Tên tiếng Hàn: 청운대학교 Tên tiếng Anh: Chungwoon University Năm thành lập: 1995 Loại hình: Tư thục Trường top: 1%(2021) Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm Địa chỉ: 350-701 Daehakgil-25, Hongseong-eup Hongseong-gun, Chungnam, Korea Website: https://home.chungwoon.ac.kr |
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGWOON
Trường Đại học Chungwoon được thành lập vào năm 1995.Hiện nay, trường Đại học Chungwoon có 2 cơ sở: Cơ sở chính tọa lạc tại thành phố Hongseong yên bình, trong lành thuộc tỉnh Chungcheongnam (cách Seoul 150km); Cơ sở thứ 2 nằm tại thành phố Incheon náo nhiệt, sầm uất chỉ cách Seoul 50km.
Đại học Chungwoon – Ngôi trường đào tạo phát thanh truyền hình nổi bật. Với thế mạnh về phát thanh truyền hình, Đại học Chungwoon thu hút rất nhiều sinh viên có đam mê với lĩnh vực này.
– Lĩnh vực phát thanh truyền hình được Bộ Giáo dục chọn cho Dự án chuyên ngành đại học Địa phương
– Năm 2002, Đại học Chungwoon được Bộ Giáo dục & Phát triển nguồn nhân lực đề cử là một trong những trường đại học xuất sắc về cải cách giáo dục.
– 9/2002, trường được trao bằng khen của Thủ tướng cho tập đoàn nghiên cứu công nghiệp học viện xuất sắc.
– Sinh viên quốc tế nhập học tại trường Chungwoon 100% nhận được học bổng.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TIẾNG
Điều kiện hệ tiếng :
Tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm học từ 7.0 trở lên
Học phí: 4.400.000won/năm
Phí nhập học: 100.000won
Kỳ nhập học:Tháng 3-6-9-12
Thông tin khoá học :Mỗi kỳ 10 tuần, nghỉ 2 tuần, học từ Thứ 2-Thứ 6, 1 ngày 4 tiếng-
Bảo hiểm: 130.000won/năm
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
Phí nhập học: 308.000won
Khoa | Học phí |
---|---|
Khoa nghiên cứu toàn cầu (chuyên ngành tiếng Anh, Trung Quốc Học, Việt Nam Học), Khoa phúc lợi xã hội, Khoa kinh doanh khách sạn, Khoa kinh doanh du lịch, Khoa kinh doanh toàn cầu | 3,142,000won |
Khoa giao tiếp truyển thông, Khoa dinh dưỡng thực phẩm, Khoa quản lí dự án, Khoa phát thanh truyền hình, Khoa quản lí kỹ thuật tổng hợp, Khoa thiết kế (Khoa thiết kế thời trang, Khoa thiết kế không gian), Khoa kinh doanh và nấu ăn khách sạn, Khoa kinh doanh dịch vụ hàng không, Khoa kiến trúc, khoa kỹ thuật xây dựng môi trường, khoa kỹ thuật điện tử, khoa vi tính, khoa đa truyền thông, Khoa kĩ thuật hóa học, Khoa công nghệ quảng cáo. | 3,794,000won |
Khoa nghệ thuật diễn xuất, Khoa thiết kế (Khoa thiết kế màn hình sân khấu) | 3,840,000won |
Khoa thanh nhạc, Khoa đạo cụ thanh nhạc | 4,133,000won |
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC
Phí nhập học : 650.000won
Tên khoa | Học phí 1 tín chỉ | 1 năm học phí (15 tín chỉ) | Giảm học phí (30%) | Học phí 1 năm |
---|---|---|---|---|
· Ngành công nghệ (toàn bộ) · Ngành nghệ thuật và biểu diễn (toàn bộ) · Ngành y tế và phúc lợi (Khoa dinh dưỡng thực phẩm) | 385,000 | 5,775,000 | 1,732,500 | 4,042,500 |
· Ngành kinh doanh (toàn bộ) · Ngành kinh doanh khách sạn (toàn bộ) · Ngành y tế và phúc lợi (Khoa phúc lợi xã hội) · Ngành truyền thông quốc tế (toàn bộ) | 346,000 | 5,190,000 | 1,557,000 | 3,633,000 |
Học bổng
Đại học / Cao học | Phân Loại | Học bổng |
---|---|---|
Đại học | Nhập học kì đầu tiên | TOPIK Cấp 2 : Giảm 30% học phí TOPIK Cấp 3 : Giảm 40% học phí TOPIK Cấp 4 : Giảm 50% học phí TOPIK Cấp 5 : Giảm 60% học phí TOPIK Cấp 6 : Giảm 100% học ph |
Kì thứ 2 ~ tốt nghiệp | - Dưới 2.0 : Giảm 0% học phí | |
(Dựa vào thành tích của kì học trước đó) | - Từ 2.0~dưới 2.5 : Giảm 20% học phí | |
- Từ 2.5~dưới 3.0 : Giảm 30% học phí | ||
- Từ 3.0~dưới 3.5 : Giảm 40% học phí | ||
- Từ 3.5~dưới 4.0 : Giảm 50% học phí | ||
- Từ 4.0~đến 4.5 : Giảm 70% học phí | ||
Cao học | Nhập học kì đầu tiên | · TOPIK cấp 2, 3 : Giảm 30% học phí · TOPIK từ cấp 4 : Giảm 40% học phí |
Kì thứ 2 ~ tốt nghiệp (tất cả học sinh) | Giảm 30% học phí |
Kí túc xá
1 học kỳ cơ bản 16 tuần
2 người: 980.000won
4 người (loại A): 630.000won
4 người (loại B): 580.000won