TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEJONG- 세종대학교
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교 » Tên tiếng Anh: Sejong University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên:16,120 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,400,000 won/1
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교 » Tên tiếng Anh: Sejong University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên:16,120 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,400,000 won/1
» Tên tiếng Hàn: 우송대학교 » Tên tiếng Anh: Woosong University » Năm thành lập: 1995 » Học phí tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/ học kỳ » Ký túc xá: 800.000
Tên tiếng Anh: Tongmyong University Tên tiếng Hàn: 동명대학교 Năm thành lập: 1977 Địa chỉ: (48520) 428 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan Ký túc xá: 1,943,000 Học phí học tiếng: 1.100.000 KRW/
Địa chỉ trường: 1049-56 Hwahap-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Tên tiếng Hàn: 서정대학교 Tên tiếng Anh: Seojeong College Điện thoại: +82 31-859-6900 Địa chỉ: 27 Seojeong-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do,
Đại học Kunjang (Kunjang University College) Tên tiếng Hàn: 군장대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 229 Số lượng sinh viên: 2.172 Địa chỉ: 608-8, Doam-ri, Seongsan, Gunsan,
» Tên tiếng Hàn: 남서울대학교 » Tên tiếng Anh: Namseoul University » Năm thành lập: 1994 » Số lượng sinh viên: khoảng 20.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.