Tên tiếng Hàn: 전남대학교 Tên tiếng Anh: Chonnam National University Loại hình: Công lập Năm thành lập: 1952 Học phí học tiếng Hàn: 5.200,000 won/năm Địa chỉ: + Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, 61186, Korea + Yeosu Campus : 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Korea Ký túc xá: 850,000 won Website: http://www.jnu.ac.kr |
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Trường Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – 전남대학교 nằm ở thành phố Gwangju của tỉnh Chonnam, một tỉnh ở phía Tây Nam Hàn Quốc. Trường được thành lập từ năm 1952 từ việc sáp nhập 4 trường: Cao đẳng Y Gwangju, Cao Đẳng Nông nghiệp Gwangju, Cao Đẳng thương mại Mokpo và trường Cao đẳng Daeseong.
Trường đại học quốc gia Chonnam đang hướng tới mục tiêu xây dựng một trường đại học đẳng cấp quốc tế với hệ thống khuôn viên và quản trị mở. Được coi là một trong năm trường quốc lập lớn nhất Hàn Quốc, Trường Đại học quốc gia Chonnam được đầu tư triệt để đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu, quỹ đầu tư của trường cho lĩnh vực này khoảng trên 100 triệu đôla. Ngoài ra, trường còn là đơn vị thực hiện tốt nhất đề án phát triển nhân lực cho chính phủ Hàn Quốc với việc đào tạo quy mô và chất lượng. Đại học Chonnam thật sự là một điểm đến đầy hứa hẹn cho các du học sinh Việt Nam.
ĐIỂM NỔI BẬT
✓ Nằm trong top 4 những môi trường học tập quốc tế hiện đại nhất tại Hàn Quốc
✓ Thuộc top 5 trường công lập lớn nhất Hàn quốc
✓ Xếp thứ 3 trong top các trường ở Hàn Quốc mà tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm tốt
✓ Top các trường tốt nhất trong việc phát triển nguồn nhân lực ở Hàn Quốc
✓ Số lượng cựu sinh viên là quan chức cấp cao đứng thứ 11 toàn quốc
✓ Nằm trong top những cơ sở giáo dục có hệ thống cơ sở vật chất toàn diện. Trường có trung tâm tin học, trung tâm ngoại ngữ, trung tâm Y tế, trung tâm hỗ trợ kỹ thuật nông nghiệp và sinh học, thư viện, bệnh viện thú y, bảo tàng, viện đào tạo
✓ Là ngôi trường nổi bật với ngành Y khoa, trường hiện sở hữu một bệnh viện riêng với đội ngũ bác sĩ giỏi và cơ sở vật chất tiên tiến hàng top thế giới.
II. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
✓ Đào tạo chuyên sâu 10 tuần với các cấp học từ 1-6
✓Tham gia những lớp học văn hóa và các sự kiện văn hóa tại Gwangju và các thành phố lân cận
✓Giảng viên có chuyên môn cao và cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi
✓Có cơ hội giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên của hơn 40 quốc gia khác
HỌC PHÍ
Phí nhập học: 50,000 won
Học phí: 5,200,000 won/kỳ
Bảo hiểm sức khỏe: 150,000 won/năm
Ký túc xá: 3,200,000 won/kỳ
HỌC BỔNG
Học bổng năng lực tiếng Hàn TOPIK
Dành cho Sinh viên mới nhập học:
– TOPIK 4: Giảm phí nhập học + Học kỳ đầu tiên
– TOPIK 5: Giảm tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên
– TOPIK 6: Giảm tất cả chi phí cho học kỳ đầu tiên + Học phí cho học kỳ tiếp theo
Dành cho Sinh viên đang theo học:
– TOPIK 6: Giảm 30% – 60% học phí cho học kỳ tiếp theo
Học bổng TOPIK quốc tế
– Điều kiện nhận học bổng liên tục: G.P.A. hơn 3.0 từ học kỳ trước (đại học), 4.0 (sau ĐH); Điều kiện: Sinh viên quốc tế đủ điều kiện xin học bổng tại quốc gia đang sống
– Yêu cầu: Có giấy chứng nhận học bổng từ nước sở tại
– Giá trị : Giảm học phí
– Thời gian: 8 học kỳ cho hệ Đại học, 4 học kỳ cho hệ sau Đại học
Học bổng toàn cầu
– Điều kiện:
+ Sinh viên quốc tế mới đến trường sau đại học
+ Những người từng làm việc tại trường đại học hoặc các viện nghiên cứu
+ Sinh viên có đóng góp đáng kể cho lĩnh vực toàn cầu hóa
+ Sinh viên được lựa chọn bởi ủy ban đánh giá OIA
– Điều kiện nhận học bổng tục: G.P.A trên 4.0 từ học kỳ trước
– Cách đăng ký: Gửi thông tin đăng ký qua E-mail (gradia@jnu.ac.kr)
– Giá trị học bổng: Tài trợ 100% học phí
– Thời hạn: 4 học kỳ
Học bổng nghiên cứu (Sau đại học)
– Điều kiện: Sinh viên quốc tế có công trình nghiên cứu xuất sắc
– Thời gian nộp đơn: tháng 4, tháng 10
– Giá trị: 100% học phí + phí đăng ký học kỳ đầu tiên
IV. KHÓA HỌC CHUYÊN NGÀNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Trường Khoa
Nông nghiệp & khoa học đời sống – Khoa Kinh tế Nông nghiệp
– Khoa Khoa học và Công nghệ Năng lượng Sinh học
– Khoa Kiến trúc Cảnh quan
– Khoa Kỹ thuật và Hệ thống Sinh học Nông nghiệp
– Khoa Khoa học động vật
– Khoa Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học & Hóa học
– Khoa Tài nguyên Rừng
Nghệ thuật – Khoa thiết kế
– Khoa mỹ thuật
– Khoa âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
– Khoa âm nhạc
Quản trị kinh doanh – Khoa Quản trị kinh doanh
– Khoa Kinh tế
Sư phạm – Khoa Sư phạm Sinh học
– Khoa Sư phạm Hóa học
– Khoa Sư phạm
– Khoa Sư phạm Mầm non
– Khoa Sư phạm đạo đức
– Khoa Sư phạm tiếng Anh
– Khoa Sư phạm Khoa học Trái đất
– Khoa Sư phạm Địa lý
– Khoa Sư phạm Lịch sử
– Khoa Sư phạm Kinh tế Gia đình
– Khoa Sư phạm tiếng Hàn Quốc
– Khoa Sư phạm âm nhạc
– Khoa Sư phạm Toán học
– Khoa Sư phạm thể chất
– Khoa Sư phạm Vật lý
– Khoa Sư phạm đặc biệt (cơ sở Yeosu)
Kỹ thuật – Khoa Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
– Khoa Xây dựng
– Khoa kỹ thuật điện
– Khoa Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên
– Khoa Kỹ thuật Môi trường và Năng lượng
– Khoa kỹ thuật công nghiệp
– Trường kiến trúc
– Khoa Kỹ thuật Hóa học
– Khoa Điện tử và Kỹ thuật Máy tính
– Khoa Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
– Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí
– Khoa Khoa học và Kỹ thuật Polime
Sinh thái nhân văn – Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Khoa Quần áo và Dệt may
– Khoa Môi trường và Phúc lợi Gia đình
Nhân văn – Khoa ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
– Khoa tiếng Anh
– Khoa ngôn ngữ và văn học Pháp
– Khoa ngôn ngữ và văn học Đức
– Khoa lịch sử
– Khoa ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
– Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
– Khoa Triết học
Luật – Khoa Luật
Y – Khoa y
– Khoa tiền y học (Pre-medicine)
Khoa học tự nhiên – Khoa sinh học
– Khoa Hóa
– Khoa toán
– Khoa Vật lý
– Khoa Thống kê
– Khoa Hệ thống Trái đất và Khoa học Môi trường
– Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học
Điều dưỡng – Khoa điều dưỡng
Dược – Khoa dược
Khoa học xã hội – Khoa Nhân chủng học
– Khoa truyền thông
– Khoa Địa lý
– Khoa Thư viện và Thông tin
– Khoa Khoa học Chính trị & Quan hệ Quốc tế
– Khoa tâm lý
– Khoa hành chính
– Khoa xã hội học
Thú y – Khoa thú y
– Khoa tiền thú y (Pre-veterinary Medicine)
Văn hoá & khoa học xã hội – Khoa kinh doanh và thương mại
– Khoa Nội dung Văn hóa (Culture Contents)
– Khoa quốc tế học
– Khoa toàn cầu học
Khoa học kỹ thuật – Khoa kiến trúc
– Khoa kỹ thuật y sinh
– Khoa Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử
– Khoa Điện, Truyền thông Điện tử & Kỹ thuật Máy tính
– Khoa Kỹ thuật hệ thống môi trường
– Khoa Xây dựng và Hàng hải
– Khoa công nghệ nhiệt lạnh
– Khoa công nghệ sinh học
– Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Thuỷ sản và khoa học đại dương – Khoa Y học Đại dương (Aqualife Medicine)
– Khoa Khoa học Cảnh sát Hàng hải
– Khoa công nghệ thực phẩm và dinh dưỡng
– Khoa công nghệ biển
Nghiên cứu liên ngành – Khoa nghiên cứu liên ngành
– Khoa nghiên cứu tổng hợp
V. HỌC PHÍ
Khoa Chi phí (won/kỳ) Chi phí (VNĐ/kỳ)
Nghệ thuật 2.454.000 won 47.967.161 VNĐ
Quản trị kinh doanh 1.855.000 won 36.258.795 VNĐ
Kỹ thuật 2.388.000 won 46.677.091 VNĐ
Nhân văn 1.887.000 won 36.884.284 VNĐ
Khoa học tự nhiên 2.208.000 won 43.158.717 VNĐ
Khoa học xã hội 1.887.000 won 36.884.284 VNĐ
VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Hình thức Số người ở Tiện nghi
1. Tầng 10 đến 15 2 người mỗi phòng
Tòa nhà 9A ~ D – Có sưởi ấm sàn
(Phía sau trường cao đẳng nghệ thuật) – Điều hoà không khí
– Phòng tắm và nhà vệ sinh
– Quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, giặt là
2. Tòa nhà. 3 ~ 6 2 người mỗi phòng – Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí
(Đại học Kỹ thuật) – Có sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, bếp
3. Tòa nhà. số 8 Kiểu căn hộ (nhà có 3 phòng 2 người / phòng)
(Đằng sau trường đại học nông nghiệp và khoa học đời sống) – Hệ thống sưởi trung tâm và điều hòa không khí cá nhân
– PC Cafe, sảnh, phòng tắm, phòng giặt, phòng học, phòng thể dục
Phí Phòng KTX (2 người) + tiền ăn = 232 USD/ tháng
Phòng 3 người đắt hơn 1 chút.