Tên tiếng Anh: Daegu University Tên tiếng Hàn: 대구대학교 Năm thành lập: 1956 Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2 người) Website: https://daegu.ac.kr/main |
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU
Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Trường đại học Daegu trở thành 1 trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Trường nổi tiếng với các chuyên ngành như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ… và được đông đảo du học sinh quốc tế theo học.
Trường đại học Daegu có trụ sở chính nằm tại Daegu, là thành phố lớn thứ 3 trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc và là thủ phủ của tỉnh Gyeongsangbuk. Nơi mà ngành công nghiệp dệt may, chế tạo máy và quang học là những ngành công nghiệp chính của thành phố. Ngày nay, Daegu đang nỗ lực hết mình để trở thành trung tâm của ngành công nghiệp thời trang và công nghệ cao ở Hàn Quốc. Ngoài ra, trường còn có một trụ sở nữa tại Gyeongsan. Vị trí của các trụ sở này đảm bảo tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận các phương tiện giao thông một cách dễ dàng.
II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ĐẠI HỌC DAEGU
- Trường Daegu nằm trong top 20 các trường đại học nổi tiếng tại xứ sở kim chi, đi đầu về chất lượng giảng dạy và thành tích học tập.
- Trường có 2 cơ sở chính tại Gyeungsan và thành phố Daegu, thành phố công nghiệp lớn nhất Hàn Quốc
- Với bề dày lịch sử phát triển hơn 60 năm và chính sách học bổng phong phú, trường
- Đại học Daegu ngày càng thu hút số lượng lớn sinh viên quốc tế đến học tại trường, đặc biệt là sinh viên Việt Nam.
HỌC PHÍ
- Phí nhập học: 50,000 won
- Học phí : 4,800,000 won/năm
- Phí bảo hiểm sức khỏe: 150,000 won/năm
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Tốt nghiệp THPT
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
- Thời gian học: 200 giờ/10 tuần/kỳ
- Thời gian lớp học: 09:00 – 13:00
- Số lượng học viên: Dưới 15 học viên/lớp
Cấp độ | Nội dung khóa học |
---|---|
Cấp 1 | Học ngữ pháp, cách sử dụng và từ vựng cơ bản để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày. |
Hiểu cấu tạo của nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, và có thể viết và đọc tiếng Hàn cơ bản. | |
Hiểu các từ vựng cơ bản, xây dựng câu văn và hội thoại đơn giản cho cuộc sống hàng ngày như: tự giới thiệu bản thân, trò chuyện qua điện thoại, mua sắm, sử dụng phương tiện công cộng, hiệu thuốc, bệnh viện. | |
Cấp 2 | Hiểu và xây dựng câu văn thực tế, và có thể phân biệt giữa cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng. |
Hiểu và sử dụng cách diễn đạt liên quan đến vị trí và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. | |
Đọc và viết các từ vựng và sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ cho cuộc sống hàng ngày và sử dụng phương tiện công cộng. | |
Cấp 3 | Hiểu và sử dụng từ vựng nhiều nhất cho cuộc sống hàng ngày. |
Hiểu các nội dung về xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa công cộng của Hàn Quốc như Vua Sejong, Hangeul, hôn nhân và các ngày lễ quốc gia. | |
Hiểu đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói, và biết cách phân biệt | |
Học các từ vựng cơ bản liên quan đến công việc, hiện tượng xã hội và có thể đặt câu bằng cách sử dụng hậu tố nối liên từ tương đối phức tạp. | |
Cấp 4 | Thực hiện hầu hết các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các dịch vụ công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội. |
Thực hiện một số chức năng cần thiết trong thực hiện công việc chung như viết tài liệu đơn giản, báo cáo,… | |
Hiểu các nội dung đơn giản trong tin tức, báo chí. | |
Hiểu và diễn đạt các nội dung xã hội và trừu tượng quen thuộc một cách chính xác và lưu loát. | |
Thể hiện các nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ. | |
Cấp 5 | Thực hiện một số chức năng ngôn ngữ như tóm tắt, chứng minh, suy luận, thảo luận,… cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn. |
Hiểu và diễn đạt nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. | |
Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ theo ngữ cảnh khác nhau (theo ngữ cảnh chính thức/không chính thức, ngữ cảnh nói/viết). | |
Hiểu và thực hiện các bài xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, phỏng vấn, tranh luận,… | |
Cấp 6 | Thực hiện tương đối chính xác, lưu loát các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, đồng thời hiểu và diễn đạt những nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. |
Không gặp khó khăn trong việc thực hiện các chức năng ngôn ngữ và truyền đạt ý nghĩa. | |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH
Phí xét tuyển: 60,000 won
Phí nhập học: 680,000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
---|---|---|
Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | 2,882,000 KRW |
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản | ||
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga | ||
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Anh | ||
Ngôn ngữ & Nghiên cứu Đức | ||
Nghiên cứu văn hóa châu Âu | ||
Giáo dục thể chất | 3,729,000 KRW | |
Thể thao và giải trí | ||
Quản trị dịch vụ Golf | ||
Hành chính công | Hành chính công | 2,882,000 KRW |
Hành chính cảnh sát | ||
Hành chính công đô thị | ||
Phúc lợi & Phát triển cộng đồng | ||
Quản trị đất đai & Bất động sản | ||
Kinh tế – Quản trị kinh doanh | Kinh tế | 2,882,000 KRW |
Thương mại quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Kế toán | ||
Quản trị du lịch | ||
Tài chính – Bảo hiểm | ||
Khách sạn – Du lịch | ||
Khoa học xã hội | Phúc lợi xã hội | 2,882,000 KRW |
Phúc lợi công nghiệp | ||
Phúc lợi gia đình | ||
Khoa học thông tin – thư viện | ||
Tâm lý học | ||
Quan hệ quốc tế | ||
Xã hội học | ||
Truyền thông | ||
Khoa học đời sống – tự nhiên | Toán | 3,454,000 KRW |
Khoa học dữ liệu – thống kê | 3,729,000 KRW | |
Hóa học | ||
Khoa học sinh học | ||
Khoa học an toàn thực phẩm – môi trường | ||
Trồng trọt | ||
Công nghiệp sinh học | ||
Tài nguyên động vật | ||
Tài nguyên rừng | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc | 4,007,000 KRW |
Kỹ thuật dân dụng | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật thiết kế cơ khí | ||
Kỹ thuật quản trị và công nghiệp | ||
Kỹ thuật thực phẩm | ||
Thực phẩm – Dinh dưỡng | ||
Công nghệ sinh học | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Kỹ thuật cảnh quan | ||
Kỹ thuật & Hoạch định đô thị | ||
Kỹ thuật & Khoa học năng lượng vật liệu | ||
Kỹ thuật truyền thông – thông tin | Kỹ thuật điện tử | 4,007,000 KRW |
Kỹ thuật kiểm soát điện tử | ||
Kỹ thuật truyền thông thông tin | ||
Kỹ thuật đa phương tiện | ||
Trí tuệ nhân tạo | ||
Kỹ thuật máy tính | ||
Phần mềm máy tính | ||
Nghệ thuật – Thiết kế | Thiết kế trực quan | 4,259,000 KRW |
Mỹ thuật | ||
Thiết kế hoạt hình – hình ảnh | ||
Thiết kế & Nghệ thuật chức năng | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế kiến trúc nội thất | ||
Sư phạm | Sư phạm tiếng Hàn | |
Sư phạm tiếng Anh | ||
Sư phạm Lịch sử | ||
Sư phạm Nghiên cứu xã hội | ||
Sư phạm Địa lý | ||
Sư phạm mầm non | ||
Sư phạm đặc biệt | ||
Sư phạm tiểu học | ||
Sư phạm đặc biệt mầm non | ||
Sư phạm Toán | ||
Sư phạm Vật lý | ||
Sư phạm Hóa học | ||
Sư phạm Sinh học | ||
Sư phạm Khoa học trái đất | ||
Sư phạm môi trường | ||
Khoa học trị liệu | Phục hồi nghề nghiệp | 3,729,000 KRW |
Bệnh lý ngôn ngữ | ||
Tâm lý phục hồi | ||
Công nghệ phục hồi | ||
Vật lý trị liệu | ||
Phục hồi & Tăng cường sức khỏe | ||
Luật | Luật công | 2,882,000 KRW |
Luật tư | ||
Luật cảnh sát | ||
Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng | Điều dưỡng | 3,729,000 KRW |
Sức khỏe cộng đồng |
HỌC BỔNG
HỆ ĐẠI HỌC:
Loại học bổng | Đối tượng | Chi tiết |
---|---|---|
Học bổng nhập học | Sinh viên mới nhập học | TOPIK 3: miễn phí 1 kỳ học |
TOPIK 4: miễn phí 2 kỳ học | ||
TOPIK 5: miễn phí 2 năm học | ||
TOPIK 6: miễn phí 4 năm học | ||
Học bổng thành tích xuất sắc | Sinh viên đang học đại học tại trường | Học bổng từ 30-100% |
(Từ kỳ thứ 2 đến kỳ thứ 8 học chuyên ngành) | (Nếu GPA< 2.5 sẽ không được cấp học bổng) | |
Học bổng TOPIK | Tất cả sinh viên quốc tế | Học lên tới 1500 USD được trao cho sinh viên hoàn thành xuất sắc TOPIK 5 hoặc 6. |
(Kỳ thi năng lực tiếng Hàn) |
HỆ SAU ĐẠI HỌC:
Sinh viên cao học được nhận học bổng dựa trên kết quả năng lực tiếng. Từ năm 2 trở đi, sinh viên có thành tích học tập tốt cũng được miễn giảm học phí.
PHÂN LOẠI | TOPIK | TOEIC | TOEFL | TEPS | IELTS | LỢI ÍCH |
---|---|---|---|---|---|---|
IBT | ||||||
A | Bậc 5 | 800 trở lên | 91 trở lên | 637 trở lên | 6.5 trở lên | 60% học phí |
B | Bậc 4 | 700 trở lên | 79 trở lên | 555 trở lên | 5.5 trở lên | 50% học phí |
C | Bậc 3 (được trưởng khoa giới thiệu) | 650 trở lên | 74 trở lên | 520 trở lên | 5.0 trở lên | 40% học phí |
KÝ TÚC XÁ
Trong trường có KTX Biho cung cấp đủ cho 2.500 sinh viên, được trang bị nhiều cơ sở vật chất và thiết bị hiện đại bao gồm internet tốc độ cao, phòng ăn, phòng tập gym, phòng giặt đồ, cửa hang tiện lợi và nhiều tiện nghi khác.
Ngoài ra có toà nhà quốc tế cung cấp 300 chỗ ở cho sinh viên quốc tế.
Trường còn có khu KTX bên ngoài khuôn viên trường có thể cung cấp đủ chỗ ở cho sinh viên quốc tế.
Kí túc xá | Chi phí (won) |
---|---|
Biho (16 tuần) | 616.000 – 745.000 |
International House (đơn giá ngày) | 6.000 – 8.000 |
Kí túc xá bên ngoài (đơn giá ngày) | 6 |