SEOUL

Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.

NGHỆ AN

Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.

HÀ NỘI

Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

HẢI DƯƠNG

Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.

SÀI GÒN

số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.

GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG – 상명대학교

  • Tên tiếng Hàn: 상명대학교
  • Tên tiếng Anh: Sangmyung University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1937
  • Học bổng: Từ 30% đến 100% học phí
  • Phí KTX: Từ 120.000 won – 264.500 won/tháng 
  • Địa chỉ: 7, Hongji – Dong, Jongno-gu, Seoul 110-743, Korea
  • Website: https://www.smu.ac.kr/eng1/index.do

Vài nét giới thiệu về trường:

  • Đại học Sangmyung tiền thân là Học viện Sangmyung được thành lập vào năm 1937 với mục tiêu đào tạo huấn luyện các nhà lãnh đạo quốc gia  trong bối cảnh Nhật Bản chiếm đóng bán đảo Triều Tiên.
  • Sau nhiều thăng trầm lịch sử với nhiều đổi thay, trường chính thức lấy tên là Đại học Sangmyung vào năm 1996, tái thiết lập nên hình ảnh một ngôi trường hợp tác giáo dục. Hệ thống hiện hành được thiết kế để thích ứng với thay đổi và liên tục mở rộng cơ hội tới tất cả các sinh viên trên toàn Hàn Quốc cũng như trên thế giới.
  • Đại học Sangmyung có 2 trụ sở tại Seoul và Cheonan. Trong lịch sử, đây là ngôi trường nghệ thuật chỉ dành riêng cho nữ sinh. Năm 1996, Sang Myung bắt đầu nhận các nam sinh vào học. Trường được xem là cái nôi đào tạo nhiều vận động viên xuất sắc về các lĩnh vực thể dục, bơi lội, ca sĩ , diễn viên… cho Hàn Quốc. Các diễn viên nổi tiếng Hàn Quốc như: Kim Jae Won, Eun Jung, SeungAh (Rainbow), Ji Hyun …..

Những điểm nổi bật của trường:

Khuôn viên Trường Đại học Sangmyung

  • Tại trường Đại học Sangmyung, bạn sẽ được học tập trong môi trường quốc tế với hơn 303 giáo sư và đội ngữ giảng viên nhiệt tình và giàu kinh nghiệm. Chương trình đào tạo đa dạng với trang thiết bị hiện đại giúp sinh viên đạt được thành tích cao nhất khi lựa chọn học tập tại đây.
  • Bộ Giáo dục và Phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc xếp hạng Đại học Sangmyung là một trong số các trường Đại học tốt nhất của quốc gia cho thấy tiềm năng của trường sẽ trở thành một trong những trường Đại học ưu tú trên thế giới.
  • Đặc biệt trường có nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên quốc tế

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG

  • Đó là một quy trình gồm 6 cấp.
  • Thời gian học 200 giờ trong 10 tuần (4 giờ một ngày, 5 ngày một tuần)
  • Lớp học được tổ chức từ 9:00 sáng đến 1:00 chiều vào buổi sáng và từ 1:30 chiều đến 5:30 chiều vào các lớp học buổi chiều.
  • Điều kiện nộp đơn: Bằng tốt nghiệp trung học hoặc tương đương 
  •   Phí đăng ký :  ₩  50,000 
  •   Học phí :  ₩ 1.500.000 (1 học kỳ)

  ¯ Người nộp đơn xin thị thực D-4 phải trả học phí 2 Học kỳ

CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC SANGMYUNG

Seoul Campus

Khoa

Ngành

Xã hội và Nhân văn

– Bộ môn lịch sử

– Cục sở hữu trí tuệ

– Thư viện và thông tin

– Nội dung văn hóa của Hàn Quốc & Nhật Bản

Giáo dục

– Giáo dục tiếng Hàn

– Giáo dục tiếng Anh

– Sư phạm

– Giáo dục toán học

Kinh doanh kinh tế

– Kinh tế tài chính

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh toàn cầu

– Quản trị kinh doanh hội tụ

Kỹ thuật hội tụ

– Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo lấy con người làm trung tâm

Nghệ thuật và văn hóa

– Dinh dưỡng

– Thời trang và thiết kế quần áo

Khoa học và giáo dục phổ thông

– Nghệ thuật tự do

– Giáo dục bắt buộc (giáo dục cơ bản)

– Giáo dục bắt buộc (năng lực cốt lõi của Sangmyung)

– Lựa chọn văn hóa

– Giáo dục phổ thông

– Giới thiệu về các khoa giáo dục phổ thông

Truyền thông

 

Phí đăng ký: 120.000 won

Học Phí (KRW)

 

Phí nhập học

Học phí

Lệ phí sinh viên 

Phí bảo hiểm

Nhân văn

 

 

 



481,000

3.619.000

 

 

 




12,000

 

 

 




130,000

Tự nhiên

4.331,000

Toán học

4,051.000

Kỹ thuật

4,673,000

Thể dục

4,314,000

Nghệ thuật

4,851,000

Âm nhạc

5,356,000

 Cheonan Campus

Khoa

Ngành

Nhân văn

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

– Tiếng Anh

– Tiếng Pháp

– Tiếng Đức

– Tiếng Nga

– Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

Thiết kế

– Giao tiếp thị giác

– Thiết kế thời trang

– Thiết kế nội thất

– Thiết kế gốm

– Thiết kế công nghiệp

– Thiết kế dệt may

Nghệ thuật

– Quản lý Nghệ thuật và nhà hát, phim ảnh

– Biên kịch

– Nhiếp ảnh và nội dung truyền thông

– Thiết kế và Nghệ thuật sân khấu

– Đồ họa và hoạt hình 

Kỹ thuật tổng hợp

– Quản trị tài chính thế giới

– Công nghệ thực phẩm, thực vật

– Kiến trúc cảnh quan môi trường

– Chuyên khoa tổng hợp thể dục thể thao 

Khoa học công nghệ

– Kỹ thuật điện tử

– Phần mềm

– Khoa  học kỹ thuật truyền thông Smart phone

– Kỹ thuật quản trị kinh doanh

– Kỹ thuật hóa học xanh

– Hệ thống xây dựng

– Kỹ thuật bảo an

– Khoa học kỹ thuật chất bán dẫn

– Khoa học kỹ thuật robot thông minh

Học Phí (KRW)

 

Phí nhập học

Học phí

Lệ phí sinh viên

Phí cựu sinh viên

Phí bảo hiểm

Nhân văn

 

 

 

 

604.000

3.472.000

 

 

 


15,000

 

 

 

 

30.000

 

 

 



130,000

Tự nhiên

4.125,000

Kỹ thuật

4,397,000

Thể dục

4,192,000

Nghệ thuật

4,516,000

 CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG

Viện Cao học Trường Đại học Sangmyung

Cơ sở Seoul

Nhân văn và khoa học xã hội

Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc

Nghiên cứu Hàn Quốc

Giáo dục

Môn Địa lý

Thư viện & Khoa học Thông tin

Hành chính công

Kinh tế học

Quản trị kinh doanh

Thương mại quốc tế

Phúc lợi gia đình

Bảo vệ bản quyền

Địa ốc

Nội dung Sáng tạo

Quốc phòng

Quản lý tài sản

Quản lý An ninh mạng (Hợp đồng)

Khoa học tự nhiên

Hóa học

Sinh học

Máy vi tính

Dịch vụ ăn uống & Dinh dưỡng

Môi trường sống toàn cầu

Trò chơi

Kỹ thuật

Kỹ thuật hóa học và vật liệu mới

Kỹ thuật cảm biến

Lưới năng lượng

Khoa học dữ liệu

Nghệ thuật & Văn hóa

Nghệ thuật tạo hình

Nghệ thuật sống

Âm nhạc

Nhạc phương tiện mới

Giáo dục thể chất

Nghệ thuật khiêu vũ

Hình ảnh kỹ thuật số

Quản lý nghệ thuật biểu diễn

Công nghệ âm nhạc

CƠ SỞ CHEONAN

Nhân văn và khoa học xã hội

Quản lý tài chính toàn cầu

Khoa học tự nhiên

Kỹ thuật thực vật và thực phẩm

Kiến trúc sư cảnh quan môi trường

Tài nguyên môi trường

Kỹ thuật

Phần mềm

Kỹ thuật hệ thống thông tin điện tử

Kỹ thuật kinh doanh

Kỹ thuật hệ thống xây dựng

Kỹ thuật hóa học xanh

Xây dựng, Môi trường và Kỹ thuật Y sinh

Nghệ thuật & Văn hóa

Công nghệ hội tụ thể thao

Thiết kế

Nghệ thuật & Văn hóa Thiết kế

Nhiếp ảnh Nghệ thuật Thị giác Media

Phim và Video

Rạp hát

Nghệ thuật sân khấu

Biểu diễn nghệ thuật

Truyện tranh và Hoạt hình

Học phí cho mỗi học kỳ ($)

Chi nhánh (Bộ phận)

Cử nhân

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Kết hợp thạc sĩ và tiến sĩ

Khoa học tự nhiên

3.520

5.390

5.390

5.390

khoa học xã hội và nhân văn

2.940

4.494

4.494

4.494

Âm nhạc

4.350

6.290

6.290

6.290

nghệ thuật

3.940

6.290

6.290

6.290

giáo dục thể chất

3.530

5.390

5.390

5.390

kỹ thuật

3.800

5.390

5.390

5.390

HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG

Tên học bổng

(Chương trình đại học) Học bổng sinh viên quốc tế Sangmyung

Số lượng học bổng được cung cấp

100%, 70%, 50% hoặc 30% học phí tùy thuộc vào điểm đầu vào của ứng viên

Bằng cấp

Học kỳ đầu tiên, sinh viên sẽ được cấp học bổng tùy theo hồ sơ nhập học

 

Tên học bổng

(Chương trình Đại học) Học bổng Ngôn ngữ Xuất sắc

Số lượng học bổng được cung cấp

50% học phí

Bằng cấp

sinh viên có năng lực tiếng Hàn sẽ được cấp học bổng trong học kỳ đầu tiên. – TOPIK cấp 4 trở lên

 

Tên học bổng

(Chương trình đại học) Học bổng xuất sắc Sangmyung

Số lượng học bổng được cung cấp

như sau, tùy thuộc vào điểm của học kỳ trước

Bằng cấp

học bổng được trao tùy thuộc vào điểm trung bình của học sinh như sau;


4.0 trở lên: 100% học phí

3.5 trở lên, nhưng thấp hơn 4.0: 50% học phí

3.0 trở lên, nhưng thấp hơn 3.5: 40% học phí

2.5 trở lên, nhưng thấp hơn 3.0: 30% học phí

 

Tên học bổng

(Chương trình đại học) Học bổng ODA

Số lượng học bổng được cung cấp

20% học phí

Bằng cấp

Học bổng này được cung cấp cho sinh viên từ các nước ODA có thu nhập trung bình thấp hơn

KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SANGMYUNG

KÝ TÚC XÁ CƠ SỞ SEOUL

 

Phí KTX

Tiền cọc

Phòng 1 người

264.500

 

 

300.000

Phòng 2 người

165.500

Phòng 3 người

132.250

Phòng 4 người

119.250

Phòng 5 người

110.250

Phòng 6 người

99.250

KÝ TÚC XÁ CƠ SỞ CHEONAN

Tất cả sinh viên Quốc tế phải sống trong ký túc xá của trường

Ký túc xá trong khuôn viên trường ( 2 học kỳ/ 4 tháng) (KRW)

 

Khu A ( nam, nữ)

Khu B( nữ)

Phí KTX

1.092.000

840.000

Đặt cọc

10.000

10.000

Ký túc xá ngoài khuôn viên trường ( 2 học kỳ/ 4 tháng) (KRW)

 

Tòa nhà DongBo

Phí KTX

365.000

Đặt cọc

200.000

 

☎ Hotline tư vấn miễn phí: 028.73007737
CN Seoul: Tầng 2, Tòa nhà Gangseong 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu
CN Hà Nội: số 16, ngõ 213 Trung Kính, Q. Cầu Giấy.
CN Sài Gòn: số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Q. Thủ Đức
CN Nghệ An: 07 Lê Lợi, TP. Vinh, T. Nghệ An
CN Hải Dương: 89 Nguyễn Thị Duệ, TP Hải Dương.
Facebook
Twitter
Pinterest
Tumblr
5/5

Bài viết mới nhất

028.7300.7737