Tên tiếng Hàn: 충남대학교 Tên tiếng Anh: Chungnam National University Trường top: 2(2021) Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Korea Website: https://plus.cnu.ac.kr/html/en/ |
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
Trường Đại học Quốc gia Chungnam là một trường nằm trong TOP 5 của khối các trường đại học Quốc Gia tại Hàn Quốc, và cũng là một trong những trường TOP hàng đầu tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 ở khu vực trung tâm Hàn Quốc.
Đại học quốc gia Chungnam có môi trường học tập lý tưởng với cơ sở hạ tầng hiện đại, khuôn viên xanh rộng lớn đứng thứ 3 toàn quốc. Trường liên kết với 287 trường đại học đối tác có mặt tại khoảng 50 quốc gia trên thế giới. Chương trình cấp bằng kép với 11 trường đại học tại 6 quốc gia. Mỗi năm, trường cung cấp cơ hội trao đổi cho hơn 300 ra nước ngoài và du lịch.
Đại học Chungnam cung cấp nhiều suất học bổng hấp dẫn, bao gồm hoc bổng tiếng cho sinh viên có đầu vào tiếng Hàn tốt, học bỏng học tập cho sinh viên có kết quả xuất sắc, học bổng nghiên cứu và các học bổng đầu vào xuất sắc khác,…
Trường Đại Học Quốc Gia Chungnam có nhiều chuyên ngành đào từ khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật kinh tế,… giúp sinh viên dễ dàng lựa chọn ngành học phù hợp. Là ngôi trường lí tưởng với cơ sở vật chất hiện đại, khuôn viện trường đẹp và rộng đứng thứ 3 ở Hàn Quốc. Điểm đặc biệt của Đại học Quốc gia Chungnam chính là thiên nhiên và hiện đại cùng hòa quyện.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TIẾNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
- Điều kiện hệ tiếng : Tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm học từ 7.5 trở lên
- Học phí: 5.200.000won/năm
- Phí nhập học: 60.000won
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học :Mỗi kỳ 10 tuần, nghỉ 2 tuần, học từ Thứ 2-Thứ 6, 1 ngày 4 tiếng-
- KTX: 1.000.000won/4 tháng
- Bảo hiểm: 150.000won/năm
- Các hoạt động trải nghiệm văn hóa
Học văn hóa Hàn Quốc: Hanbok, học nghi thức Hàn Quốc, thăm khu vực lịch sử
– Trải nghiệm trò chơi truyền thống Hàn Quốc: Yutnori, Jegichagi
– Nấu món ăn Hàn Quốc: Súp bánh gạo, cơm cuộn, thịt bò
– Chuyến đi thực tế: Nhà máy bia, Nhà máy sản xuất ô tô, Lễ hội gạo Icheon
III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM
1. DANH SÁCH CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
Phí đăng kí: 100.000 won
Khoa | Chuyên ngành đào tạo | Học phí |
Nhân văn |
|
1.819.000 KRW |
Khoa học xã hội |
|
1.819.000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
2.017.500 KRW |
|
2.209.000 KRW | |
|
2.513.000 KRW | |
Kinh tế và Quản trị |
|
1.807.500 KRW |
Kỹ thuật |
|
2.572.000 KRW |
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
|
2.193.500 KRW |
|
1.819.000 KRW | |
Y Dược |
|
|
Sinh thái nhân văn |
|
2.193.500 KRW |
Nghệ thuật – Âm nhạc |
|
|
Y tá |
|
2.300.500 KRW |
Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học |
|
2.193.500 KRW |
Sư phạm |
|
2. DANH SÁCH CÁC CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC Đại học Quốc gia Chungnam
Phí đăng kí: 181.000 KRW
Khoa | Học phí hệ thạc sĩ, tiến sĩ | |
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | 2.034.500 KRW | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2.034.500 KRW | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2.281.000 KRW |
Còn lại | 2.522.000 KRW | |
Kinh tế & Quản trị | 2.014.000 KRW | |
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | 2.978.500 KRW | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2.034.500 KRW |
Còn lại | 2.503.500 KRW | |
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị | 3.105.000 KRW | |
Sinh thái nhân văn | 2.503.500 KRW | |
Nghệ thuật – Âm nhạc | 2.935.500 KRW | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2.503.500 KRW | |
Y | Y | 4.380.000 KRW |
Khoa học y học | 2.880.000 KRW | |
Khoa học thú y | Khoa học thú y | 3.043.500 KRW |
Khoa học y học thú y | 2.880.000 KRW | |
Sư phạm | Sư phạm | 2.034.500 KRW |
Công nghệ kỹ thuật | 2.978.500 KRW |
3. Học bổng
Loại học bổng | Đối tượng nhận học bổng | Điều kiện nhận học bổng | Số tiền học bổng | |
Loại A | Sinh viên cao học | Sinh viên mới | Có chứng chỉ TOPIK cấp 5 trở lên | 100% học phí toàn khóa học |
Loại B | Sinh viên cao học | Sinh viên mới | Hoặc có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL (PBT 590, CBT 240,Ibt 95), IELTS 6.5, TEPS 700 | 50% học phí học kì đầu |
TOPIK 4 | ||||
TOEFL ( PBT 550, CBT210, IBT 80) | ||||
Loại C | Sinh viên Đại học/ sau đại học | Sinh viên mới | Có chứng chỉ IELTS 5.5, TEPS 550 | Phí nhập học+ 1 phần học phí |
Sinh viên đang theo học | Sinh viên có thành tích nhập học xuất sắc( top 30%) | 1 phần học phí | ||
Loại B | Sinh viên cao học | Sinh viên đang theo học | SV có điểm GPA học kì trước từ 2.25 | 1 phần học phí |
Ký túc xá
– Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dung chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/ 1 kỳ
– Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/1 kỳ
Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX .Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430/1 kỳ