» Tên tiếng Anh: Hanyang University » Tên tiếng Hàn: 한양대학교 » Năm thành lập: 1939 » Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm » Học phí chuyên ngành: từ 3,600 USD đến 5,400 USD/ kỳ » KTX: ~1,685,000KRW/6 tháng » Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, 04763, Korea » ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea |
![[Top 1% -2021] Đại Học Hanyang – Thông Tin Chi Tiết Về Điều Kiện Và Học Phí 4 Giới thiệu trường đại học Hanyang](http://duhocnhatphong.edu.vn/wp-content/uploads/2021/01/xgioi-thieu-truong-dai-hoc-hanyang-scaled.jpg.pagespeed.ic.Cri8J1GdE8.jpg)
Trường Đại học Hanyang nằm trong Top 6 ngôi trường tốt nhất tại Hàn Quốc. Với bề dày lịch sử, chất lượng giảng dạy tốt, cơ sở vật chất hiện đại cũng một danh sách dày đặc người tài, Đại học Hanyang luôn là niềm mơ ước của các bạn sinh viên xứ sở kim chi lẫn sinh viên quốc tế. Năm 2021 này, đại học Hangyang được chứng nhận trường TOP 1% tại cả 2 Campus là Campus Seoul và Campus Erica
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANGYANG
Trường đại học Hanyang là một trường đại học tư thục được thành lập vào năm 1939, là một trường đại học kỹ thuật nổi tiếng và lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Tiền thân của trường là trường cao đẳng kỹ thuật Đông Á. Trường đại học Hanyang có 2 cơ sở đào tạo tại Seoul và Ansan. Trụ sở chính ở Seoul. Trụ sở tại Ansan được thành lập năm 1979, sau này được đổi tên thành cơ sở ERICA hay còn gọi với cái tên là Viện nghiên cứu giáo dục công nghiệp Asan.
Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun. Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý“
Hanyang sở hữu mạng lưới 300,000 cựu sinh viên trên khắp các lĩnh vực. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2,000 SV ngoại quốc theo học.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
Thông tin khóa học
Thời gian học | Nội dung tiết học | Học phí |
---|---|---|
Từ thứ 2 đến thứ 6 | Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính | Học phí: 6.600.000 KRW/ năm |
Sáng: 9h đến 13h00 | Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính | Phí xét hồ sơ: 80.000 KRW |
Chiều: 14h đến 18h00 | Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng.- Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần |
![[Top 1% -2021] Đại Học Hanyang – Thông Tin Chi Tiết Về Điều Kiện Và Học Phí 6 Học sinh đại học Hanyang](http://duhocnhatphong.edu.vn/wp-content/uploads/2021/01/xhoc-sinh-dai-hoc-hanyang-scaled.jpg.pagespeed.ic.ptdiezWvhT.jpg)
Học bổng
Học bổng | Điều kiện năng lực | Học phí |
---|---|---|
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) | 200,000~400,000 KRW tùy vào kết quả học tập |
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang | SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép | Giảm KRW 100,000 |
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
CHƯƠNG TRÌNH HỆ CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC HANYANG
Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học và trung tâm đào tạo tiếng Hàn dành cho sinh viên quốc tế. Trường luôn mong muốn đáp ứng nhu cầu học tập của học viên. Vì vậy, trường không ngừng mở rộng quy mô đào tạo bằng việc mở rộng chuyên ngành. Hiện nay, trường Hanyang đào tạo bậc học đại học và sau đại học. Cụ thể hơn:
Chuyên ngành – Học phí
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
---|---|---|
SEOUL CAMPUS | ||
Kỹ thuật | Kiến trúc | 5,455,000 KRW |
Kỹ thuật kiến trúc | ||
Kỹ thuật môi trường & dân dụng | ||
Hoạch định đô thị | ||
Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất | ||
Điện tử viễn thông | ||
Phần mềm máy tính | ||
Hệ thống thông tin | ||
Kỹ thuật điện & y sinh | ||
Kỹ thuật & Khoa học vật liệu | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Kỹ thuật sinh học | ||
Kỹ thuật nano hữu cơ | ||
Kỹ thuật năng lượng | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật hạt nhân | ||
Kỹ thuật ô tô | ||
Kỹ thuật công nghiệp | ||
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn | 4,138,000 KRW |
Ngôn ngữ & văn học Trung | ||
Ngôn ngữ & văn học Anh | ||
Ngôn ngữ & văn học Đức | ||
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & ngoại giao | 4,138,000 KRW |
Xã hội học | ||
Phương tiện truyền thông | ||
Du lịch | ||
Sinh thái con người | Trang phục & dệt may | 4,820,000 KRW |
Thiết kế trang trí nội thất | ||
Dinh dưỡng thực phẩm | ||
Khoa học tự nhiên | Toán | 4,820,000 KRW |
Hóa | ||
Lý | ||
Khoa học cuộc sống | ||
Khoa học chính sách | Chính sách | 4,138,000 KRW |
Quản trị chính sách | ||
Kinh tế & tài chính | Kinh tế & tài chính | 4,138,000 KRW |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 4,138,000 KRW |
Quản trị tài chính | ||
Âm nhạc | Thanh nhạc | 6,129,000 KRW |
Sáng tác | ||
Piano | ||
Nhạc truyền thống Hàn Quốc | ||
Nhạc cụ dàn nhạc | ||
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất | 4,820,000 KRW |
Công nghiệp thể thao | ||
Phim ảnh | 5,467,000 KRW | |
Nhảy | ||
Quốc tế học | Quốc tế học (tiếng Anh) | 4,138,000 KRW |
ANSAN CAMPUS | ||
Kỹ thuật | Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật) | 5,455,000 KRW |
Kỹ thuật môi trường & dân dụng | ||
Kỹ thuật logistic & vận chuyển | ||
Kỹ thuật điện tử | ||
Kỹ thuật hóa học vật liệu | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật quản trị công nghiệp | ||
Kỹ thuật sinh học – nano | ||
Kỹ thuật Robot | ||
Điện toán | Khoa học máy tính | 5,455,000 KRW |
Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế | ||
Ngôn ngữ & văn hóa | Ngôn ngữ và văn học Hàn | 4,138,000 KRW |
Ngôn ngữ và văn hóa Anh | ||
Nhân loại học văn hóa | ||
Văn hóa, nội dung digital | ||
Trung Quốc học | ||
Nhật Bản học | ||
Pháp học | ||
Truyền thông | Quảng cáo & quan hệ công chúng | 4,138,000 KRW |
Xã hội học thông tin | ||
Kinh tế & kinh doanh | Kinh tế | 4,138,000 KRW |
Quản trị kinh doanh | ||
Thiết kế | Thiết kế kim cương & thời trang | 5,467,000 KRW |
Thiết kế công nghiệp | ||
Thiết kế phương tiện tương tác | ||
Thiết kế truyền thông | ||
Thể thao & Nghệ thuật | Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao) | 4,820,000 KRW |
Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật | 5,467,000 KRW | |
Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass) | 6,129,000 KRW | |
Khoa học và công nghệ hội tụ | Toán học ứng dụng | 4,820,000 KRW |
Vật lý ứng dụng | ||
Sinh học phân tử | ||
Điện tử nano | ||
Kỹ thuật phân tử hóa học | ||
Kỹ thuật khoa học biển |
Học bổng chuyên ngành
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
---|---|---|
Học bổng TOPIK | Sinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình ĐH và đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học | + Phí nhập học 40,000 KRW từ cấp 3 |
Không bao gồm SV trong kỳ nghỉ phép HOẶC sinh viên kéo dài thời gian học ở bậc đại học HOẶC cao học | + Học bổng 190,000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40,000 phí nhập học) | |
Có thể nhận cùng với các học bổng khác từ trường đại học | ||
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang | SV phải có bằng TOPIK và đạt GPA tối thiểu 3.0 ở học kỳ trước | Miễn học phí 30% 50% 70% của 1 kỳ (tùy kết quả học tập) |
SV không nhận những học bổng của các tổ chức khác | ||
Học bổng Hàn Quốc toàn cầu | SV quốc tế năm nhất/hai/ba | Trợ cấp 500,000 KRW mỗi tháng (12 tháng) |
GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước | ||
TOPIK cấp 4 trở lên |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC ĐẠI HỌC HANYANG
Chuyên ngành – Học phí
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
---|---|
SEOUL CAMPUS | |
Kinh tế tài chính | |
Kinh doanh | Kinh doanh |
Sư phạm | Giáo dục, Sư phạm ngành kỹ thuật, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm toán, Sư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | Toán, Lý, Hóa |
Âm nhạc | Nhạc cụ, Sáng tác, Piano, Nhạc cổ điển, Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | Thể dục, Thi đấu thể thao |
Quốc tế | Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | Diễn kịch, Đóng phim, Múa |
ANSAN CAMPUS | |
Kỹ thuật | Xây dựng, Thiết kế đô thị, Hệ thống kỹ nghệ môi trường, Máy móc, Thiết bị máy móc – truyền thông, Nguyên tử hạt nhân, Công nghiệp, Hóa học, Xây dựng, Hệ thống thông tin máy tính, Kỹ thuật kim loại, Cầu đường, Điện dân dụng, Hóa học ứng dụng, Kiến trúc môi trường, Thông tin kinh tế, Hóa học nano, Kỹ thuật công nghệ, Công nghệ chế phẩm |
Xã hội và nhân văn | Ngữ văn, Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp, Lịch sử, Triết học, Văn hóa – con người, Tiếng Anh, Cuộc sống, Chính trị – đối ngoại, Hành chính, Xã hội, Báo chí – truyền thông, Du lịch, Quảng bá du lịch, Luật, Kinh tế, Kinh tế tài chính, Kinh tế, Kế toán, Tín dụng, Tư vấn kinh tế, Chiến lược kinh doanh, Bảo hiểm tài chính, Giáo dục, Kỹ thuật giáo dục, Giáo dục tiếng anh, Thiết kế thẩm mỹ |
Năng khiếu | Âm nhạc, Nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế, Thể dục, Thể thao và đời sống, Mỹ thuật đời sống, Đóng phim và diễn kịch, Múa |
Tự nhiên | Toán, Vật lý, Hóa, Sinh, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật môi trường, Hóa sinh, Quản lý môi trường ven biển, Hóa ứng dụng, Vật lý ứng dụng, Thiết kế nội thất, Tạo mẫu, Thực phẩm, Điều dưỡng |
Y | Y |
Hệ sau đại học theo chuyên ngành | Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học, khoa văn và ngôn ngữ Nhật, khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ, khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc, khoa văn và ngôn ngữ Nga |
Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị, khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học |
Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
---|---|---|
Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc | TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí kì học đầu tiên |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập học | Miễn phí nhập học |
Học bổng cho sinh viên ngành Kỹ thuật và Khoa học | Sinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang | 50% học phí cho 4 kì |
Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên | ||
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | 50% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA | Sinh viên được nhận vào học chương trình đào tạo MBA | 50% học phí cho 4 kì |
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
On-Capmus
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) | Đặt cọc (KRW) | Tổng (KRW) |
---|---|---|---|---|---|
Nam | Techno | 2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 |
3 | 1,374,000 | 50,000 | 1,424,000 | ||
4 | |||||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 | |
Nữ | Gaenari | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 |
International House | Đơn | 2,196,000 | 50,000 | 2,246,000 | |
2 | 1,464,000 | 50,000 | 1,514,000 | ||
Student Residence HallⅠ | 4 | 716,000 | 50,000 | 766,000 |
Off-Capmus
- Tiền đặt cọc: 600,000 KRW
Giới tính | KTX | Loại phòng | Phí (KRW) |
---|---|---|---|
Nam | Majang ville | Đôi cao cấp | 1,950,000 |
Đôi hạng sang | 2,400,000 | ||
Smart Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,920,000 | |
Đôi cao cấp | 2,070,000 | ||
Đôi hạng sang | 2,520,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,880,000 | ||
Đơn cao cấp | 3,330,000 | ||
Hyosung Ville | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Nữ | Rose ville | Đôi cao cấp | 2,070,000 |
Eton House | Đôi tiêu chuẩn | 1,800,000 | |
Đôi cao cấp | 1,950,000 | ||
Đơn tiêu chuẩn | 2,700,000 | ||
Vision | Đôi hạng sang | 2,400,000 |