» Tên tiếng Hàn: 단국대학교 |
Trường Đại học Dankook được thành lập vào năm 1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun và là trường Đại học tư thục đào tạo theo chương trình 4 năm sớm nhất ở Hàn Quốc. Năm 2021, trường được chứng nhận Top 1% Visa, cùng du học Nhất Phong tìm hiểu thêm các thông tin chi tiết về trường đại học Dankook nhé.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK
Trường Đại học Dankook được thành lập vào ngày 08/12/1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Vào năm 1950, trường tạm dừng giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên và hoạt động trở lại vào năm 1951. Trường có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam. Triết lý sáng lập của Đại học Dankook là: Cứu quốc, Độc lập và Tự cường.
Chương trình học tại Đại học Dankook vô cùng đa dạng với các chọn lựa chuyên ngành như Ngôn ngữ, Dược, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Nghệ thuật, Luật, Kiến trúc, Kinh doanh quốc tế,…
Những điểm nổi bật của trường đại học Dankook
– Đại học Dankook đã liên tục được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á.
– Đại học Dankook liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
– Đại học Dankook cung cấp cơ hội học bổng lên tới 100% học phí cho toàn khóa học chuyên ngành Đại học và Sau đai học với chương trình học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn.
– Những cựu sinh viên nổi tiếng của trường: Top (Bigbang), Taecyeon (2PM), Jay Park, Diễn viên Ha Ji Won, Jang Hyuk, Park Bo Young, Kim Jong Kook, Kim Hyun Joo, Lee Ki Woo v.v…
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC DANKOOK
Học phí
Campus | Phí nhập học | Học phí | Ghi chú |
---|---|---|---|
Jukjeon | 50,000 KRW | 5,200,000 KRW | Sinh viên phải đăng ký ít nhất 2 kỳ |
(Không hoàn trả) | |||
Cheonan | – | 3,960,000 KRW |
Chương trình học tập
![[TOP 1% - 2021] Đại học Dankook - Thông tin chi tiết về trường. 7 Sinh viên trường đại học Dankook](https://duhocnhatphong.edu.vn/wp-content/uploads/2019/04/xhoc-sinh-truong-dai-hoc-danlool-scaled.jpg.pagespeed.ic.w62B3kWccH.jpg)
Khóa học | Thời gian | Giờ học | Nội dung bài học |
---|---|---|---|
Lớp học ngôn ngữ | Thứ 2-6 | 4 giờ 1 ngày | Đào tạo ngôn ngữ |
09:00 ~ 13:00 | Giúp sinh viên nhập học đại học ở Hàn Quốc | ||
Nghe, nói, đọc, viết | |||
Hội thoại, ngữ pháp, văn hóa | |||
Lớp học văn hóa | 1~2 lần trong 1 kỳ | 4 giờ 1 ngày | Đồ gốm, Lễ hội ẩm thực thế giới, Taekwondo, Du lịch,… |
09:00 ~ 13:00 | Tham quan các kiến trúc cổ, bảo tàng, nhà truyền thống Hàn Quốc, xem phim Hàn |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC DANKOOK
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 472,000 KRW
Campus Jukjeon
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
---|---|---|
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn | 3,699,000 KRW |
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Nhân văn Anh & Mỹ | ||
Luật | Luật | 3,699,000 KRW |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế | 3,699,000 KRW |
Hành chính công | ||
Quy hoạch đô thị & Bất động sản | ||
Tư vấn học | ||
Truyền thông (Báo chí, Media Content, Quảng cáo & Quan hệ công chúng) | 4,363,000 KRW | |
Kinh doanh & kinh tế | Kinh tế | 3,699,000 KRW |
Ngoại thương | ||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán) | ||
Quản trị kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 5,575,000 KRW | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện & điện tử | 4,870,000 KRW |
Hệ thống polyme (Khoa học và Kỹ thuật Polymer, Kỹ thuật vật liệu hội tụ sợi) | ||
Kỹ thuật môi trường & dân dụng | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Kiến trúc (Kiến trúc – 5 năm, Kỹ thuật kiến trúc) | ||
Phần mềm tích hợp | Khoa học phần mềm | 4,870,000 KRW |
Kỹ thuật máy tính ứng dụng | ||
Kỹ thuật hệ thống di động (tiếng Anh) | 5,944,000 KRW | |
Thống kê thông tin | 4,363,000 KRW | |
Âm nhạc – Nghệ thuật | Theater & Film (Nhạc kịch) | 5,074,000 KRW |
Nghệ thuật gốm sứ | ||
Thiết kế (Thiết kế truyền thông thị giác, Thiết kế ngành hàng thời trang) | ||
Vũ đạo (Múa truyền thống Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại) | ||
Nhạc cụ | ||
Thanh nhạc | ||
Soạn nhạc | ||
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Campus Cheonan
Trường | Khoa | Học phí (1 kỳ) |
---|---|---|
Ngoại ngữ | Châu Á & Trung Đông (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Mongolia học, Trung Đông học, Việt Nam học) | 3,699,000 KRW |
Châu Âu (Đức học, Pháp học, Tây Ban Nha học, Nga học, Bồ Đào Nha học) | ||
Sức khỏe – Phúc lợi | Quản trị sức khỏe | 3,699,000 KRW |
Hành chính công | 4,422,000 KRW | |
Phúc lợi xã hội | ||
Môi trường & Tài nguyên | ||
Vật lý trị liệu | ||
Khoa học thí nghiệm y tế | ||
Tâm lý học & Tâm lý trị liệu | ||
Khoa học – Công nghệ | Toán | 4,363,000 KRW |
Lý | 4,870,000 KRW | |
Hóa | ||
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng | ||
Khoa học sinh học (Khoa học sinh học, Vi sinh vật) | ||
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu | ||
Kỹ thuật thực phẩm | ||
Kỹ thuật năng lượng | ||
Kỹ thuật quản lý | ||
Công nghệ sinh học | Khoa học Đời sống & Tài nguyên (Khoa học cây trồng & Công nghệ sinh học, | 4,870,000 KRW |
Khoa học Tài nguyên Động vật) | ||
Môi trường làm vườn & Kiến trúc cảnh quan | ||
Nghệ thuật | Mỹ thuật (Thiết kế Thủ công, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc) | 5,074,000 KRW |
Văn học viết sáng tạo | 3,699,000 KRW | |
Khoa học thể thao | Thể thao giải trí | 4,478,000 KRW |
Quản lý thể thao | ||
Thể thao quốc tế |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Học bổng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ đầu | TOPIK 6 | 55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm) | |
GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước | |||
TOPIK 4, 5 | 35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) | ||
TOPIK 3 hoặc vượt qua kỳ thi viết | 20% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) | Chỉ dành cho Sinh viên tốt nghiệp Chương trình Ngôn ngữ DKU (đã hoàn thành hơn 4 học kỳ) | |
15% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) | |||
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Anh: 4 năm (Quản trị kinh doanh) | 1. TOEFL IBT 80 | 50% học phí (4 năm) | Chọn 1 tiêu chí |
2. IELTS 6.5 | SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.1 | ||
3. ACT Composite 22 | |||
4. SAT Combined 1030 | |||
1. TOEFL IBT 112 | 75% học phí (4 năm) | Chọn 1 tiêu chí | |
2. IELTS 7.5 | SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.3 | ||
3. ACT Composite 24 | |||
4. SAT Combined 1110 | |||
1. TOEFL [IBT 115, PBT 667, CBT 290] | 100% học phí (4 năm) | Chọn 1 tiêu chí | |
2. IELTS 8.5 | KTX Jiphyunjae (4 năm) | ||
3. ACT Composite 27 | SV đang theo học: GPA kỳ trước phải trên 3.5 | ||
4. SAT Combined 1210 | |||
Học bổng dành cho chương trình học bằng tiếng Hàn: Học kỳ 2-8 | GPA cao nhất | 100% học phí + KTX | 80% phí ký túc xá sẽ trao cho những sinh viên đăng ký ký túc xá không thành công (chỉ áp dụng cho sinh viên đạt được điều kiện học bổng và hoàn thành tối thiểu 2 học kỳ chính quy) |
4.0 – dưới 4.5 | 45% học phí + KTX | ||
3.5 – dưới 4.0 | 35% học phí + KTX | ||
3.0 – dưới 3.5 | 25% học phí + KTX | ||
2.5 – dưới 3.0 | KTX | ||
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠiI HỌC DANKOOK
Campus | Loại phòng | Chi phí KTX (1 kỳ) | Tiền cọc |
---|---|---|---|
Jibhyeonjae (Jukjeon Campus) | Phòng đôi | 1,274,640 KRW | 100,000 KRW |
Phòng bốn | 754,840 KRW | 100,000 KRW | |
Jilli Hall (Jukjeon Campus) | Phòng đôi | 1,202,320 KRW | 100,000 KRW |
Phòng bốn | 827,160 KRW | ||
Bongsagwan (Cheonan Campus) | Phòng đôi | 1,170,400 KRW | |
Phòng bốn | 805,200 KRW |
- Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
- Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
- Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.
![[TOP 1% - 2021] Đại học Dankook - Thông tin chi tiết về trường. 8 Ký túc xá trường đại học Dankook](https://duhocnhatphong.edu.vn/wp-content/uploads/2019/04/xky-tuc-xa-dai-hoc-dankook.jpg.pagespeed.ic.FsyIdoY27A.jpg)