5 | 700,000 KRW | Cấp 3,4 lên 5 | 700,000 KRW |
Đạt cấp 6 | 700,000 KRW | Cấp 3,4,5 lên 6 | 700,000 KRW |
Đạt lại cấp 6 |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG DONGEUI
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Tiếng Trung – Dịch thuật tiếng Hàn
- Khoa Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
- Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh
- Khoa Thư viện và Thông tin Khoa học & Lịch sử
- Khoa Tư vấn và Tâm lý học Triết học
- Giáo dục trọn đời
- Khoa Truyền thông & Quảng cáo
- Luật
- Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
- Sở hành chính
- Khoa học chính trị
- Phúc lợi xã hội
- Kinh tế và Thương mại Quốc tế
- Tài chính, Bảo hiểm & Bất động sản
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý hệ thống thông tin & kinh doanh điện tử
- Quản lý phân phối
- Du lịch, Khách sạn & Quản lý Dịch vụ Thực phẩm
- Toán và Thống kê Thông tin
- Khoa Vật lý
- Khoa Hóa học và Sinh học
- Khoa Khoa học Đời sống và Công nghệ sinh học
- Khoa sức khỏe sinh học thông minh
- Khoa điều dưỡng
- Khoa Khoa học Phòng thí nghiệm lâm sàng
- Chăm sóc trẻ em và tư vấn gia đình
- Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡng
- Quần áo & Dệt may
- Khoa Kỹ thuật kiến trúc
- Khoa Xây dựng
- Kỹ thuật đô thị
- Khoa Kỹ thuật cơ khí
- Khoa Kỹ thuật quản lý công nghiệp và vật liệu tiên tiến
- Khoa Kỹ thuật Điện
- Khoa Kỹ thuật hệ thống thông minh
- Khoa kỹ thuật điện tử
- Khoa Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
- Khoa kỹ thuật máy tính
- Khoa Kỹ thuật phần mềm máy tính
- Hội tụ CNTT
- Khoa Kỹ thuật Hóa học & Môi trường
- Khoa Kỹ thuật truyền thông kỹ thuật số
- Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
- Khoa âm nhạc
- Khoa mỹ thuật
- Thiết kế công nghiệp
- Khoa giáo dục thể chất
- Khoa y học hàn quốc
- Khoa nghiên cứu Đông Á
- Văn hóa Phật giáo
- Khoa diễn giả
- Phòng quản trị kinh doanh toàn cầu
- Khoa Khoa học sức khỏe y sinh
- Khoa Địa tin học
Học phí hệ Thạc sĩ tại Đại học Dong-EUI
– Chuyên ngành Nhân văn, xã hội: 3.789.000 won
– Chuyên ngành Tự nhiên, vật lý: 4.319.000 won
– Chuyên ngành Kỹ sư, giải trí: 4.842.000 won
Học phí hệ Tiến sĩ Đại học Dong-EUI
– Chuyên ngành Nhân văn, xã hội: 3.935.000 won
– Chuyên ngành Tự nhiên, vật lý: 4.546.000 won
– Chuyên ngành Kỹ sư, giải trí: 5.107.000 won
KÝ TÚC XÁ
Ký túc xá Hyomin
Ký túc xá | Tiêu chuẩn | Chi phí | Hội phí |
---|---|---|---|
Hyomin 1 | 2 người 1 phòng (tầng 3~9) | 525,000 KRW | 10,000 KRW |
2 người 1 phòng (tầng 10) | 710,000 KRW | ||
Hyomin 2 | 2 người 1 phòng | 766,000 KRW | |
1 người 1 phòng | 1,035,000 KRW | ||
Phòng chuyên dụng (1 người 1 phòng) | 1,035,000 KRW | ||
KTX nữ Hyomin | 2 người 1 phòng | 532,000 KRW | |
2 người 1 phòng (717/718) | 710,000 KRW |
- Hyomin 1 dành cho DHS ngoại quốc và quỹ xúc tiến thể thao
- Hội phí học kỳ 2 là 7,000 won
Ký túc xá Haengbok
Ký túc xá Haengbok được hỗ trợ bởi các quỹ công của chính phủ như Quỹ khuyến học trường tư, Bộ giáo dục, Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông vào năm 2013. Có sức chứa 1628 người với 814 phòng đôi.
CN Nghệ An: 07 Lê Lợi, TP. Vinh, T. Nghệ An
Fanpage: fb.com/duhocnhatphong