Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교 Năm thành lập: 1920 Học phí hệ tiếng: 1.300.000 KRW/Kì Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc Website: http://dilc.ds.ac.kr/ |
Được thành lập năm 1920, Đại học Nữ Duksung tự hào là một trong những ngôi trường có khuôn viên đẹp nhất tại Seoul. Đại học nữ Duksung nằm trong TOP 6 trường đại học Nữ tốt nhất các trường đại học Hàn Quốc. Các chuyên ngành nổi bật của Duksung University: Thiết kế, Quản trị kinh doanh, Sư phạm mầm non, Y Dược, Tâm lý, Thực phẩm và dinh dưỡng,…
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Trường đại học nữ sinh Duksung là một trường tư thục được thành lập từ năm 1920 tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc. Người sáng lập của trường là bà Cha Mirisa, người từng dẫn đầu phong trào đấu tranh về quyền lợi và giáo dục cho người phụ nữ và sau đó sáng lập ra “Hội giáo dục phụ nữ Chosun”.
Trường hiện nay là nơi học tập của hơn 6400 sinh viên đại học và gần 400 sinh viên cao học, nơi làm việc của 575 giảng viên chuyên nghiệp. Với con số khổng lồ là 1321 khóa học đủ mọi chuyên ngành, trường đại học nữ sinh Duksung cung cấp cho các nữ sinh viên hành trang kiến thức về mọi mặt để chinh phục thế giới.
Trường tọa lạc tại thành phố Thủ đô Seoul sầm uất, bao gồm 2 cơ sở : Ssangmundong campus nằm ở quận Dobong Gu phía nam Seoul. Và Uni-dong campus: nằm gần cung điện Unhyeongung và công viên Tapgol. Với khuôn viên rộng lớn, trường có ký túc xá dành cho sinh viên với đầy đủ tiện nghi và phục vụ cuộc sống như: Căng tin, trung tâm tập thể hình … Không những thế trường còn có trung tâm bảo tàng, trung tâm y tế, câu lạc bộ… giúp đáp ứng nhu cầu học tập và khám phá cho sinh viên Quốc tế.
Thành tích
- 2018-2020: Đại học nữ Duksung được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận là trường Đại học đạt tiêu chuẩn chất lượng Giáo dục Quốc tế.
- 2018-2022:Trung tâm ngôn ngữ của Duksung Women’s University được chọn thực hiện chương trình Học bổng Hàn Quốc Toàn cầu.
- 2020: Được Bộ giáo dục Hàn Quốc ghi nhận là trường Đại học hàng đầu về dự án Hợp tác Quốc tế.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Học phí học tiếng: 1.300.000 KRW/kì
Học bổng:
* GPA 7.0: 30% KTX 6 tháng
– Phòng 4 người cho nữ (Số tiền giảm 448.200won)
– Phòng 2 người cho nam (Số tiền giảm 604.800 won)
* GPA 7.3: miễn phí 100% KTX 6 tháng
– Phòng 4 người cho nữ (Số tiền miễn giảm 1.494.000 won)
– Phòng 2 người cho nam (Số tiền miễn giảm 2.016.000 won)
* GPA 7.8: 500.000 won + miễn phí 100% KTX 6 tháng
Hỗ trợ thi TOPIK miễn phí 2 lần/ năm.
Điều kiện nhận học bổng
– Có thành tích GPA nổi bật
Và thỏa mãn 1 trong 4 điều kiện sau:
(1)Học sinh có bằng TOPIK 2, KLAT 2 hoặc EPS TOPIK.
(2) Học sinh có cấp độ tiếng hàn tương đương TOPIK 2 (trường sẽ phỏng vấn để xác nhận cấp độ tiếng của học sinh).
(3) Học sinh có sổ tiết kiệm tại ngân hàng Hàn Quốc (ngân hàng được đại sứ quán công nhận )
(4) Học sinh đang học khoa tiếng hàn hoặc đã tốt nghiệp khoa tiếng hàn tại Việt Nam.
Lưu ý : Chế độ học bổng trên chỉ dành cho các học sinh theo học tối thiểu 1 năm tại trường.
Học bổng học tập:
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị |
---|---|---|
Thành tích xuất sắc | - Thành tích cao nhất | Dành cho SV đăng ký kỳ tiếp theo |
- Điểm chuyên cần 80% | ||
- Điểm trung bình trên 90đ | ||
Thành tích tốt | - Thành tích cao nhất | Dành cho SV đăng ký kỳ tiếp theo |
- Điểm chuyên cần 80% | ||
- Điểm trung bình trên 80đ | ||
TOPIK ưu tú | - Học viên đang học tại trường | 50% lệ phí thi |
- TOPIK 3 trở lên | ||
Chuyên cần | - Hoàn thành đủ 50 ngày học | Quà tặng |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Học phí:
– Đại học tổng hợp, global: 3.175.000 won/kỳ
– Đại học khoa học kỹ thuật: 3.809.000 won – 4.402.000 won/kỳ
– Đại học mỹ thuật & thiết kế: 4.446.000 won/kỳ
– Phí nhập học (Chỉ đóng 1 lần lúc nhập học): 645.000 won/kỳ
Chương trình đào tạo:
Trường | Khoa |
---|---|
Khoa học nhân văn | - Ngữ văn Hàn Quốc |
- Ngữ văn Nhật Bản | |
- Ngữ văn Trung Quốc | |
- Ngữ văn Anh | |
- Ngữ văn Pháp | |
- Ngữ văn Đức | |
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha | |
- Lịch sử | |
- Triết học | |
- Lịch sử mỹ thuật | |
Khoa học xã hội | - Kinh doanh, Kế toán |
- Thương mại quốc tế | |
- Luật, Xã hội học | |
- Thư viện & thông tin | |
- Tâm lý học | |
- Gia đình & trẻ em | |
- Nhân loại văn hoá học | |
- Phúc lợi xã hội | |
- Khoa học chính trị & ngoại giao | |
- Sư phạm mầm non | |
Khoa học tự nhiên | - Toán học |
- Thống kê thông tin | |
- Hoá học | |
- Thực phẩm & dinh dưỡng | |
- Thể thao | |
- Khoa Pre-pharm-Med | |
Khoa học kỹ thuật | - Kỹ thuật máy tính |
- Kỹ thuật truyền thông CNTT | |
- Công nghệ sinh học | |
Kinh doanh | - Quản trị kinh doanh |
- Kế toán - tài vụ | |
- Quản trị du lịch | |
- Thương mại quốc tế | |
- Lưu thông thương mại quốc tế | |
- Kinh doanh quốc tế | |
Dược | - Dược |
Nghệ thuật | - Hội họa phương Đông |
- Hội họa phương Tây | |
- Thiết kế nội thất | |
- Thiết kế hình ảnh | |
- Thiết kế vải | |
- Thiết kế thời trang |
Học bổng chương trình chuyên ngành
Tên học bổng | Giá trị | Điểm chung |
---|---|---|
TOPIK 3 | Miễn phí nhập học + 50% học phí học kỳ đầu | 1. Ưu tiên đăng ký KTX & miễn phí KTX 1 năm đầu |
2. Từ học kỳ 2 tuỳ theo GPA | ||
- GPA 2.0 - 2.5: Miễn 30% học phí | ||
- GPA 2.5 - 3.0: Miễn phí 40% học phí: | ||
TOPIK 4 | 100% học phí học kỳ đầu | - GPA 3.0. trở lên: Miễn phí 50% học phí |
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
Trường | Khoa | |
---|---|---|
Khoa học nhân văn | - Ngữ văn Hàn Quốc | |
- Ngữ văn Nhật Bản | ||
- Ngữ văn Trung Quốc | ||
- Ngữ văn Anh | ||
- Ngữ văn Pháp | ||
- Ngữ văn Đức | ||
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha | ||
- Lịch sử | ||
- Triết học | ||
- Lịch sử mỹ thuật | ||
Khoa học xã hội | - Kinh doanh, Kế toán | |
- Thương mại quốc tế | ||
- Luật, Xã hội học | ||
- Thư viện & thông tin | ||
- Tâm lý học | ||
- Gia đình & trẻ em | ||
- Nhân loại văn hoá học | ||
- Phúc lợi xã hội | ||
- Khoa học chính trị & ngoại giao | ||
- Sư phạm mầm non | ||
Khoa học tự nhiên | - Toán học | |
- Thống kê thông tin | ||
- Hoá học | ||
- Thực phẩm & dinh dưỡng | ||
- Thể thao | ||
- Khoa Pre-pharm-Med | ||
Khoa học kỹ thuật | - Kỹ thuật máy tính | |
- Kỹ thuật truyền thông CNTT | ||
- Công nghệ sinh học | ||
Kinh doanh | - Quản trị kinh doanh | |
- Kế toán - tài vụ | ||
- Quản trị du lịch | ||
- Thương mại quốc tế | ||
- Lưu thông thương mại quốc tế | ||
- Kinh doanh quốc tế | ||
Dược | - Dược | |
Nghệ thuật | - Hội họa phương Đông | |
- Hội họa phương Tây | ||
- Thiết kế nội thất | ||
- Thiết kế hình ảnh | ||
- Thiết kế vải | ||
- Thiết kế thời trang | ||
Học bổng chương trình chuyên ngành | ||
Tên học bổng | Giá trị | Điểm chung |
TOPIK 3 | Miễn phí nhập học + 50% học phí học kỳ đầu | 1. Ưu tiên đăng ký KTX & miễn phí KTX 1 năm đầu |
2. Từ học kỳ 2 tuỳ theo GPA | ||
- GPA 2.0 - 2.5: Miễn 30% học phí | ||
- GPA 2.5 - 3.0: Miễn phí 40% học phí: | ||
TOPIK 4 | 100% học phí học kỳ đầu | - GPA 3.0. trở lên: Miễn phí 50% học phí |
Chương trình sau đại học | ||
Thạc sĩ | Trường | Khoa |
Xã hội - Nhân văn | - Ngữ văn Hàn Quốc | |
- Ngôn ngữ Anh | ||
- Ngữ văn Pháp | ||
- Quản trị kinh doanh | ||
- Tâm lý học | ||
- Phúc lợi xã hội | ||
- Sư phạm mầm non | ||
- Lịch sử nghệ thuật | ||
Khoa học tự nhiên | - Toán và Thống kê | |
- Máy tính | ||
- Kỹ thuật truyền thông CNTT | ||
- Hóa học hữu cơ và hóa sinh | ||
- Thực phẩm & dinh dưỡng, Dược | ||
Nghệ thuật | - Mỹ thuật | |
- Thiết kế vải & thời trang | ||
Khóa học hợp tác liên ngành | ||
Kinh doanh | - Quản trị kinh doanh | |
- Kế toán - tài vụ | ||
- Quản trị du lịch, Thương mại quốc tế | ||
- Lưu thông thương mại quốc tế | ||
- Kinh doanh quốc tế | ||
Dược | - Dược | |
Nghệ thuật | - Hội họa phương Đông | |
- Hội họa phương Tây | ||
- Thiết kế nội thất | ||
- Thiết kế hình ảnh | ||
- Thiết kế vải | ||
- Thiết kế thời trang | ||
Khóa học hợp tác liên ngành | ||
Khóa học hợp tác nghiên cứu (Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm) | ||
Khóa học hợp tác nghiên cứu (Viện nghiên cứu thực phẩm Hàn Quốc) | ||
Thạc sĩ - Tiến sĩ liên kết | Xã hội - Nhân văn | - Tâm lý |
Khoa học tự nhiên | - Dược | |
Tiến sĩ | Xã hội - Nhân văn | - Tâm lý |
- Sư phạm mầm non | ||
Khoa học tự nhiên | - Thực phẩm & dinh dưỡng | |
- Dược | ||
Khóa học hợp tác liên ngành | - Nguyên liệu thực phẩm chức năng mới | |
Khóa học hợp tác nghiên cứu (Viện nghiên cứu thực phẩm Hàn Quốc) | - Thực phẩm & dinh dưỡng | |
Khóa học không cấp bằng (khóa học nghiên cứu) | Toàn bộ (1 năm) |
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG
- Phòng đơn 450.000 won/ tháng (nhà bếp và nhà vệ sinh riêng)
- Phòng đôi 290.000 won/ tháng(nhà bếp và nhà vệ sinh riêng)
- Phòng 4 người 216.000 won/ tháng (nhà bếp và nhà vệ sinh chung)