» Tên tiếng Hàn: 국민대학교 » Tên tiếng Anh: Kookmin University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 18.182 sinh viên và có 2.278 sinh viên quốc tế » Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm (1.500.000 KRW/ kỳ) » KTX: 705.600~987.700 KRW/4 tháng » Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea » Website: https://english.kookmin.ac.kr/ |
Đại học Kookmin là trường tổng hợp có quy mô lớn thứ 7 tại trung tâm thủ đô Seoul. Thế mạnh đào tạo của trường đại học Kookmin là khối ngành kỹ thuật, cơ khí tự động hóa, ô tô và thiết kế. Năm 2020 và dự kiến năm 2021, Kookmin university nằm trong danh sách các trường 1% visa thẳng.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
Trường Đại học Kookmin thành lập năm 1946 và là trường đại học tư nhân đầu tiên của Hàn Quốc kể từ khi giành được độc lập sau cuộc chiến Hàn – Nhật năm 1945. Kookmin hiện là một trong những trường đại học lớn nhất Seoul và đang dẫn đầu những đổi mới giáo dục.
Kookmin university thực hiện nhiều dự án do chính phủ tài trợ trong các môn học khác nhau, như kỹ thuật ô tô, phần mềm, thiết kế, khoa học tự nhiên. Trường tích cực hợp tác với các đại học và tổ chức trên toàn thế giới và trở thành một môi trường giáo dục được công nhận toàn cầu.
Campus Bugak của trường đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10-15 phút đi bằng ô tô.
Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập cùng với trường từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là một kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.
Thành tích đạt được
- Chương trình đào tạo đa dạng (có chương trình bằng tiếng Anh) giúp các bạn sinh viên có nhiều sự lựa chọn.
- Chương trình học bổng hấp dẫn từ 20 – 100% dành cho học sinh có thành tích học tập tốt.
- Trường đại học quốc tế có số lượng du học sinh nhiều thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ và mối quan hệ rộng rãi.
- Cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ cho việc học cũng như các hoạt động nghiên cứu, sinh hoạt câu lạc bộ, đội, nhóm.
- Trung tâm hỗ trợ việc làm cho học sinh quốc tế khi đang học cũng như ra trường.
- Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi.
- Là trường Đại học đầu tiên đào tạo ngành công nghệ ô tô.
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
Đại học Kookmin là nơi uy tín cung cấp các khóa học tiếng Hàn chất lượng cho sinh viên quốc tế được rất nhiều sinh viên chứng thực. Chương trình đào tạo được chia theo hệ thống 6 level tương ứng, hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, phù hợp với tất cả các đối tượng dù bạn chưa biết gì về tiếng Hàn hãy đã có kiến thức chuyên sâu.
Trong qua trình học, trường thường xuyên tổ chức các câu lạc bộ và các hoạt động ngoại khóa giao lưu giữa sinh viên quốc tế với sinh viên Hàn nhằm tạo điều kiện nâng cao thực hành và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa xứ sở kim chi này. Ngoài ra, số lượng học sinh ít (10-15 học viên/lớp) với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm và phòng học được trang thiết bị hiện đại nhất tạo cho bạn một môi trường học hiệu quả nhất.
Điều kiện nhập học tại đại học Kookmin
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm và không quá 23 tuổi
- Điểm cấp 3 hoặc GPA phải trên 7.5/10 và 3.0/4.0
- Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi
- Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại Sứ Quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc
- Tài chính ba mẹ từ 1.600$/ tháng (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh)
Thông tin khóa học tiếng Hàn
Thời gian | 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ) |
---|---|
Chương trình đào tạo | Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng: 9h-12h50; buổi chiều: 13h10-17h) |
Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc | |
Học phí | 5.800.000 KRW/năm (1.450.000 KRW/kỳ) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Bảo hiểm y tế | 100,000 KRW |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
Chuyên ngành và học phí
Phí nhập học: 352,000 KRW
Trường | Chuyên ngành | Học phí |
---|---|---|
Nhân văn | Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu) | 3,749,000 KRW |
Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu) | ||
Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị) | ||
Lịch sử Hàn Quốc | ||
Âu-Á học | ||
Nhật Bản học | ||
Khoa học xã hội | Hành chính công | 3,749,000 KRW |
Khoa học chính trị & ngoại giao | ||
Xã hội học | ||
Giáo dục | ||
Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR) | 4,020,000 KRW | |
Luật | Luật (Luật công; Luật tư) | 3,749,000 KRW |
Kinh tế & thương mại | Kinh tế học | 3,749,000 KRW |
Tài chính & Thương mại | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 3,885,000 KRW |
Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê) | 4,020,000 KRW | |
Hệ thống thông tin quản trị | ||
Tài chính và kế toán | ||
Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh) | 5,290,000 KRW | |
Kỹ thuật sáng tạo | Kỹ thuật vật liệu tiên tiến | 4,896,000 KRW |
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật xây dựng & môi trường | ||
Kỹ thuật điện | ||
Khoa học máy tính | Phần mềm | 4,896,000 KRW |
Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | 4,896,000 KRW |
IT & ô tô tích hợp | ||
Thiết kế | Thiết kế giao tiếp hình ảnh | 5,051,000 KRW |
Thiết kế công nghệ | ||
Kim loại & kim cương | ||
Gốm | ||
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế không gian | ||
Thiết kế giải trí | ||
Thiết kế giao thông vận tải | ||
Công nghệ & Khoa học | Rừng, môi trường & hệ thống | 4,364,000 KRW |
Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng | ||
Bảo mật thông tin, mã hóa & toán | ||
Vật lý điện tử & nano | 4,569,000 KRW | |
Hóa học ứng dụng | ||
Thực phẩm và dinh dưỡng | ||
Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến | ||
Kiến trúc | Kiến trúc | 5,051,000 KRW |
Nghệ thật | Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc) | 5,560,000 KRW |
Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance) | ||
Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc) | 5,051,000 KRW | |
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất | 4,419,000 KRW |
Huấn luyện điền kinh | ||
Quản lý thể thao |
Học Bổng
Dành cho học kỳ đầu tiên
Loại học bổng | Điều kiện | Chi tiết học bổng | |
---|---|---|---|
SV mới | Dành cho khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Phần mềm, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ 1 & 100% phí nhập học |
TOPIK 5 | 100% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 | 70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
Dành cho khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất | TOPIK 6 / IELTS 8.0+ | 100% học phí học kỳ 1 | |
TOPIK 5 / IELTS 7.5+ | 70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 / IELTS 7.0+ | 50% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 / IELTS 6.5+ | 30% học phí học kỳ 1 | ||
SV trao đổi | Học bổng nhập học | Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) | 20~50% học phí |
Học bổng TOPIK | TOPIK 6 | Sinh hoạt phí 2,000,000 won | |
TOPIK 5 | Sinh hoạt phí 1,500,000 won | ||
TOPIK 4 | Sinh hoạt phí 1,000,000 won | ||
SV mới / trao đổi | Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU | SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU | 20% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học |
Dành cho các học kỳ tiếp theo
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | Chi tiết | Yêu cầu |
---|---|---|---|
SungKok | ※ SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành) | 100% học phí | – Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước |
※ GPA bắt buộc từ 3.8 | – GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước | ||
Top of the Class | SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) | 70% học phí | – Có bảo hiểm y tế |
Grade Type 1 | Một số lượng SV nhất định | 50% học phí | – Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS) |
Grade Type 2 | Một số lượng SV nhất định | 30% học phí | |
TOPIK | TOPIK 4~6 | 1,000,000~2,000,000 KRW | Dựa vào cấp TOPIK |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC ĐẠI HỌC KOOKMIN
Chuyên ngành và học phí
Ngành | Học phí |
---|---|
Ngôn ngữ & văn học | 4,792,000 KRW |
Lịch sử Hàn Quốc | |
Sư phạm | |
Hành chính công | |
Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế | |
Xã hội học | |
Truyền thông | |
Luật | |
Kinh tế | |
Thương mại quốc tế | |
Quản trị kinh doanh | |
Khoa học dữ liệu | |
Kế toán | |
Khoa học & công nghệ Nano | |
Toán | 5,566,000 KRW |
Lý | |
Hóa | |
Thực phẩm & dinh dưỡng | |
Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến | |
Tài nguyên rừng | |
Khoa học rừng | |
Công nghệ thông tin ứng dụng | |
Khoa học & kỹ thuật y sinh | |
Bảo tồn di sản văn hóa | |
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến | 6,254,000 KRW |
Kỹ thuật cơ khí | |
Máy móc & thiết kế | |
Kỹ thuật xây dựng & môi trường | |
Kỹ thuật điện tử | |
Khoa học máy tính | |
Kiến trúc | 6,467,000 KRW |
Kim loại & kim cương | |
Thiết kế truyền thông | |
Thiết kế không gian | |
Thời trang | |
Mỹ thuật | |
Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện | |
Âm nhạc | 6,566,000 KRW |
Giáo dục thể chất | 5,770,000 KRW |
Học bổng
Học bổng nhập học | Cho tất cả SV mới và trao đổi | 20% học phí |
---|---|---|
Học bổng TOPIK 1 (Giáo dục khai phóng) | TOPIK 5,6 | 50%~70% học phí |
Học bổng TOPIK 2 (Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật) | TOPIK Level 4, 5, 6 | 50%~100% học phí |
Học bổng Alumni | SV đã tốt nghiệp KMU | 50% of Tuition fee |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
Đại học Kookmin cung cấp ký túc xá trong khuôn viên trường với chi phí phải chăng phục vụ cho mục đích học tập và sinh hoạt cho sinh viên quốc tế.
Tất cả các ký túc xá trừ ký túc xá Jeongneung đều không tính phí sinh viên các khoản phí như: điện, internet, nước,… Ngoài ra, các trang bị các tiện nghi như điều hòa, vòi sen và nhà vệ sinh đều được trang bị cho mỗi phòng.
Thông tin | Ký túc xá trong khuôn viên trường | Ký túc xá ngoài khuôn viên | ||
---|---|---|---|---|
Ký túc xá Jeongreung | Ký túc xá Jeongreung #2 | Ký túc xá | ||
Gireum | ||||
Địa điểm | Khuôn viên Đại học Kookmin | 10 phút đi bộ | 10 phút đi bộ | Ga tàu điện ngầm Gireum Tuyến 4 |
Số lượng phòng | 256 phòng | 60 phòng | 49 phòng | 113 phòng |
Loại phòng | Phòng 4 người | Phòng 4 người | Phòng 4 người | Phòng 4 người |
Phòng 2 người | Phòng 2 người | Phòng 2 người | Phòng 2 người | |
Phí ký túc xá | 705,600 KRW | 705,600 KRW | 968,800 KRW | 685,000 ~ 987,700 KRW |
(4 tháng) |