» Tên tiếng Hàn: 인제대학교 » Tên tiếng Anh: Inje University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1932 » Học phí học tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm » Địa chỉ: 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc » Website: http://oia.inje.ac.kr/eng/ |
Trường đại học INJE là một ngôi trường đại học Hàn Quốc trưởng thành từ bệnh viện Paik, một tổ chức đại diện của bệnh viện Hàn Quốc.Hiện nay tổ chức bệnh viện Paik đang điều hành bệnh viện Seoul Paik, bệnh viện Sanggye Paik và bệnh viện Ilsan Paik ở Seoul, bệnh viện BuSan Paik và Haeundae Paik ở Busan.
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
Với bề dày lịch sử phát triển hơn 80 năm, chất lượng giáo dục tại trường Đại học Inje luôn được chú trọng quan tâm, với phương pháp giảng dạy chủ yếu thiên về sự sáng tạo và kỹ năng chuyên môn. Sinh viên của Trường sau khi tốt nghiệp sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức chuyên môn, và các kỹ năng mềm rất phong phú và đa dạng.
Trường đại học INJE là một trong những trường đại học tư thục lớn nhất ở Hàn Quốc. Trường có mô hình cơ sở vật chất tốt, có khuôn viên ký túc xá rộng lớn, và các trang thiết bị kỹ thuật tiên tiến. Trường có bề dày lịch sử hơn 80 năm phát triển, đã và đang có những bước tiến vững chắc trong hệ thống giáo dục của Hàn Quốc.
Đại học Inje có 2 cơ sở: Gimhae Campus (Gyeongsangnam) và Busan Campus. Hiện nay, Trường có khoảng 15,825 sinh viên theo học ở 7 trường đại học trực thuộc bao gồm 14 viện và 33 khoa. Trong đó có nhiều du học sinh đến từ các quốc gia Âu – Mỹ – Á. Những chuyên ngành nổi bật của trường có thể kể đến như là các ngành khoa học, công nghệ,…
Ngoài ra, Đại học Inje có 5 bệnh viện Inje University Paik Hospitals trên khắp cả nước, sinh viên của trường sẽ được giảm chi phí y tế tại những bệnh viện này.
Một số điểm nổi bật về trường
- Trường đại học Inje được Bộ Giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc chọn để trở thành thành viên của chương trình PRIME năm 2016 (đây là chương trình giáo dục đáp ứng theo nhu cầu của ngành công nghiệp, một dự án được thiết kế nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực kỹ thuật), dự án sẽ mang lại 42 triệu đô la trong 3 năm cho trường Inje.
- Trường đứng hạng thứ 8 trong bảng xếp hạng trường đại học toàn diện (JoongAng Daily’s) năm 2014.
- Sinh viên của trường Inje được giảm chi phí y tế tại những bệnh viện Inje University Paik Hospitals (có 5 bệnh viện trên khắp cả nước).
- Có vị trí tiếp xúc cao với những thành phố lân cận (hệ thống xe bus thuận tiện di chuyển, chỉ mất 1 giờ đến Busan và 3 giờ đến Seoul).
Điều kiện du học tại trường Đại học Inje
Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học + Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài ✓ ✓ ✓ + Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học ✓ ✓ ✓ + Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc ✓ ✓ ✓ + Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT ✓ ✓ ✓ + Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 ✓ ✓ ✓ + Đã có TOPIK 3 ✓ ✓ hoặc IELTS 5.5 trở lên + Đã có bằng Cử nhân ✓
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC INJE
Thông tin khoá học
Loại phí Chi tiết Phí tuyển sinh 50.000 KRW Học phí chính thức 5.000.000 KRW/năm Phí bảo hiểm 110.000 KRW Phí KTX 700.000 KRW/4 tháng (2 người/1 phòng, không bao gồm bữa ăn) Thời gian lớp học 09:00~12:50 (thứ 2 ~ thứ 6) 13:00~16:50 (thứ 2 ~ thứ 6)
Lịch học
Lịch học Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Đợt 1 Ngữ pháp & Biểu hiện 1 Nghe & Nói Ngữ pháp & Biểu hiện 1 Nghe & Nói Từ vựng & Phát âm Đợt 2 Nói 1 Nói 1 Đợt 3 Ngữ pháp & Biểu hiện 2 Nghe & Đọc Ngữ pháp & Biểu hiện 2 Nghe & Đọc Bài tập & Hoạt động Đợt 4 Nói 2 Nói 2 Lớp học văn hóa
Chương trình học
Cấp học Mục tiêu và nội dung lớp học Sơ cấp 1 Trò chuyện đơn giản cho các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày như giới thiệu bản thân, mua sắm, đặt món ăn. Hiểu và thể hiện các chủ đề quen thuộc như bản thân, gia đình, sở thích và thời tiết. Có thể tạo ra một câu đơn giản dựa trên việc hiểu từ vựng và ngữ pháp cơ bản. Sơ cấp 2 Trò chuyện qua điện thoại, hỏi ý kiến, sử dụng các cơ sở công cộng như bưu điện, ngân hàng,… Có thể hiểu và sử dụng các đoạn văn về các chủ đề riêng tư và quen thuộc. Có thể phân biệt cách biểu hiện giữa trang trọng và bình thường. Trung cấp 1 Không cảm thấy khó khăn trong cuộc sống hàng ngày và có thể sử dụng ngôn ngữ cơ bản để sử dụng các cơ sở công cộng khác nhau và duy trì các mối quan hệ xã hội. Có thể diễn đạt hoặc hiểu những chủ đề xã hội quen thuộc cũng như chủ đề cá nhân. Hiểu và sử dụng các đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và nói. Trung cấp 2 Có thể sử dụng ngôn ngữ cho các cơ sở công cộng và quan hệ xã hội, cũng như công việc chung. Hiểu và áp dụng những chủ đề xã hội chung của tin tức và bài báo. Hiểu và sử dụng các nội dung văn hóa xã hội dựa trên các thành ngữ phổ biến và hiểu văn hóa đại diện của Hàn Quốc. Cao cấp 1 Nâng cao kỹ năng biểu hiện cao cấp trên những gì đã được học trong sơ cấp và trung cấp. Có thể phân loại ngôn ngữ theo tình huống trang trọng và bình thường cũng như bối cảnh nói và viết. Cao cấp 2 Dựa trên khả năng ngôn ngữ đã học, có thể thể hiện một cách logic và trôi chảy ý tưởng của mình cho việc nghiên cứu hoặc công việc chuyên ngành. Có thể hiểu và thảo luận về các chủ đề học thuật, cụ thể như chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC INJE
Điều kiện
- Đã tốt nghiệp THPT
- (Sinh viên chuyển tiếp từ năm 3) đã hoàn thành ít nhất 4 học kỳ trong chương trình học bốn năm hoặc đã tốt nghiệp/dự định tốt nghiệp các trường cao đẳng 2-3 năm
- Có bằng TOPIK 3 trở lên và vượt qua bài thi năng lực tiếng Hàn
Chuyên ngành – Học phí
- Phí xét tuyển: 60.000 KRW
- Phí nhập học: 228.000 KRW
Trường Ngành Học phí (1 kỳ) Y Y dự bị 5.011.000 KRW Y học Điều dưỡng Điều dưỡng 3.485.000 KRW Khoa học – Nghệ thuật khai phóng Ngôn ngữ và văn học 2,840,000 KRW Ngôn ngữ và văn học Nhật Ngôn ngữ và văn học Trung Văn hóa và nhân văn Chăm sóc sức khỏe thể thao Toán ứng dụng Khoa học xã hội Dịch vụ công 2,840,000 KRW Quản lý và chính sách y tế Phúc lợi xã hội Tư vấn và điều trị tâm lý Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng Sư phạm mầm non Sư phạm đặc biệt Truyền thông đại chúng 2.890.000 KRW Thống kê 3.415.000 KRW Kinh doanh Kinh doanh 2.840.000 KRW Kỹ thuật Kiến trúc 4.053.000 KRW Kỹ thuật năng lượng Kỹ thuật quản lý công nghiệp Kỹ thuật Môi trường Xây dựng Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật dân dụng và đô thị Kỹ thuật cơ khí, ô tô, viễn thông, điện tử Kỹ thuật thiết kế 3.415.000 KRW Thiết kế đa phương tiện Kiến trúc nội thất AI Mô phỏng Drone IoT 3.415.000 KRW Kỹ thuật máy tính 4.053.000 KRW Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe Vật lý trị liệu 3.485.000 KRW Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp Bệnh lý lâm sàng Trị liệu nghề nghiệp Kỹ thuật y sinh 4.053.000 KRW Quản lý y tế 2.905.000 KRW Công nghệ thông tin Bio-nano Khoa học và Kỹ thuật nano 4.053.000 KRW Kỹ thuật dược phẩm Công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe Thực phẩm và Khoa học đời sống 3.485.000 KRW Công nghệ sinh học Dược Dược học 5.011.000 KRW Nghệ thuật – Khoa học Hóa sinh y học 3.415.000 KRW Chăm sóc sức khỏe thể thao Âm nhạc 4.216.000 KRW Văn học và Ngôn ngữ Quốc tế 2.840.000 KRW Nhân văn và Hội tụ Văn hóa
Học bổng
Loại học bổng Chi tiết Học bổng Giảm phí nhập học Có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó, thì sẽ được miễn phí nhập học Lúc nhập học Những sinh viên còn lại về cơ bản sẽ được giảm 50% phí nhập học Học bổng học tập xuất sắc Giảm 30%: GPA 60/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 2.0 trở lên ở học kỳ trước Lúc nhập học Giảm 50%: GPA 70/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 3.0 trở lên ở học kỳ trước Sau khi đăng ký: Giảm học phí theo cấp học kỳ trước Giảm 80%: GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 4.0 trở lên ở học kỳ trước Học bổng gia nhập Nếu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp tại Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc Inje, thì sẽ được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên Lúc nhập học Học bổng tài năng vượt trội Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học Inje. Mỗi kỳ 500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ) Phải đạt GPA 2.5 mỗi kỳ Học bổng TOPIK TOPIK Level 4: 500,000 KRW Được trao một lần cho một sinh viên đã đạt được tiêu chí cấp độ TOPIK cho học bổng mỗi học kỳ TOPIK Level 5: 700,000 KRW TOPIK Level 6: 1,000,000 KRW Học bổng khuyến khích Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện: Mỗi kỳ 0.5 – 1.0: 200,000 KRW 1.0 – 1.5: 300,000 KRW 1.5 – 2.0: 400,000 KRW 2.0 trở lên: 500,000 KRW Học bổng hỗ trợ cuộc sống Học sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. Tối đa 1.000.000 KRW / học kỳ. Mỗi kỳ
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC ĐẠI HỌC INJE
Chuyên ngành
Trường Ngành Thạc sĩ Tiến sĩ Hệ tiếng Anh Y Y học ✓ ✓ > 50% Điều dưỡng Nhân văn – Khoa học xã hội Ngoại thương ✓ ✓ > 50% Quản trị kinh doanh ✓ ✓ x Kinh tế Luật Ngôn ngữ & Văn học Hàn Ngôn ngữ & Văn học Anh ✓ 100% Biên phiên dịch Hàn – Trung ✓ x Quản lý sức khỏe ✓ ✓ x Quản lý công Phúc lợi xã hội Nghiên cứu gia đình & người tiêu dùng ✓ x Truyền thông Khoa học Chính trị & Ngoại giao Lịch sử & Khảo cổ Nhân văn Sư phạm đặc biệt Thống kê Sư phạm ✓ x Khoa học tự nhiên Hóa học ✓ ✓ x Khoa học hỗ trợ máy tính Khoa học Phòng thí nghiệm Y sinh Kỹ thuật Dược phẩm Khoa học đời sống & thực phẩm ✓ ✓ > 50% Kỹ thuật sinh học ✓ ✓ x Kỹ thuật & Khoa học môi trường Y tế công cộng Kỹ thuật y sinh ✓ ✓ > 50% Dược Kỹ thuật an toàn và Sức khỏe nghề nghiệp ✓ 100% Trị liệu nghề nghiệp ✓ > 50% Vật lý trị liệu Kỹ thuật Kỹ thuật cơ khí ✓ ✓ 100% Kỹ thuật dân dụng Kỹ thuật máy tính ✓ ✓ x Kỹ thuật & Khoa học nano ✓ ✓ > 50% Kỹ thuật viễn thông điện tử ✓ 100% Kỹ thuật quản lý công nghiệp ✓ > 50% Kiến trúc ✓ 100% Nghệ thuật U-design ✓ ✓ > 50% Âm nhạc ✓ ✓ (Thanh nhạc, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Âm nhạc trị liệu, Accompaniment, Lý thuyết âm nhạc) (Giọng nói, Piano, Dàn nhạc, Sáng tác, Chỉ huy, Lý thuyết âm nhạc) Chương trình liên ngành Hệ thống truyền thông & thông tin ✓ ✓ 100% Khoa học xã hội và nhân văn trong y học ✓ ✓ (Y, Nghệ thuật, Luật) (Y, Luật, Triết học) Thống nhất Triều Tiên ✓ ✓ Quản lý Khẩn cấp & Thảm họa Ngành công nghiệp thân thiện với người cao tuổi Tư vấn Tâm lý trị liệu Nghiên cứu can thiệp phát triển Kỹ thuật hệ thống năng lượng Chăm sóc sức khỏe chống lão hóa kỹ thuật số Khoa học phục hồi chức năng ✓ ✓ > 50% Khoa học và Công nghệ sức khỏe Hội tụ Văn hóa & Nghệ thuật ✓ Đổi mới xã hội Công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏe Nghiên cứu Di sản Văn hóa ✓ Chương trình kết hợp Nghiên cứu – Học thuật Kỹ thuật thông tin môi trường khí quyển ✓ ✓ Công nghệ nhiệt hạch cho năng lượng ✓
Học phí
Phí nhập học: 745.000 KRW
Trường Chương trình Học phí (1 kỳ) Nhân văn – Khoa học xã hội Thạc sĩ 4.124.000 KRW Tiến sĩ 4.282.000 KRW Khoa học tự nhiên Thạc sĩ 4.899.000 KRW Tiến sĩ 5.084.000 KRW Kỹ thuật / Nghệ thuật Thạc sĩ 5.654.000 KRW Tiến sĩ 5.864.000 KRW Khoa học y học Thạc sĩ 6.297.000 KRW Tiến sĩ 6.979.000 KRW
Học bổng
Phân loại Quyền lợi Ghi chú Giảm 85% học phí Sinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 4 ~ 6 Sinh viên đã đăng ký đáp ứng các yêu cầu về ngôn ngữ được đề xuất có thể nhận học bổng trong học kỳ tiếp theo Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 560, CBT 220, iBT 83, IELTS 6.0 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương Những sinh viên có GPA thấp hơn 3.0 trong thời gian đăng ký học không được nhận học bổng Sinh viên quốc tế đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức Những sinh viên nộp điểm TOEIC tại nước sở tại phải nộp điểm TOEIC chính thức tại Hàn Quốc trong vòng một năm sau khi nhập học Giảm 70% học phí Sinh viên quốc tế có trình độ TOPIK 3 Sinh viên quốc tế có điểm TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 hoặc điểm kiểm tra tiếng Anh chính thức tương đương Sinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn trung cấp hoặc cao cấp tại Viện Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc của trường Inje Giảm 50% học phí Sinh viên quốc tế không đáp ứng những điều kiện ở trên
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC INJE
Ký túc xá Loại phòng Phí KTX / 1 kỳ Phí ăn uống / 1 kỳ Ghi chú Yanghyeonjae 2 người / 1 phòng 630,000 KRW 550,000 KRW – Phục vụ ăn uống 2 bữa / 1 ngày (sáng, tối) I.G.T 2 người / 1 phòng 630,000 KRW – Thức ăn: tự chọn Bio-tech Village 2 người / 1 phòng 750,000 KRW