» Tên tiếng Hàn: 건국대학교 » Tên tiếng Anh: Konkuk University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: 25,000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 6,800,000 KRW » Địa chỉ: + Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea + Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea » Website: http://www.konkuk.ac.kr/do/Eng/Index.do |
Đại học Konkuk là trường đại học tư thục đào tạo đa ngành, tọa lạc ngay giữa trung tâm thủ đô Seoul sầm uất. Đây là trường đại học mà rất nhiều ngôi sao hạng A đã từng theo học, một số cái tên đình đám như: HuynA, tài tử Lee Min Ho, chàng diễn viên điển trai và tài năng Lee Jong Suk,…
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
Trường Đại học Konkuk được coi là “miền đất hứa” của rất nhiều sinh viên cả trong nước và quốc tế. Việc lựa chọn du học Hàn Quốc tại ngôi trường này sẽ là một sự lựa chọn cực kỳ sáng suốt cho bạn sinh viên có ý định du học Hàn Quốc tại Việt Nam.
Trường Đại học KonKuk được thành lập vào năm 1931, tọa lạc ở trung tâm thành phố Seoul. Đây là trường Đại học uy tín về giáo dục, đóng vai trò hàng đầu trong việc đào tạo nhân tài cho sự phát triển của quốc gia. Đại học Konkuk đã đạt được những thành tựu đáng ghi nhận và trở thành một trong những trường đại học phát triển nhanh nhất ở Hàn Quốc.
Nhằm thúc đẩy chiến lược quốc tế hóa trường học, những năm gần đây trường đại học Konkuk đang tiến hành thực hiện nhiều chương trình đào tạo quốc tế như kết nghĩa với 185 trường đại học từ 34 nước. Qua đó tiến hành trao đổi giáo sư và sinh viên cũng như tăng cường giao lưu văn hóa, nghiên cứu chung giữa các trường trên thế giới. Ngoài ra, chương trình trao đổi và giao lưu giữa các nước cũng được ưu tiên phát triển hàng đầu.
Một số điểm nổi bật của trường đại học Konkuk
- Trường đại học tư thục uy tín được người dân tính nhiệm
- Trường đại học phát triển cùng sinh viên ưu đãi nhiều học bổng
- Trường đại học kết hợp hài hòa giữa nghiên cứu giá trị và nghiên cứu thực tế
- Trường đại học với thương hiệu khởi nghiệp – việc làm được các doanh nghiệp và giới công nghiệp công nhận
- Trường đại học với định hướng “mở”, cảm thông và chia sẻ nguồn tài nguyên tài sản, khả năng sẵn có với cộng đồng, xã hội
- Trường đại học tự hào có mạng lưới lớn nhất thế giới
- Trường đại học có ký túc xá trong trường với cơ sở hạ tầng tốt nhất và lớn nhất Hàn Quốc.
Điều kiện tuyển sinh du học trường đại học Konkuk
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
---|---|---|---|
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
Chương trình đào tạo
Trường được bộ giáo dục Hàn quốc chỉ định là cơ quan quản lý sinh viên nước ngoài. Đội ngũ giảng viên xuất sắc có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn Quốc do bộ giáo dục chứng nhận và chương trình đào tạo theo từng cấp độ.
- Viện đào tạo ngôn ngữ được thành lập vào năm 1971 với hơn 40 năm kinh nghiệm
- Đào tạo tiếng Hàn và nhiều ngoại ngữ khác ( Anh, Pháp, Đức, Nhật, Trung…)
- Đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp, xuất sắc
- Là cơ quan tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) do Bộ giáo dục chỉ định
- Chương trình trải nghiệm văn hóa 2 ngày 1 đêm với sự tham gia của tất cả du học sinh ngôn ngữ Hàn vào kỳ mùa Thu và mùa Xuân.
- Ký túc xá dành cho tất cả sinh viên ngôn ngữ.
Kỳ học | Thời gian | Kỳ thi phân cấp |
---|---|---|
Mùa xuân | 04.03.2021 – 12.05.2021 | 25.02.2021 |
Mùa hè | 02.06.2021 – 10.08.2021 | 01.06.2021 |
Mùa thu | 01.09.2021 – 11.11.2021 | 31.08.2021 |
Mùa đông | 01.12.2021 – 11.02.2022 | 29.11.2021 |
Học phí
Chi phí xét tuyển hồ sơ: | 50,000 KRW |
---|---|
Chi phí phỏng vấn: | 100.000 won (áp dụng cho trường hợp tiến hành phỏng vấn) |
Học phí: | 6.800.000 KRW/1 năm |
Lưu ý: | Invoice sẽ được gửi riêng cho học sinh được thông báo trúng tuyển |
Học bổng
- Học bổng chuyên cần: đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo
- Học bổng xuất sắc: dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp – được hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm)
- Có thể cùng lúc nhận được cả hai loại học bổng
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC KONKUK
Danh sách chuyên ngành đào tạo
- Phí xét duyệt hồ sơ: 75.000 KRW, ngành Nghệ thuật: 107.000 KRW
- Phí nhập học: 1.015.000 KRW
Trường ĐH trực thuộc | Khoa | Học phí | |
---|---|---|---|
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Khoa học Xã hội & Nhân Văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn | 5.057.000 | 101.140.000 |
Ngôn ngữ và văn học Anh | |||
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | |||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | |||
Triết học | |||
Sử học | |||
Giáo dục | |||
Địa lý | |||
Chính trị | |||
Luật | |||
Hành chính công | |||
Kinh tế | |||
Quản trị kinh doanh | |||
Hệ thống BI | |||
Quản lý công nghệ | |||
Ngoại thương | |||
Thống kê ứng dụng | |||
Marketing và An toàn thực phẩm | |||
Bất động sản | |||
Thông tin khách hàng | |||
Công nghệ tiên tiến tổng hợp | 6.066.000 | 121.320.000 | |
Công nghệ Giáo dục | |||
Khoa học tự nhiên | Sinh học | 6.066.000 | 121.320.000 |
Hóa học | |||
Vật lý | |||
Toán học | |||
Khoa học Sức khỏe Môi trường | |||
Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái tạo | |||
Động vật học | |||
Trị liệu tế bào gốc | |||
Khoa học cây trồng | |||
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | |||
Giáo dục Toán học | |||
May mặc | |||
Khoa học & Công nghệ y sinh | |||
Lâm nghiệp & Kiến trúc cảnh quan | |||
Trị liệu tổng hợp | |||
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa chất | 7.078.000 | 141.560.000 |
Kỹ thuật công nghiệp | |||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông điện tử | |||
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ & Nano | |||
Kiến trúc | |||
Xây dựng dân dụng và môi trường | |||
Kỹ thuật vi sinh | |||
Cơ khí | |||
Công nghệ thông tin | |||
Vật liệu & Kỹ thuật Hóa học | |||
Thiết kế và sản xuất cơ khí | |||
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | |||
Công nghệ tiên tiến tổng hợp | |||
Phương tiện giao thông thông minh | |||
Kỹ thuật Mỹ phẩm | |||
Khoa học & Kỹ thuật y sinh | |||
Kỹ thuật Năng lượng | |||
CNTT thông minh | |||
Nghệ thuật & Thể dục thể thao | Âm nhạc | 7.078.000 | 141.560.000 |
Thiết kế | |||
Thiết kế đời sống | |||
Nghệ thuật đương đại | |||
Thể dục | |||
Ảnh động | |||
Khoa học & Y học Thể thao | |||
Y học | Thú y | 7.725.000 | 154.500.000 |
Y học | 8.596.000 | 171.920.000 |
Học bổng
Dành cho học kỳ đầu tiên
Phân loại | Học bổng |
---|---|
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 3 | 30% học phí |
Sinh viên đã học xong cấp 3 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk (Seoul) | |
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 4 | 40% học phí |
Sinh viên đã học xong cấp 4 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk | |
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 5 | 50% học phí |
Sinh viên đã học xong cấp 5 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk | |
Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 6 | 60% học phí |
Sinh viên đã học xong cấp 6 tại Trung tâm tiếng Hàn của trường Đại học Konkuk |
Dành cho các học kỳ kế tiếp
Đối với https://hwplaygames.com/ những sinh viên đã hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ trong học kỳ và đạt điểm xuất sắc sẽ được cấp học bổng từ 20~100% học phí cho học kỳ tiếp theo tùy theo thành tích.
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
Chuyên ngành cao học
Khoa học xã hội và nhân văn | |||
---|---|---|---|
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Ngôn ngữ & văn học Hàn | Ngôn ngữ Hàn | ✓ | ✓ |
Văn học cổ điển | ✓ | ✓ | |
Văn học hiện đại | ✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ & văn học Anh | Ngôn ngữ Anh | ✓ | ✓ |
Văn học Anh | ✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ & văn học Nhật | Văn học Nhật | ✓ | ✓ |
Sư phạm tiếng Nhật | ✓ | ✓ | |
Ngôn ngữ & văn học Trung | Nghiên cứu so sánh ngôn ngữ & văn học Trung – Hàn | ✓ | ✓ |
Triết học | Triết học phương Đông | ✓ | ✓ |
Triết học phương Tây | ✓ | ✓ | |
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc | ✓ | ✓ |
Lịch sử phương Đông | ✓ | ✓ | |
Lịch sử phương Tây | ✓ | ✓ | |
Giáo dục | Tâm lý học tham vấn | ✓ | ✓ |
Chương trình giáo dục | ✓ | ✓ | |
Quản trị – hành chính giáo dục | ✓ | ✓ | |
Đào tạo trẻ nhỏ | ✓ | ✓ | |
Tâm lý giáo dục – Giáo dục năng khiếu – Đo lường & Thống kê | ✓ | ✓ | |
Chính trị | Chính trị so sánh | ✓ | ✓ |
Tư tưởng chính trị | ✓ | ✓ | |
Chính trị quốc tế | ✓ | ✓ | |
Chính trị Hàn Quốc | ✓ | ✓ | |
Luật | Luật | ✓ | ✓ |
Hành chính công | Hành chính công tổng hợp | ✓ | |
Hành chính công | ✓ | ||
Khoa học chính sách | ✓ | ✓ | |
Phát triển khu vực – đô thị | ✓ | ✓ | |
Kinh tế | Kinh tế | ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh | Quản trị vận hành & khoa học quản lý | ✓ | ✓ |
Kế toán | ✓ | ✓ | |
Tài chính | ✓ | ✓ | |
Quản trị nhân lực | ✓ | ✓ | |
Marketing | ✓ | ✓ | |
Kinh doanh quốc tế & chiến lược | ✓ | ✓ | |
Kinh doanh thông minh | Kinh doanh thông minh – MIS | ✓ | ✓ |
Quản lý công nghệ | Quản trị kinh doanh đổi mới công nghệ | ✓ | ✓ |
Quản trị kinh doanh công nghệ quốc gia | ✓ | ✓ | |
Quản trị kinh doanh công nghệ liên doanh | ✓ | ✓ | |
Ngoại thương | Quản trị quốc tế | ✓ | ✓ |
Kinh tế quốc tế | ✓ | ✓ | |
Thương mại quốc tế | ✓ | ✓ | |
Kinh doanh & thương mại quốc tế | Thương mại quốc tế (CHỈ SV TRUNG QUỐC) | ✓ | ✓ |
Thống kê ứng dụng | Thống kê ứng dụng | ✓ | ✓ |
Thống kê tài chính & Khoa học thống kê bảo hiểm | ✓ | ||
Tiếp thị & an toàn thực phẩm | Quản lý kinh doanh chăn nuôi & Kinh tế tiếp thị | ✓ | ✓ |
Vệ sinh an toàn thực phẩm | ✓ | ✓ | |
Bất động sản | Chính sách BĐS | ✓ | ✓ |
Đầu tư tài chính BĐS | ✓ | ✓ | |
Quản trị BĐS | ✓ | ✓ | |
Phát triển xây dựng BĐS | ✓ | ✓ | |
Khoa học thông tin người tiêu dùng | Thông tin người tiêu dùng | ✓ | ✓ |
Dịch vụ bán lẻ tiêu dùng | ✓ | ✓ | |
Công nghệ giáo dục | Công nghệ giáo dục | ✓ | ✓ |
Hợp nhất công nghệ tiên tiến | Doanh nghiệp về hợp nhất công nghiệp | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật quản lý liên doanh | ✓ | ✓ | |
Thương mại hóa công nghệ | ✓ | ✓ | |
Địa lý | Khí hậu học | ✓ | ✓ |
Cảnh quan nước và địa hình | ✓ | ✓ | |
Địa lý về nội dung và thông tin khu vực | ✓ | ✓ |
Khoa học tự nhiên | |||
---|---|---|---|
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học sinh học | Thực vật học | ✓ | ✓ |
Động vật học | ✓ | ✓ | |
Vi sinh học | ✓ | ✓ | |
Khoa học sinh học | ✓ | ✓ | |
Hóa học | Hóa hữu cơ | ✓ | ✓ |
Hóa sinh | ✓ | ✓ | |
Hóa vô cơ | ✓ | ✓ | |
Hóa lý | ✓ | ✓ | |
Hóa học phân tích | ✓ | ✓ | |
Vật lý | Vật lý hạt & hạt nhân | ✓ | ✓ |
Vật lý thống kê & nhiệt | ✓ | ✓ | |
Vật lý rắn | ✓ | ✓ | |
Vật lý ứng dụng | ✓ | ✓ | |
Lượng tử & nguyên tố | ✓ | ✓ | |
Toán học | Toán học | ✓ | ✓ |
Sức khỏe môi trường | Sức khỏe môi trường | ✓ | ✓ |
Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh | Tế bào gốc & Công nghệ sinh học tái sinh | ✓ | ✓ |
Khoa học & công nghệ động vật | Khoa học & công nghệ động vật | ✓ | ✓ |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học về tài nguyên động vật | Khoa học thực phẩm về tài nguyên động vật | ✓ | ✓ |
Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | ✓ | ✓ | |
Y học tịnh tiến nâng cao | Y học tế bào gốc tịnh tiến | ✓ | ✓ |
Y học tịnh tiến phân tử | ✓ | ✓ | |
Khoa học cây trồng | Khoa học cây trồng | ✓ | ✓ |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | ✓ | ✓ |
Sư phạm Toán | Sư phạm Toán | ✓ | ✓ |
Dệt may | Thiết kế trang phục – phối hợp trang phục | ✓ | ✓ |
Marketing thời trang | ✓ | ✓ | |
Hình thành trang phục – khoa học dệt may | ✓ | ✓ | |
Khoa học & công nghệ y sinh | Khoa học & công nghệ y sinh | ✓ | ✓ |
Kiến trúc lâm nghiệp & cảnh quan | Kiến trúc lâm nghiệp & cảnh quan | ✓ | ✓ |
Hội tụ sinh học và chữa bệnh | Liệu pháp trung gian thực vật | ✓ | ✓ |
Liệu pháp hỗ trợ động vật | |||
Kỹ thuật | |||
Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hóa học | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật điện | Máy điện & điện tử công suấtCơ điện & cơ điện tử, , Kỹ thuật hệ thống năng lượng, Vật liệu điện, Điện từ & cảm biến | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật y sinh & kiểm soát | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật hệ thống năng lượng | ✓ | ✓ | |
Vật liệu điện tử & cảm biến | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử | Kỹ thuật truyền thông & thông tin điện tử | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano | Kỹ thuật hệ thống hữu cơ và Nano | ✓ | ✓ |
Kiến trúc | Kiến trúc | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật kiến trúc | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật hệ thống hạ tầng | Kỹ thuật hệ thống hạ tầng | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật | Kỹ thuật dân dụng, môi trường và thực vật | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật vi sinh | Kỹ thuật sinh học | ✓ | ✓ |
Sản xuất & thực phẩm lên men | ✓ | ✓ | |
Sinh học mỹ phẩm | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật nhiệt và chất lỏng | ✓ | ✓ |
Động lực học & Kiểm soát | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật & hóa học vật liệu | Kỹ thuật & hóa học vật liệu | ✓ | ✓ |
Thiết kế cơ khí & kỹ thuật sản xuất | Thiết kế & Vật liệu | ✓ | ✓ |
Sản xuất & Tự động hóa | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | Kỹ thuật hàng không vũ trụ | ✓ | ✓ |
Liên hiệp công nghệ tiên tiến | Công nghệ sinh học thông minh | ✓ | ✓ |
Công nghệ thông tin liên ngành | ✓ | ✓ | |
Công nghệ môi trường thông tin | ✓ | ✓ | |
Hệ thống Micro/Nano thông minh | ✓ | ✓ | |
Kỹ thuật xe thông minh | Kỹ thuật xe thông minh | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật mỹ phẩm | Kỹ thuật mỹ phẩm | ✓ | ✓ |
Khoa học & Kỹ thuật y sinh | Khoa học & Kỹ thuật y sinh | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật năng lượng | Kỹ thuật năng lượng | ✓ | ✓ |
Tích hợp CNTT thông minh | Tích hợp CNTT thông minh | ✓ | ✓ |
Nghệ thuật & thể chất | |||
---|---|---|---|
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Âm nhạc | Thanh nhạc | ✓ | |
Sáng tác | ✓ | ||
Piano | ✓ | ||
Dàn nhạc | ✓ | ||
Thiết kế | Thiết kế truyền thông hình ảnh | ✓ | ✓ |
Hoạch định thiết kế | ✓ | ✓ | |
Sản phẩm thiết kế | ✓ | ✓ | |
Thiết kế nội thất | Thiết kế gốm | ✓ | |
Thiết kế kim loại | ✓ | ||
Thiết kế dệt may | ✓ | ✓ | |
Nghệ thuật đương đại | Nghệ thuật đương đại | ✓ | |
Thể chất | Thể chất | ✓ | ✓ |
Hình ảnh chuyển động | Hình ảnh chuyển động | ✓ | ✓ |
Y học | |||
---|---|---|---|
Y học | Y học phân tử tế bào | ✓ | ✓ |
Khoa học thần kinh | ✓ | ✓ | |
Sinh lý học & hình thái | ✓ | ✓ | |
Nhiễm trùng & miễn dịch | ✓ | ✓ | |
Di truyền học phân tử & bệnh lý | ✓ | ✓ | |
Y học xã hội | ✓ | ✓ | |
Sinh học khối u | ✓ | ✓ | |
Sinh học khối u | ✓ | ✓ | |
Trao đổi chất & Lão hóa | ✓ | ✓ | |
Y học tịnh tiến nâng cao | ✓ | ✓ | |
Y học tế bào gốc tịnh tiến | ✓ | ✓ | |
Thú y | Giải phẫu thú y & sinh vật tế bào | ✓ | ✓ |
Sinh lý thú y | ✓ | ✓ | |
Công nghệ sinh học thú y & công nghệ sinh sản động vật | ✓ | ✓ | |
Dược lý & độc tính thú y | ✓ | ✓ | |
Bệnh lý thú y | ✓ | ✓ | |
Thú y nội khoa | ✓ | ✓ | |
Vi sinh thú y & bệnh truyền nhiễm | ✓ | ✓ | |
Phẫu thuật thú y | ✓ | ✓ | |
Thú y công cộng | ✓ | ✓ | |
Thú y sinh học | ✓ | ✓ | |
Hình ảnh y tế thú y | ✓ | ✓ | |
Phòng thí nghiệm y học động vật | ✓ | ✓ | |
Khóa học liên ngành | |||
Nội dung văn hóa và truyền thông | Nội dung văn hóa | ✓ | ✓ |
Truyền thông | ✓ | ✓ | |
Di sản thế giới | Bảo tồn di sản thế giới | ✓ | ✓ |
Ứng dụng di sản thế giới | ✓ | ✓ | |
Nhân văn thống nhất | Nhân văn thống nhất | ✓ | ✓ |
An ninh quốc gia – Quản lý thiên tai | Chiến lược an ninh quốc gia | ✓ | ✓ |
Quản lý an toàn thiên tai | ✓ | ✓ | |
Hình ảnh con người | Hình ảnh con người | ✓ | ✓ |
Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu | ✓ | |
Trị liệu văn học – nghệ thuật | Trị liệu văn học | ✓ | ✓ |
Trị liệu nghệ thuật | ✓ | ✓ |
Học phí hệ cao học
Chuyên ngành | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
---|---|---|---|
Nhân văn & Khoa học xã hội | 1,015,000 KRW | 4,816,000 KRW | 5,831,000 KRW |
Liên hiệp công nghệ tiên tiến giáo dục thể chất | 5,777,000 KRW | 6,792,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | 1,015,000 KRW | 5,777,000 KRW | 6,792,000 KRW |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 1,015,000 KRW | 6,741,000 KRW | 7,756,000 KRW |
Thú y | 1,015,000 KRW | 7,357,000 KRW | 8,372,000 KRW |
Y học | 1,015,000 KRW | 8,187,000 KRW | 9,202,000 KRW |
Học bổng hệ cao học
Chuyên ngành | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
---|---|---|---|
Nhân văn & Khoa học xã hội | 1,015,000 KRW | 4,816,000 KRW | 5,831,000 KRW |
Liên hiệp công nghệ tiên tiến giáo dục thể chất | 5,777,000 KRW | 6,792,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | 1,015,000 KRW | 5,777,000 KRW | 6,792,000 KRW |
Kỹ thuật & Nghệ thuật | 1,015,000 KRW | 6,741,000 KRW | 7,756,000 KRW |
Thú y | 1,015,000 KRW | 7,357,000 KRW | 8,372,000 KRW |
Y học | 1,015,000 KRW | 8,187,000 KRW | 9,202,000 KRW |
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC KONKUK
Konkuk University là một trong ít các trường đại học Hàn Quốc trong lòng Seoul có ký túc xá đầy đủ cho sinh viên học tiếng đến đại học, thạc sỹ. Học sinh học tiếng được yêu cầu ở trong KTX ít nhất một nửa năm học đầu tiên, tương đương với 20 tuần học.
Đặc điểm nổi bật của ký túc xá tại ĐH Konkuk:
- Là ký túc xá đầu tiên tại Hàn Quốc được xây dựng bằng các vật liệu thân thiện với môi trường, thông qua vốn đầu tư tư nhân.
- Là ký túc xá tốt nhất dành cho sinh viên với đầy đủ các thiết bị tiện nghi và hệ thống an ninh hàng đầu như: cổng ra vào thông minh, hệ thống chống cháy tiên tiến tại các tầng, hệ thống sưởi sàn, điều hòa tại các phòng, mạng wifi tốc độ cao N-TOPIA miễn phí tại các khu nhà.
- Ký túc xá có phòng tập gym, phòng giặt, căn tin, cửa hàng tiện ích GS25, cửa hàng bánh kẹo, quán café, tiệm làm tóc.
phân loại phòng | Thời gian chuyển vào | Phí đặt cọc | Phí KTX | Giá một bữa ăn | Số bữa ăn |
---|---|---|---|---|---|
Phòng 2 người | 26.2.2020-19.8.2020 | 200,000 KRW | 2,615,000 KRW | 3,500 KRW | 202 |
Phòng 2 người | 28.5.2020-17.11.2020 | 200,000 KRW | 2,585,000 KRW | 3,500 KRW | 193 |
Phòng 2 người | 26.8.2020-17.2.2021 | 200,000 KRW | 2,615,000 KRW | 3,500 KRW | 190 |
Phòng 2 người | 26.8.2020-17.2.2021 | 200,000 KRW | 2,585,000 KRW | 3,500 KRW | 194 |