[2022] ĐẠI HỌC KYUNG BOK – THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ ĐIỀU KIỆN VÀ HỌC PHÍ
» Tên tiếng Anh: Kyung bok University » Tên tiếng Hàn: 경복대학교 » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 6854 » Học phí tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Anh: Kyung bok University » Tên tiếng Hàn: 경복대학교 » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 6854 » Học phí tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/
» Tên tiếng Hàn: 동덕여자대학교 » Tên tiếng Anh: DONGDUK WOMEN’S University » Năm thành lập: 1908 » Số lượng sinh viên: » Học phí tiếng Hàn: 1,300,000 won/ học
» Tên tiếng Hàn: 세한대학교 » Tên tiếng Anh: Sehan University » Năm thành lập: 1994 » Ký túc xá: Cơ sở Dangjin -Nam (2 người một phòng): 1.288.000 KRW
Đại Học Công giáo Hàn Quốc (The Catholic University of Korea – CUK) Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 1167 Học phí hệ tiếng:
» Tên tiếng Hàn: 포항공과대학교 » Tên tiếng Anh: Pohang University of Science and Technology (POSTECH) » Năm thành lập: 1986 » Ký túc xá: 250.000 Won – 800.000 Won/
» Tên tiếng Hàn: 고려대학교 » Tên tiếng Anh: Korea University » Năm thành lập: 1905 » Loại hình: Tư thục » Biệt danh: Những con hổ Anam » Linh vật: Con hổ » Học phí học
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.