» Tên tiếng Hàn: 광운대학교 » Tên tiếng Anh: Kwangwoon University » Năm thành lập: 1934 » Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1,400,000 KRW » Ký túc xá: 1,500,000 won/1 học kỳ » Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul 01897, Hàn Quốc » Website: https://www.kw.ac.kr/en/index.jsp |
Trường Đại học Kwangwoon là trường Đại học dẫn đầu trong ngành Điện tử-Truyền thông và Không dây của Hàn Quốc. Là môi trường giáo dục hiện đại và danh giá bậc nhất thủ đô Seoul.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
Trường Đại học Kwangwoon – Hàn Quốc được thành lập vào năm 1934, với nền tảng là Học viện Kỹ thuật Vô tuyến Chosun. với cái nhìn sâu sắc tiên phong trong ngành Kỹ thuật vô tuyến Trường Đại học Kwangwoon đã và đang dẫn đầu ngành công nghiệp Kỹ thuật ở Hàn Quốc. Tọa lạc ngay tại trung tâm thủ đô Seoul – Hàn Quốc, Trường Đại học Kwangwoon đáp ứng đầy đủ các yêu cầu và mong muốn của tất cả học sinh, giảng viên và cựu sinh viên của trường.
Sau hơn 85 năm hoạt động không ngừng nghỉ trường đã tạo nên nhiều nét đặc trưng riêng:
- Nằm trong danh sách các trường chứng nhận được Bộ giáo dục Hàn quốc công nhận.
- Trường đào tạo Công nghệ kỹ thuật hàng đầu tại Hàn Quốc.
- TOP 4 trường Đại học đào tạo Tiếng Hàn tốt nhất Seoul.
- Được chọn trong lĩnh vực vật lý và hóa học cho doanh nghiệp BK21
- Được Bộ Giáo dục chọn là dự án xúc tiến đại học hàng đầu về giáo dục đại học (ACE)
- Xếp hạng thứ 56 về Đại học chuyên ngành Công nghệ thông tin theo Bảng xếp hạng các trường đại học châu Á
- Được chọn là dự án hỗ trợ đào tạo thực địa dài hạn (IPP) liên kết công ty bởi Bộ Việc làm và Lao động
- Được Bộ Khoa học và Công nghệ Thông tin và Truyền thông chọn là dự án đại học định hướng trọng tâm phần mềm
- Được thành phố Seoul lựa chọn là dự án phát triển doanh nghiệp tổng hợp theo mô hình Campus ( 10 tỷ won )
- Xếp thứ 2 trong Đánh giá Năng lực Khởi nghiệp và Việc làm Hàng ngày của Kinh tế Hàn Quốc Đạt được
- Xếp hạng thứ 4 chung cuộc trong Bảng xếp hạng của Leiden ‘Chất lượng đánh giá trên 1% những bài báo hàng đầu’
- Xếp hạng chung thứ 10 trong Đánh giá Khởi nghiệp
Trường Đại học Kwangwoon Là trường đại học tổng hợp đa ngành, trường đang có 8 trường đại học, 29 khoa, hơn 50 chuyên ngành đào tạo và có 7 trường Sau Đại học.
Trong tương lai, Trường Đại học Kwangwoon sẽ phát triển vượt bậc như một trường đại học mà thế giới và khu vực mong muốn với chiến lược ‘Đại học đa địa phương’.
Trường Đại học Kwangwoon trở thành một trường đại học tiên tiến có thể tự do giao tiếp dựa trên sự tin tưởng mạnh mẽ giữa các thành viên trong trường đại học, huy động khả năng phát triển của thế giới và khu vực.
Trở thành trái tim của kỷ nguyên cách mạng công nghiệp lần thứ 4. Ngoài ra, không chỉ phát triển giáo dục, mà còn R&D, hợp tác công nghiệp – đại học, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục suốt đời và đóng góp cho cộng đồng địa phương.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
+Điều kiện đăng ký: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học cơ sở trong vòng ba năm sau khi tốt nghiệp
+Khóa học chính quy bao gồm 6 cấp, từ cấp 1 đến cấp 6.
+ Nhà trường đang vận hành 4 học kỳ trong 1 năm (Gồm kỳ mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông)
+ Tổng thời gian học trong 1 học kỳ là 200 giờ, mỗi tuần học 5 ngày, mỗi ngày học 4 tiếng.
+ Thông qua khóa học, sinh viên sẽ được tham gia nhiều hoạt động đa dạng và rèn luyện khả năng tiếng Hàn một cách sáng tạo.
+ Trong quá trình học, sinh viên được trực tiếp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như Taekwondo, Samulnori, K-POP, dance…
+ Phí tuyển chọn : 50,000 won (Không hoàn trả)
+ Học phí 1 kỳ : 1,400,000 won (Bao gồm chi phí trải nghiệm văn hóa)
+ Nội dung lớp học:
Đào tạo tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
Luyện tập từ vựng và ngữ pháp liên quan
Đào tạo thông qua các hoạt động đa dạng để vận dụng kiến thức đã học
Dạy phát âm một cách hệ thống
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
Điều kiện nhập học hệ Đại học
Phân loại | Nội dung | |
Quốc tịch | · Sinh viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài
· Người có 2 quốc tịch nhưng không mang quốc tịch Hàn Quốc |
|
Học lực | Nhập học mới | Người đã tốt nghiệp (dự kiến) khóa học chính quy 12 năm ở trong và ngoài nước, tương đương với
hệ thống đào tạo từ bậc tiểu học đến hết trung học phổ thông của Hàn Quốc |
Nhập học chuyển tiếp năm 2 | Từ năm thứ 2: Người tốt nghiệp trường cao đẳng hoặc hoàn thành hết năm thứ 1 chương trình đại học chính quy hệ 4 năm (Hoàn thành tối thiểu 25 tín ) | |
Nhập học chuyển tiếp năm 3 | Từ năm thứ 3: Người tốt nghiệp trường cao đẳng hoặc hoàn thành hết năm thứ 2 chương trình đại học chính quy hệ 4 năm (Hoàn thành tối thiểu 60 tín | |
Năng lực tiếng Hàn |
Nhập học mới | Sinh viên có khả năng học đại học bằng tiếng Hàn |
Nhập học chuyển tiếp năm 2 |
Đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây: · Sinh viên có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 4 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành lớp 5 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc |
|
Nhập học chuyển tiếp năm 3 |
Đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây: · Sinh viên có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 4 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 5 trở lên · Sinh viên đã hoàn thành lớp 6 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc |
Chuyên ngành đào tạo
Đại học | Khoa tuyển sinh | Chuyên ngành |
Đại học Công nghệ Thông tin – Điện tử | Khoa công nghệ điện tử | |
Khoa Kỹ thuật điện tử – Truyền thông | ||
Khoa công nghệ dung hợp điện tử | ||
Khoa Kỹ thuật điện | ||
Khoa Kỹ thuật vật liệu điện tử | ||
Khoa Robot | Chuyên ngành Kiểm soát thông tin Chuyên ngành Hệ thống trí tuệ |
|
Đại học tổng hợp phần mềm |
Khoa công nghệ thông tin máy tính | Chuyên ngành Công nghệ máy tính Chuyên ngành Công nghệ thông tin trí tuê |
Khoa Phần mềm | Chuyên ngành Phần mềm Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo |
|
Khoa thông tin tổng hợp | Chuyên ngành Visual Technology Chuyên ngành Khoa học dữ liệu |
|
Đại học Kỹ thuật |
Khoa Kiến trúc (hệ 5 năm) * | |
Khoa Kỹ thuật kiến trúc (hệ 4 năm) | ||
Khoa Kỹ thuật hóa học | ||
Khoa Kỹ thuật môi trường | ||
Đại học Khoa học tự nhiên |
Khoa Toán học | |
Khoa sinh học vật lý điện tử | ||
Khoa Hóa học | ||
Khoa tổng hợp thể thao | ||
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn |
Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | |
Khoa Tiếng Anh Doanh Nghiệp | ||
Khoa Truyền thông Media |
Chuyên ngành thông tin ngôn luận Chuyên ngành truyền thông media tương tác Chuyên ngành truyền thông chiến lược |
|
Khoa Tâm lý Doanh nghiệp | ||
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á | Chuyên ngành Giao lưu văn hóa Chuyên ngành Phát triển contents và văn hóa |
|
Đại học Luật chính sách |
Khoa Hành chính | |
Khoa Luật |
Chuyên ngành Luật cơ bản Chuyên ngành Luật quốc tế Chuyên ngành Luật khoa học kỹ thuật |
|
Khoa Quốc tế | Chuyên ngành Khu vực quốc tế | |
Đại học Kinh doanh | Khoa Kinh doanh | Chuyên ngành Kinh doanh học |
Khoa Thương mại quốc tế | Chuyên ngành Thương mại Hàn-Nhật Chuyên ngành Thương mại Hàn-Trung |
※ Ngành kiến trúc ( hệ 5 năm ) chỉ nhận sinh viên nhập học kì 1 ( tháng 3
Học phí
Đại học | Lệ phí nhập học (nộp 1 lần vào học kỳ đầu tiên) | Tiền học phí (một học kỳ) |
Đại học Kỹ thuật Điện tử – Thông tin Đại học phần mềm tổng hợp Đại học Kỹ thuật |
342.000KRW |
4.266.000KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên, Khoa Truyền thông Media | 3.753.000KRW | |
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á, Khoa Thương mại quốc tế | 3.630.000KRW | |
Đại học Kinh doanh | 3.432.000KRW | |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, Đại học Luật chính sách | 3.244.000KRW |
※ Lệ phí nhập học và tiền học phí có thể thay đổi theo từng năm học
Học bổng
- Học bổng học kỳ đầu tiên
Phân loại | Học bổng |
Sinh viên cơ bản | 30% học phí |
Sinh viên xuất thân từ Trung tâm tiếng Hàn trường Đại học Kwangwoon | 50% học phí |
Sinh viên có TOPIK 3 | 70% học phí |
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên | 80% học phí |
- Học bổng ở học kì sau nhập học
Thành tích kỳ học trước | Học bổng | |
TOPIK cấp 3 trở xuống | TOPIK cấp 4 trở lên | |
Trên 4.3 (97 điểm trở lên) | 80% tiền học phí | 100% tiền học phí |
Trên 4.0~dưới 4.3(90~96 điểm) | 60% tiền học phí | 80% tiền học phí |
Trên 3.5~dưới 4.0(85~89 điểm) | 40% tiền học phí | 60% tiền học phí |
Trên 3.0~dưới 3.5(80~84 điểm) | 20% tiền học phí | 40% tiền học phí |
Trên 2.5~dưới 3.0(75~79 điểm) | Không có | 20% tiền học phí |
※ Học bổng có thể được thay đổi tùy theo năm học
※ Trường hợp sau khi nhập học và thay đổi sang quốc tịch Hàn Quốc sẽ loại bỏ khỏi đối tượng cấp học bổng dành cho học sinh nước ngoài.
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
Điều kiện đăng ký
- Người nước ngoài có quốc tịch nước ngoài, cả bản thân và cha mẹ của họ
- Người đã tốt nghiệp cử nhân, thạc sĩ của một trường đại học trong nước, nước ngoài.
Người được các luật và quy định khác công nhận là có trình độ học vấn tương đương hoặc cao hơn
Phí đăng ký: 60.000 KRW
Chuyên ngành đào tạo
Khối | Khoa |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật truyền thông điện tử Kỹ thuật điện Kỹ thuật vật liệu điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật hóa học Robot Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật hội tụ điện tử Khoa học máy tính Kiến trúc Màn hình sinh học Plasma |
Khoa học |
Khoa Lý sinh điện tử Khoa Hóa học Khoa Toán học |
Nhân văn |
Khoa Quản trị Kinh doanh Khoa Thương mại Quốc tế Khoa Hành chính Công Khoa Luật Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh Khoa Truyền thông Khoa Thông tin Kinh doanh Khoa Tâm lý Công nghiệp Khoa Quốc tế Khu Sở Công nghiệp Văn hóa |
Học phí (KRW)
Bộ phận | Phí nhập học (KRW) | Học phí (KRW) | |
Thạc sĩ | Xã hội và Nhân văn | 983,000 | 4,934,000 |
Khoa học | 5,741,000 | ||
Kỹ thuật | 6,469,000 | ||
Tiến sĩ | Xã hội và Nhân văn | 5,202,000 | |
Khoa học | 6,032,000 | ||
Kỹ thuật | 6,681,000 |
* Nhập học và học phí có thể thay đổi khi năm học thay đổi.
Học bổng sau đại học
Học bổng | Điều kiện | Chú ý |
50% học phí | TOEFL 500 (CBT 179, iBT 61). IELTS 5.0, CEFR B1, TEPS 483 điểm hoặc kiểm tra năng lực tiếng Hàn cấp độ 3 trở lên | Ứng viên đăng ký kiểm tra ngôn ngữ sẽ được nộp đơn từ học kỳ tiếp theo |
30% học phí | Không cần bằng topik |
* Điểm thi gốc ngoại ngữ chỉ có giá trị trong vòng 2 năm kể từ ngày nộp hồ sơ.
HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
Tên học bổng | Học bổng sinh viên nước ngoài |
Phạm vi học bổng | 20 ~ 100% |
Bằng cấp | Trường hợp 1. Trên TOPIK 4 GPA trên 4.3 100% học phí Miễn GPA trên 4.0 80% học phí Miễn GPA trên 3.5 60% học phí Miễn GPA trên 3.0 40% học phí Miễn GPA trên 2.5 20% miễn học phí Trường hợp 2. Dưới TOPIK Lv.3 GPA trên 4.3 80% học phí Miễn GPA trên 4.0 60% học phí Miễn GPA trên 3.5 40% học phí Miễn GPA trên 3.0 20% miễn học phí |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON
Phân chia | Ký túc xá hạnh phúc (Hạt ánh sáng) | Nhà quốc tế |
Cấu trúc | 2 người 1 phòng | 4 người 1 phòng |
Chi phí | Khoảng 1,500,000 won/1 học kỳ (Tiền đặt cọc 100,000 won) | |
Sử dụng cá nhân | Giường (Chuẩn bị ga giường cá nhân), tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, nhà vệ sinh, phòng tắm, internet | |
Sử dụng chung | Phòng giặt, phòng ủi, phòng thể thao, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, phòng bảo quản đồ không có người quản lý, v.v.v… | phòng khách, máy giặt, v.vv |