» Tên tiếng Hàn: 명지대학교 » Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng » Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea |

Trường Đại học Myongji được thành lập từ năm 1948, là một trong các trường đại học hàng đầu với các hệ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, MBA, cũng như các chương trình học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên được rất nhiều sinh viên du học Hàn Quốc quan tâm.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
Trường Đại học Myongji được thành lập vào năm 1948 tại thủ đô Seoul – thành phố hiện đại nhất Hàn Quốc. Sau hơn 70 năm thành lập, Đại học Myongji hiện là 1 trong số những trường Đại học tốt nhất với 10 trường đại học trực thuộc và 42 khoa. Ngôi trường danh tiếng này hiện đã có nhiều thành tích nổi bật đáng chú ý như sau:
- Xếp thứ 47/190 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc.
- TOP 40 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul
- Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi ra trường đạt 90%.
Trường Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Trường áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.
Đại học Myongji gồm hai cơ sở:
- Đại học Myongji Seoul: giảng dạy các chuyên ngành khoa học xã hội và nhân văn
- Đại học Myongji Yongin: giảng dạy các chuyên ngành khoa học tự nhiên
Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại.
Tại cơ sở Seoul (Khoa học xã hội và nhân văn)
Khuôn viên đại học Myongji tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị thủ đô. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon, là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến.
Tại cơ sở Seoul là nơi đào tạo 7 khoa như:

- Khoa nhân văn
- Khoa khoa học xã hội
- Khoa kinh doanh
- Khoa luật
- Khoa công nghệ thông tin ICT
- khoa CNTT tương lai
- khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi
Cùng Trung tâm học tiếng đại học Myongji và Viện giáo dục thường xuyên.
Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật (của khoa nhân văn) để đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn cao. Khoa CNTT tương lai của truờng Đại học Myongji được mở từ năm 2016, là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.
Cơ sở tại Yongin (Khoa học tự nhiên)
Khuôn viên đại học Myongji Yongin cách Seoul 1 tiếng di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc.
Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như:
- Khoa tự nhiên
- Khoa khoa học công nghệ
- Khoa năng khiếu nghệ thuật
- Khoa kiến trúc
- Khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi
Cùng với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên của trường.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC MYONGJI
![[2022] Giới Thiệu Trường Đại Học Myongji - Thông Tin Chi Tiết Về Điều Kiện Và Học Phí 2 Chương trình trải nghiệm văn hoá đại học Myongji](https://duhocnhatphong.edu.vn/wp-content/uploads/2021/02/trai-nghiem-van-hoa-dai-hoc-myongji.jpg)
Học phí hệ tiếng
- Phí nhập học: 50,000 KRW
- Học phí: 5.600.000 KRW/ năm (1.400.000 KRW/ 1 kỳ) đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và phí trải nghiệm văn hóa (1 lần)
- Những chi phí khác: Phí đưa đón – 40,000 KRW, phí ngân hàng từ nước ngoài – 10,000 KRW
Chương trình đào tạo hệ tiếng đại học Myongji
- Trung tâm tiếng Hàn: Ngoài giờ học tiếng Hàn tại hệ Đại học, trường còn mở các lớp tiếng Hàn ngắn hạn nhằm bồi dưỡng thêm năng lực tiếng Hàn cho sinh viên. Sinh viên dạng trao đổi nếu muốn tham gia khóa học tiếng thì chỉ cần đóng 50% số tiền học phí. Lớp học tiếng được bắt đầu từ thứ 2 đến thứ 6, từ 9 giờ sáng đến 1 giờ trưa, trong vòng 10 tuần.
- Thời gian học: Cấp 1 – 14:00~18:00 & Cấp 2~6 – 09:00~13:00
- Orientation (Định hướng): Giới thiệu thông tin tổng thể chương trình học tiếng và về cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc.
- Lễ bế giảng: lễ trao bằng và trao giải thưởng (học viên xuất sắc và chuyên cần)
- Trải nghiệm văn hóa và dã ngoại: Tham dự chương trình và các buổi trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Tổng 8 chương trình – học viên học tiếng chỉ được tham gia 4 chương trình, tất cả sinh viên nước ngoài (đại học, thạc sĩ, trao đổi…) được tham gia 4 chương trình).
- Học bổng: Mỗi học kỳ sẽ trao cho học viên có điểm số cao nhất trong cấp học đó số tiền là 100.000 won
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
![[2022] Giới Thiệu Trường Đại Học Myongji - Thông Tin Chi Tiết Về Điều Kiện Và Học Phí 3 Học tập tại trường đại học Myongji](https://duhocnhatphong.edu.vn/wp-content/uploads/2021/02/hoc-tap-tai-truong-dai-hoc-myongji.jpg)
Chương trình | Cử nhân | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
---|---|---|---|
Khoa học xã hội nhân văn | |||
Nhân văn: Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Nhật, Lịch sử, Khoa học thư viện, Ả rập học, Mỹ thuật, Triết học, Sáng tạo nghệ thuật | 3,545,000 KRW | 4,503,000 KRW | 4,541,000KRW |
Khoa học xã hội: Hành chính công, Kinh tế, Khoa học chính trị & ngoại giao, Truyền thông đa phương tiện, Mầm non, Hướng dẫn thanh thiếu niên | (Medial digital 3,582,000 KRW) | ||
Luật | |||
Quản trị kinh doanh | |||
Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin, Thương mại & kinh doanh quốc tế, Bất động sản | 3,575,000 KRW | 4,503,000 KRW | 4,541,000KRW |
Khoa học Tự nhiên | |||
Toán, Vật lý, Hóa, Thực phẩm dinh dưỡng, Thông tin khoa học đời sống | 4,326,000 KRW | 5,260,000 KRW | 5,384,000KRW |
Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật | |||
Công nghệ điện khí, Công nghệ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ hóa học, Nguyên liệu mới, Công nghệ môi trường, Công nghệ máy tính, Khoa học công trình môi trường, Công nghệ giao thông, Công nghệ máy móc, Công nghệ kinh doanh công nghiệp | 4,774,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Nghệ thuật | |||
Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu), Cờ vây, Nghệ thuật (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc, nhạc kịch, điện ảnh) | 4,747,000 ~ 5,181,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Kiến trúc | |||
Khoa kiến trúc (hệ 5 năm): Thiết kế không gian | 5,181,000 KRW | 5,904,000 KRW | 5,933,000KRW |
Học bổng chuyên ngành trường đại học Myongji
Sinh viên mới/chuyển tiếp từng học tiếng tại trường hoặc dạng trao đổi tại trường và đã chuyển tiếp lên hệ Đại học được 1 học kỳ, nhận trợ cấp sinh hoạt phí 400.000won.
Học bổng cho sinh viên mới |
---|
Người chưa có bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 20% tiền học phí |
Đạt TOPIK cấp 3: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài |
Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí ( 40% diện học bổng người nước ngoài + 20% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí) |
Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 30% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí) |
Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 40% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí) |
Học bổng cho sinh viên đang theo học |
Học bổng được trao dựa vào thành tích của học kỳ truớc+ Đạt thành tích học kỳ trước 4.0 [A] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 100% tiền học phí |
+ Đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 50% tiền học phí |
+ Đạt thành tích học kỳ trước 3.0 [B] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 40% tiền học phí |
+ Đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 20% tiền học phí |
Vào mỗi học kỳ bắt buộc đạt được 12 tín chỉ |
Trợ cấp TOPIK cho sinh viên đang theo học |
Sinh viên đạt TOPIK cấp 4 sau khi nhập học: trợ cấp 300.000 won tiền trợ cấp |
Sinh viên đã được nhận học bổng khi nhập học thì không được nhận học bổng này |
Học bổng hệ sau Đại học |
Học bổng toàn phần 100%: |
+ Sinh viên được giáo sư tiến của để làm nghiên cứu sinh |
+ TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên |
+ Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên |
Học bổng 50% |
+ Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài |
+ Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC
– Khoa Luật
– Khoa giáo dục
– Khoa khoa học lưu trữ
– Khoa giáo dục xã hội
– Khoa phúc lợi xã hội
– Khoa công nghệ
– Khoa phân phối & hậu cần (logistic)
– Khoa kinh doanh và kinh tế thông tin
– Khoa thông tin đầu tư
Ký túc xá đại học Myongji
KÝ TÚC XÁ | |||
---|---|---|---|
SEOUL CAMPUS (không bao gồm phí ăn) | |||
Loại phòng | 16 tuần (1 kỳ) | Kỳ nghỉ | |
4 tuần | 8 tuần | ||
2 người | 1.312,000 won | 260 USD | 500 USD |
4 người | 958,000 won | 200 USD | 370 USD |
YONGIN CAMPUS (Bao gồm 20 phiếu ăn) | |||
2 người | 1,302,000 won | 15 USD/ ngày | |
4 người | 934,000 won | 10 USD/ ngày |
![[2022] Giới Thiệu Trường Đại Học Myongji - Thông Tin Chi Tiết Về Điều Kiện Và Học Phí 4 Ký túc xá đại học Myongji](https://duhocnhatphong.edu.vn/wp-content/uploads/2021/02/ky-tuc-xa-dai-hoc-myongji.jpg)