» Tên tiếng Hàn: 고려대학교 » Tên tiếng Anh: Korea University » Năm thành lập: 1905 » Loại hình: Tư thục » Biệt danh: Những con hổ Anam » Linh vật: Con hổ » Học phí học tiếng Hàn: 6.640.000 KRW » Website: www.korea.ac.kr » Địa chỉ: 145 Anam Ro, Seongbuk-Gu, Seoul, Korea 02841 |
Đại học Korea (Korea University) là một ngôi sao sáng trong các trường đại học top SKY, Top 3 trường đại học danh giá nhất Hàn Quốc bên cạnh các trường Đại học Quốc gia Seoul và Đại học Yonsei.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA UNIVERSITY
Đại học Korea là một trong những trường đại học tư thục lâu đời được thành lập từ năm 1905, với khuôn viên rộng lớn và chất lượng đào tạo giáo dục thuộc hàng tốt nhất Hàn Quốc.
SKY là danh hiệu dành cho TOP 3 trường đại học danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc, bao gồm cá trường Đại học Quốc gia Seoul (SNU), Đại học Korea (KU) và đại học Yonsei (YU). Để trở thành một sinh viên trường SKY, ứng viên phải trải qua những kì thi đánh giá khắt khe và điều kiện đầu vào là cực kỳ cao.
Korea University với các chương trình đài tạo chuẩn quốc tế cùng đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm nhiều năm. Trường là địa điểm lý tưởng dành cho sinh viên mong muốn học các chuyên ngành như Kinh tế, Truyền thông, Công nghệ thông tin, Nghệ thuật, luật,…
Nhưng đặc điểm nổi bật của trường đại học Korea
Thứ hạng vượt bậc
- Theo QS University Rankings trong những năm gần đây, Đại học Korea luôn đứng thứ hạng TOP 3 các trường đại học tốt nhất Hàn Quốc.
- Trường kinh doanh Korea university Business School (KUBS) là trường kinh doanh đầu tiên tại Hàn Quốc đạt chứng nhận của hệ thống cải thiện chất lượng châu Âu (EQUIS), và chứng chỉ danh giá AACSB, chứng chỉ dành cho các trường dạy kinh doanh quốc tế.
Khuôn viên đẹp
- Với lối kiến trúc Gothic cổ kính, độc đáo và tráng lệ, Khuôn viên trường đại học Korea được chọn là phim trường cho nhiều bộ phim điện ảnh nổi tiếng.
Chất lượng đào tạo quốc tế
- Đối với đa số các trường ở Hàn Quốc, chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Hàn và do giáo viên người Hàn hướng dẫn thì đến với trường đại học Korea áp dụng chương trình giảng dạy 50% bằng tiếng Anh do các giảng viên có chuyên môn cao người nước ngoài đảm nhận.
Điều kiện du học
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
---|---|---|---|
Cha mẹ không phải quốc tịch Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Đủ điều kiện tài chính để đi du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Có tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 7.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
Chương trình đào tạo và học phí
Lớp học | Cấp độ | Điều kiện | Học phí |
---|---|---|---|
Khóa tiếng Hàn thông thường (10 tuần / 1 kỳ) | |||
Buổi sáng | Cấp 1 ~ 6 | Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn | Phí nhập học: |
60,000 KRW | |||
Học phí: 1,660,000 KRW/1 kỳ | |||
Buổi chiều | Phí nhập học: 60,000 KRW | ||
Học phí: 1,500,000 KRW/1 kỳ | |||
Buổi chiều | Lớp nghiên cứu | Sinh viên KLC đã hoàn thành 6 cấp độ của khóa tiếng Hàn thông thường | Phí nhập học: 60,000 KRW |
Học phí: 1,281,000 KRW/1 kỳ | |||
Khóa tiếng Hàn học thuật (10 tuần / 1 kỳ) | |||
Buổi chiều | Cấp 1~5 | Người Hàn ở nước ngoài / SV ngoại quốc có bằng THPT mong muốn học tiếng Hàn muốn đăng ký vào trường hoặc cao học ở Hàn Quốc | Phí nhập học: 60,000 KRW |
Học phí: 1,500,000 KRW/1 kỳ |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC KOREA
Chuyên ngành học:
Phí đăng kí:
- Nhân văn & Khoa học: 150.000 KRW
- Nghệ thuật & Thiết kế: 200.000 KRW
Khoa | Chuyên ngành |
---|---|
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
Nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn |
Ngôn ngữ & văn học Đức | |
Ngôn ngữ & văn học Nhật | |
Ngôn ngữ & văn học Trung | |
Ngôn ngữ & văn học Anh | |
Ngôn ngữ & văn học Pháp | |
Ngôn ngữ & văn học Nga | |
Ngôn ngữ & văn học Tây Ban Nha | |
Hán tự | |
Lịch sử | |
Tâm lý học | |
Triết học | |
Lịch sử học | |
Xã hội học | |
Ngôn ngữ học | |
Khoa học đời sống | Khoa học đời sống |
Công nghệ sinh học | |
Công nghệ & sinh học thực phẩm | |
Kinh tế thực phẩm & tài nguyên | |
Khoa học môi trường & kỹ thuật sinh thái | |
Khoa học chính trị & Kinh tế | Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế |
Thống kê | |
Kinh tế | |
Hành chính công | |
Khoa học | Toán |
Lý | |
Hóa | |
Khoa học trái đất & môi trường | |
Kỹ thuật | Khoa học & kỹ thuật vật liệu |
Kỹ thuật máy móc | |
Kỹ thuật điện | |
Kỹ thuật hóa học & sinh học | |
Kỹ thuật quản lý công nghiệp | |
Kỹ thuật môi trường, kiến trúc, dân sự | |
Kiến trúc | |
Y | Y |
Sư phạm | Sư phạm |
Sư phạm kinh tế gia đình | |
Sư phạm tiếng Hàn | |
Sư phạm tiếng Anh | |
Sư phạm địa lý | |
Sư phạm lịch sử | |
Sư phạm vật lý | |
Sư phạm toán | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Khoa học thông tin | Kỹ thuật & khoa học máy tính |
Khoa học sức khỏe | Kỹ thuật y sinh |
Khoa học y sinh & hệ sinh thái | |
Chính sách & Quản lý y tế | |
Khoa học môi trường sức khỏe | |
Nghệ thuật & thiết kế | Nghệ thuật & thiết kế |
Quốc tế học | Quốc tế học |
Truyền thông & giao tiếp | Truyền thông & giao tiếp |
Học bổng
Loại học bổng | Giá trị | Chi tiết |
---|---|---|
Loại A (sinh viên mới) | 100% học phí cả phí nhập học | Kết quả đầu vào GPA 3.3 trở lên |
Loại B (sinh viên mới) | 50% học phí cả phí nhập học | Kết quả đầu vào GPA 2.8 trở lên |
Sinh viên đang theo học có thành tích xuất sắc | 100% học phí kỳ tiếp theo | Sinh viên xuất sắc của mỗi khoa |
Sinh viên đang theo học có cải thiện xuất sắc | 50% học phí kỳ tiếp theo | Sinh viên cải thiện GPA tiến bộ |
Sinh viên đang theo học có hoàn cảnh khó khăn | 50% học phí kỳ tiếp theo |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOREA
Chuyên ngành và học phí
- Phí đăng kí: 120,000 KRW
- Phí ủy thác: 7000 KRW
- Phí nhập học: 1,142,000 KRW
Chuyên ngành | Học phí |
---|---|
Nghệ thuật tự do và khoa học xã hội | 4,886,000 |
Khoa học tự nhiên | 5,914,000 |
Kỹ thuật | 6,897,000 |
Khoa học sức khỏe | 6,406,000 |
KÝ TÚC XÁ KOREA UNIVERSITY
KTX được trang bị đầy đủ: Tủ sách, bàn học, giường, đệm, chăn, lò sưởi, tivi, iternet tốc độ cao… Các khu tập thể thao, phòng sinh hoạt chung.
Trường xây dựng hai tòa Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế là CJ International House và Anam Global House.
- Phí đặt cọc: 200.000 KRW (4.000.000 VND) được trả lại trong 8 tuần sau khi kết thúc học kỳ.
- Phí thuê chăn gối & ga trải giường (nếu cần): 20.000 KRW (400.000 VND). Phí thuê không được trả lại, sinh viên trả đồ sau khi rời khỏi KTX.
CJ International House
CJ International House nằm trong khuôn viên KTX Anam, sức chứa 230 sinh viên. Gồm 114 phòng đơn và 56 phòng đôi.
Loại phòng | Kỳ mùa xuân | Mùa hè/Mùa đông A | Mùa hè/ Mùa đông B | Kỳ mùa thu |
---|---|---|---|---|
Đơn | 2,000,000 KRW | 500,000 KRW | 1,000,000 KRW | 2,000,000 KRW |
Đôi | 1,580,000 KRW | 395,000 KRW | 790,000 KRW | 1,580,000 KRW |
Anam Global House
Tòa Anam Global House cũng nằm trong khuôn viên KTX Anam, sức chứa 406 sinh viên. Gồm 100 phòng đơn và 50 phòng ba.
Loại phòng | Kỳ mùa xuân | Mùa hè/Mùa đông A | Mùa hè/Mùa đông B | Kỳ mùa thu |
---|---|---|---|---|
Đơn | 1,580,000 KRW | 395,000 KRW | 790,000 KRW | 1,580,000 KRW |
Ba | 940,000 KRW | 235,000 KRW | 470,000 KRW | 940,000 KRW |