» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교 » Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies » Tên viết tắt: HUFS » Năm thành lập: 1954 » Loại hình: Tư thục » Phí học tiếng Hàn: 6.200.000 KRW/năm » Phí ký túc xá: 1.600.000 KRW/kỳ – 2.600.000 KRW/2 kỳ » Địa chỉ: + Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea + Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 17035, Korea » Website: http://www.hufs.ac.kr/eng/ |
Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc – Hankuk là ngôi trường có nền giáo dục đáng tự hào cũng như là điểm sáng trong đào tạo ngành ngôn ngữ tại Hàn Quốc. Đây là nơi bất cứ sinh viên yêu thích chuyên ngành ngôn ngữ mong muốn được theo học nhất khi du học Hàn Quốc.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK
Được thành lập từ năm 1954, trong suốt hơn một nửa thế kỉ xây dựng và phát triển, Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc – Hankuk đã trở thành một trong những trường đại học lớn tại Hàn Quốc với hơn 29.000 sinh viên đang theo học hơn 48 khoa ngoại ngữ khác nhau. Mục tiêu của Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc là đào tạo ra những sinh viên ưu tú, thấu hiểu các nội dung về văn hóa, toàn cầu.
Để duy trì và thực hiện những nội dung này, trường luôn đổi mới phương pháp dạy và học, hỗ trợ sinh viên có được môi trường học tập tốt nhất, mỗi học sinh phải thông thạo 2 ngoại ngữ, thành lập khu kí túc xá nói tiếng Anh… Bên cạnh đó, đội ngũ giáo viên của trường là những giảng viên, giáo sư, chuyên gia xuất sắc.Trường luôn khuyến khích công tác đổi mới và nghiên cứu trong đội ngũ giảng viên nhằm đạt được những kết quả giáo dục tốt nhất và duy trì vị thế là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc.
Một số điểm nổi bật của trường:
- Obama cũng đã từng đến thăm Chương trình đào tạo ngôn ngữ của Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
- Xếp thứ 1 trên tổng số các trường đại học năm 2016 (theo báo Chung Ang ) và xếp thứ 13 Châu Á ( theo báo Chosun)
- 2 năm liên tiếp xếp hạng thứ 2 trong bảng xếp hạng các trường Đại học của tờ báo lớn thứ 3 Seoul – JoongAng ilbo
- Hankuk xếp hạng thứ 3 các trường Đại học Hàn Quốc trong cuộc bình xét về chỉ số hài lòng khách hàng quốc gia (National Customer Satisfaction Index) năm 2007.
- Sự phát triển vững mạnh của trường được minh chứng qua các hoạt động như: Trường là đối tác của hơn 400 trường đại học tại 93 quốc gia.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TẠI ĐẠI HỌC HANKUK
Khoá tiếng Hàn chính quy
- Giới thiệu: Là khóa đào tạo ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp
- Đối tượng: Học viên đã tốt nghiệp THPT trở lên
- Khóa học: Đào tạo chuyên sâu 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
- Học kỳ: 1 năm 4 kỳ ( Xuân, Hè, Thu, Đông)
- Xếp lớp: Việc phân chia lớp sẽ được tiến hành dựa trên kết quả kỳ thi viết và vấn đáp 1:1 với giáo viên xếp lớp ( Cấp 1~ 6)
Phí nhập học 60,000 won
Học phí campus Seoul 6,400,000 won/năm
Học phí campus Yongin 4,800,000 won/năm
Khoa tiếng Hàn thông biên dịch
- Giới thiệu: Là khóa học giảng dạy các lý thuyết cơ bản về thông dịch từng ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật, Việt). Thông qua các lớp thực tập, đào tạo học viên trở thành những thông dịch viên chuyên nghiệp.
- Học phí: 1.900.000 won/kỳ.
- Đối tượng: học viên có trình độ tiếng Hàn cao cấp. (Tốt nghiệp cấp 5 ở Trung tâm ngôn ngữ của trường hoặc có Topik 6)
- Khóa học: Biên dịch (Kỳ Xuân – Hè)/Thông dịch (Kỳ Thu – Đông)
- Học viên được cấp bằng chứng nhận ký bởi hiệu trưởng trường Đại học ngoại ngữ Hàn Quốc, sau khi tốt nghiệp mỗi học kỳ.
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC – HANKUK
Điều kiện
- Đã có TOPIK 3
- Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5 hoặc đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học
- Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
- Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
Chương trình chuyên ngành
- Phí nhập học: 158,000 KRW
SEOUL CAMPUS
Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh 3,232,000 KRW/1 kỳ
Văn học Anh
Biên phiên dịch Anh
Tiếng Anh hội thảo và giao tiếp
Ngôn ngữ phương Tây Tiếng Pháp 4,163,000 KRW/1 kỳ
Tiếng Đức
Tiếng Nga
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Ý
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Hà Lan
Tiếng vùng Scandinavia
Ngôn ngữ & văn hóa châu Á Tiếng Indo-Malay 3,629,000 KRW
Tiếng Ả rập
Tiếng Thái
Tiếng Việt Nam
Tiếng Hindi
Tiếng Ba Tư
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng vùng Azerbaijan
Tiếng Mông Cổ
Tiếng Ba Tư
Trung Quốc học Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc 3,629,000 KRW
Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc
Nhật Bản học Ngôn ngữ và văn học Nhật 3,629,000 KRW
Nhật học tổng hợp
Khoa học xã hội Hành chính công 3,629,000 KRW
Khoa học chính trị & ngoại giao
Phương tiện truyền thông
Kinh doanh & Kinh tế Kinh tế quốc tế & Luật
Kinh tế
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh
Sư phạm Sư phạm Anh 3,629,000 KRW
Sư phạm Pháp
Sư phạm Đức
Sư phạm Trung
Sư phạm Hàn
Quốc tế học Quốc tế học
KFL Sư phạm tiếng Hàn
Biên phiên dịch tiếng Hàn
YONGIN CAMPUS
Nhân văn Triết học 3,629,000 KRW
Lịch sử
Ngôn ngữ và Khoa học hiểu biết
Nội dung ngôn ngữ
Biên phiên dịch Anh 4,359,000 KRW
Pháp
Đức
Ý
Trung
Nhật
Ả Rập
Thái
Tây Ban Nha
Indo-Malay
Nghiên cứu Trung và Đông Âu Ba Lan 3,629,000 KRW
Romani
Cộng hòa Séc và Slovak
Hungary
Nam Slavia
Ukraina
Nghiên cứu Quốc tế và khu vực Pháp 3,629,000 KRW
Brazil
Hy Lạp và Bulgaria
Ấn Độ
Trung Á
Châu Phi
Nga
Nghiên cứu về Thể thao và hoạt động giải trí
Nghiên cứu Hàn Quốc
Kinh doanh – Kinh tế Tài chính quốc tế
Kinh doanh và Công nghệ toàn cầu
Khoa học tự nhiên Toán 4,164,000 KRW
Thống kê
Khoa học môi trường
Vật lí điện tử
Công nghệ & khoa học sinh học
Hóa học
Kĩ thuật Kĩ thuật máy tính & hệ thống điện tử 4,556,000 KRW
Kĩ thuật thông tin truyền thông
Kĩ thuật điện tử
Kĩ thuật công nghiệp & quản lý
Kĩ thuật y sinh Kĩ thuật y sinh
Học bổng
Loại học bổng Đối tượng Giá trị Điều kiện
President SV năm nhất 100% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển Top 5% điểm đầu vào
Vice-President và SV trao đổi 50% học phí 1 kỳ & phí trúng tuyển Top 10% điểm đầu vào
Văn phòng đào tạo quốc tế 1,000,000 KRW & phí trúng tuyển Top 20% điểm đầu vào
HUFS Global A Phí trúng tuyển Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường
HUFS Global B Phí trúng tuyển & một nửa học phí 1 năm Đã học ít nhất 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường và đạt Topik 5
HUFS Global Campus 30% học phí 4 năm / 2-3 năm dành cho SV trao đổi Sinh viên nhập học vào Global Campus & điểm đầu vào từ 80 trở lên
Language Excellent Scholarship A 1,500,000 KRW TOPIK 6 / iBT TOEFL 110-120 / IELTS 8.0 – 9.0
Language Excellent Scholarship B 700,000 KRW TOPIK 5 / iBT TOEFL 100-109 / IELTS 7.0 – 7.5
TOPIK 5 & 6 SV đang theo học tại trường 300.000 – 500.000 KRW / kì 12 tín chỉ trở lên
Học bổng GPA Từ 700,000 KRW trở lên cho 1 kì GPA 3.5 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HANKUK
Điều kiện
+ Có Topik 3 trở lên hoặc có chứng chỉ (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
+ Tối thiểu đã có bằng Cử nhân
+ Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
Chương trình đào tạo
Trường Khoa
Nhân văn/ Khoa học xã hội Ngôn ngữ Anh
Văn học Anh
Biên phiên dịch tiếng Anh
Ngôn ngữ và văn học Pháp
Ngôn ngữ và văn học Đức
Ngôn ngữ và văn học Nga
Ngôn ngữ và văn học Tây Ban Nha
Ngôn ngữ và văn học Ý
Ngôn ngữ và văn học Bồ Đào Nha
Ngôn ngữ và văn học Scandinavia
TESOL (Dạy tiếng Anh cho người nói ngôn ngữ khác)
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ, văn học và phiên dịch Ấn Độ – Đông Nam Á
Ngôn ngữ Trung Đông và văn học, văn hóa
Ngôn ngữ và văn học châu Phi
Ngôn ngữ và văn học Trung – Đông Âu
Văn học so sánh
Ngôn ngữ học và khoa học nhận thức
Triết học
Lịch sử
Khoa học thông tin và lưu trữ
Văn hóa & Nội dung toàn cầu
Nghiên cứu Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Á và Mông Cổ
Văn hóa Hàn Quốc và Trung Quốc
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa cổ điển
Quan hệ quốc tế
Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
Hành chính công
Luật
Phương tiện và truyền thông
Kinh tế và Luật quốc tế
Kinh tế học
Quản lý
Kinh doanh quốc tế
Thể thao toàn cầu
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
KFLT (Phiên dịch tiếng Hàn như một ngoại ngữ)
Giáo dục
Khoa học tự nhiên Toán học
Vật lý
Hóa học
Thống kê
Kỹ thuật môi trường
Khoa học sinh học và công nghệ sinh học
Kỹ thuật Kỹ thuật thông tin truyền thông
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật máy tính và hệ thống điện tử
Kỹ thuật công nghiệp và quản lý
Kỹ thuật y sinh
Chương trình liên ngành Hội tụ đa phương thức toàn cầu
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ HÀN QUỐC
Cơ sở Seoul
- Phòng 2 người: 1,091,000 won
- Phòng 3 người: 873,000 won
Cơ sở toàn cầu
- Phòng 2 người (KTX 2): 1,244,000 KRW
- Phòng 2 người (KTX 1): 930,000 KRW
- Phòng 4 người (KTX 1): 600,000 KRW