SEOUL

Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.

NGHỆ AN

Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.

HÀ NỘI

Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội

HẢI DƯƠNG

Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.

SÀI GÒN

số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.

[2023] TRƯỜNG ĐẠI HỌC MONASH – ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH, HỌC PHÍ

Giới thiệu về đại học Monash

Đại học Monash (Monash University) được lập năm 1958, là trường đại học công lập ở Melbourne, Bang Victoria. Đại học Monash được xếp top 1% các đại học trên thế giới theo Bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới bậc sau đại học của Times. Ngoài ra Monash là một trong 8 trường trong liên minh G8 của Úc. Trường có 6 cơ sở tọa lạc tại Melbourne bao gồm: Clayton, Berwich, Caulfield, Parkville, Peninsula, Gippsland được đầu tư trang thiết bị hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Thêm vào đó, Monash còn có các cơ sở đào tạo khác trên thế giới như: Malaysia, Nam Phi, Anh, Ý.

Tên Monash University
Năm thành lập 1958
Địa chỉ  Wellington Rd, Clayton VIC 3800, Australia
Logo Đại học Monash
Website https://www.monash.edu/

Trường Đại học Monash có bậc đại học và sau đại học trong 10 khoa sau đây:

– Nghệ thuật và thiết kế (Art and Design)

–  Công nghệ thông tin (Information Technology)

–  Văn chương (Literature)

– Luật (Laws)

– Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (Economic and Business Management)

– Khoa học sức khỏe, điều dưỡng và Khoa học (Health Science, Nursing and Science)

– Y học (Medicine)

– Giáo dục (Education)

– Dược (Pharmaceuticals)

– Kỹ sư (Engineering)

Giới thiệu về đại học Monash
Giới thiệu về đại học Monash

Thành tích nổi bật của trường Đại học Monash

 trường theo QS Ranking năm 2020

 theo QS Ranking năm 2020

Top 1% Các trường Đại học hàng đầu trên thế giới – đứng thứ 74 trên thế giới. Theo Times Higher Education Word University Rankings (2016 – 2017)

– Trường Đại học duy nhất trong G8 được công nhận bởi 3 tổ chức đánh giá chất lượng nổi tiếng thế giới (AAACSB, EQUIS, AMBA)

 #25/75 trường Đại học tốt nhất Thái Bình Dương 2018

 #38 Trường có nhiều sinh viên nhất thế giới(Time Higher Education 2018)

 #59 Khả năng có việc làm sau tốt nghiệp(QS Ranking 2019)

 #84 Trường đại học thế giới(Time Higher Education 2019)

 #91 Các trường học thuật trên thế giới năm 2019

– #33 trên thế giới các sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp tại trường (theo Global Employability University Rankings, 2014)

Cơ sở vật chất Đại học Monash
Cơ sở vật chất Đại học Monash

Điều kiện tuyển sinh và học phí tại Đại học Monash

Khóa dự bị Đại học 

  • Học hết lớp 11 hoặc 12 có học lực khá giỏi trở lên
  • IELTS 5.5 (không kỹ năng nào duowisi 5.0) hoặc tương đương
  • Học phí: 29,000 – 41,500AUD/ năm tùy khóa

Khóa Đại học 

  • Tốt nghiệp THPT hoặc các học sinh đã hoàn thành khóa dự bị đại học.
  • IELTS 6.0 – 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc tương đương
  • Học phí: 33,000 AUD ~ 45,000 AUD/năm

Khóa Thạc sĩ

  • Tôt nghiệp đại học
  • Học phí: 30,200 AUD ~ 41,200 AUD/năm

Khóa Tiễn Sĩ

Sinh viên tốt nghiệp Thạc sĩ (học 3 năm), hoặc đại học (học 5 năm).

Học phí đại học Monash
Học phí đại học Monash

Học Bổng

Học bổng là một trong những cách giúp bạn tiết kiệm học phí đáng kể nhất. Hãy tham khảo bảng bên dưới:

Tên học bổng Trị giá Bậc học
Monash International Leadership Scholarship 100% Undergraduate
& Postgraduate
Monash University International Merit Scholarship up to 50,000 AUD Undergraduate
& Postgraduate
Engineering International High Achievers Scholarship up to 60,000 AUD Undergraduate
& Postgraduate
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship 25% – 50% Undergraduate
Engineering International Success Scholarship up to 20,000 AUD Postgraduate
Faculty of Law Masters International Scholarship 20,000 AUD Postgraduate

Ngoài ra, Đại học Monash còn một số học bổng sau:

  • 31 suất Master of Professional Engineering International Scholarship trị giá 10,000AUD/năm, tối đa 2 năm.
  • 4 suất học bổng toàn phần Leadershhip; miễn phí 100% học phí(không bao gồm bảo hiểm sức khỏe)
  • 31 suất học bổng Merit: trị giá 10,000AUD/năm trong cả thời gian khóa học.
  • 100 suất học bổng trị giá 10,000AUD/năm cho 4 năm học Bachelor of Engineering (Honour) và học bổng này được xét tự động.
☎ Hotline tư vấn miễn phí: 028.73007737
CN Seoul: Tầng 2, Tòa nhà Gangseong 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu
CN Hà Nội: số 16, ngõ 213 Trung Kính, Q. Cầu Giấy.
CN Sài Gòn: số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Q. Thủ Đức
CN Nghệ An: 07 Lê Lợi, TP. Vinh, T. Nghệ An
CN Hải Dương: 89 Nguyễn Thị Duệ, TP Hải Dương.
Facebook
Twitter
Pinterest
Tumblr
5/5

Bài viết mới nhất

028.7300.7737