» Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교
» Tên tiếng Anh: Gangneung-Wonju National University.
» Năm thành lập: 1946
» Số lượng sinh viên: 8.100 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/ kỳ
» Ký túc xá: 500.000 KRW – 1.000.000 KRW
» Địa chỉ:
Cơ sở Gangneung:7, Juke On-gil, Gangneung-si, Gangwon-do 25457
Cơ sở Wonju:150, Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do 26403
» Website: http://www.gwnu.ac.kr/

 Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là Trường chú trọng đào tạo nguồn nhân lực có khả năng và nhân cách thông qua nghiên cứu kiến thức sáng tạo và giáo dục tôn trọng con người. Là trường Đại học đóng góp cho đất nước và nhân loại bằng cách thúc đẩy sự phát triển của địa phương.
toàn cảnh trường đại học quốc gia gangneung wonju

GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

 Đại học Quốc gia Gangneung Wonju sau 73 năm thành lập với truyền thống vinh quang, ý niệm của sự sáng tạo, chân lý và tự do. 01/03/2007 chính thức sáp nhập Trường Đại học quốc gia Gangneung và Đại học quốc gia Wonju thành Đại học Quốc gia Gangneung Wonju. Chính vì vậy, Trường hiện nay có 2 cơ sở đều tọa lạc tại Gangwon.
-Tại khu vực Youngdong, nơi Gangneung tọa lạc, nó mang đến vẻ đẹp của thiên nhiên được bao quanh bởi những ngọn núi như Seoraksan, rừng và Biển Đông.
-Wonju  gần Seoul và có mạng lưới giao thông thuận tiện đến nhiều thành phố. Từ Wonju đến Seoul mất khoảng 1 tiếng rưỡi đi xe buýt và khoảng 30 phút đi KTX. 

Một số thành tựu đáng chú ý của Trường:
-Đội ngũ giáo viên có 300 người, đội ngũ nhân viên có 300 người, sinh viên hiện tại có 8100 người và hiện đang là trường đại học phát triển cốt lõi ở khu vực miền trung.
-Trường không ngừng đổi mới và cải cách cơ cấu nhà trường và được chứng nhận là ‘Trường Đại học Quốc gia năm 2019’. Trong đó:
-Giảng viên chuyên trách có thành tích viết sách xếp thứ 5
-Tỉ lệ phòng ở ký túc xá và sinh viên tương ứng xếp thứ 6
-Tỉ lệ sinh viên sử dụng sách tương ứng xếp thứ 6
Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là trường đại học phát triển bền vững từ tình hình thực tế bên trong.
Để đáp ứng theo nhu cầu của sinh viên trong nước cũng như sinh viên quốc tế, Trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju đã liên kết với 17 nước và 37 trường Đại học trên khắp thế giới. Tập trung ở các nước như Mỹ, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản,…
CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Sân gôn
2. Sân tennis: 24 sân
3. Trung tâm rèn luyện sức khỏe
4. 100 buổi văn hóa của trung tâm giáo dục đời sống
5. Quán cà phê cho sinh viên nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Thông tin khóa học

-Thời gian học : 4 học kỳ- mỗi học kỳ 10 tuần (200 giờ)
-Lịch học: 09:00 ~ 12:50 (Thứ Hai ~ Thứ Sáu) 4 tiết học/1 ngày
-Phí vào nhập học: 50.000 won ( Không hoàn tiền)
-Học phí: 1.200.000 KRW/ kỳ ( 4.800.000 KRW/ năm)
*Tất cả học sinh phải nộp tiền học trên 2 học kỳ
*Tất cả học sinh bắt buộc phải ở ký túc xá trong học kỳ nhập học đầu tiên.
-Phân lớp:Trước khi nhập học, học viên sẽ được làm một bài kiểm tra chất lượng đầu vào để phân loại lớp.
-Điểm danh và điểm số:

  • 1 ngày/4 tiếng, 1 tuần/5 ngày, 10 tuần/ 200 tiếng
  • Vào mỗi kỳ học, tuần thứ 5 sẽ là tuần thi giữa kỳ, tuần thứ 10 sẽ là tuần thi cuối kỳ
  • Nếu 3 lần đi học muộn sẽ tính là một lần nghỉ học

-Học bổng
+Học viên hoàn thành khóa học và nhập học tại trường sẽ được nhận học bổng
+Học viên xuất sắc : kết thúc kỳ học mùa Hè và Đông, từng lớp sẽ bình chọn học viên có thành tích và thái độ học tập nghiêm túc để trao học bổng
*Học viên tốt nghiệp tại Viện ngôn ngữ của trường đại học chúng tôi nếu nhập học chuyên ngành tại trường sẽ được nhận học bổng
Chi phí khác

Tiền ký túc xá Tiền bảo hiểm Tiền làm thẻ người nước ngoài Tiền sách
Tiền đặt cọc phòng:10.000 won 120.000won / 1năm

70,000won/6 tháng

30.000won 51,200won/1 học kỳ

khung cảnh đại học quốc gia gangneung wonju

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Điều kiện đăng ký:

-Sinh viên nước ngoài hoàn thành tất cả cả chương trình đào tạo như tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông ở nước ngoài.
-Người có chứng chỉ kỳ thi năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên hoặc người đã hoàn thành cấp 4 trở lên chương trình tiếng Hàn tại Trường ngoại ngữ Hàn Quốc

Đơn vị tuyển sinh

Ngoại trừ khoa tiền nha khoa, khoa giáo dục mầm non, khoa điều dưỡng

Khuôn viên Đại học Khoa tuyển sinh
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khuôn viên Gangneung

 

Đại học Nhân văn

Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khoa ngôn ngữ và văn học Anh
Khoa ngôn ngữ và văn học Đức
Khoa Nhật Bản
Khoa Triết học
Khoa Lịch sử
 

 

Đại học khoa học xã hội

Khoa quản trị kinh doanh
Khoa kế toán
Khoa quản trị du lịch
Khoa kinh tế
Khoa thương mại
Khoa thương mại quốc tế
Khoa quy hoạch đô thị và bất động sản
Khoa luật
Khoa hành chính tự trị
 

 

Đại học khoa học tự nhiên

Khoa toán học
Khoa thống kê thông tin
Khoa vật lý
Khoa sinh học
Khoa môi trường khí quyển
Khoa vật liệu mới hóa học
 

 

Đại học khoa học đời sống

Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Khoa chế biến và phân phối thực phẩm
Khoa kỹ thuật thực phẩm hàng hải
Khoa phát triển tài nguyên biển
Khoa công nghệ sinh học biển
Khoa khoa học sinh học phân tử biển
Khoa sinh học thực vật
Khoa cảnh quan môi trường
 

Đại học kỹ thuật

Khoa kỹ thuật điện tử
Khoa kỹ thuật vật liệu mới ceramic
Khoa kỹ thuật kim loại vật liệu mới
Khoa kỹ thuật xây dựng
Khoa hoá học và kỹ thuật sinh học
 

Đại học nghệ thuật và thể dục

Khoa mỹ thuật
Khoa thiết kế tạo hình thủ công
Khoa thể dục
Khoa âm nhạc
Khoa thiết kế thời trang
 

 

 

Khuôn viên Wonju

Đại học y tế và phúc lợi Khoa phúc lợi xã hội
Khoa đa văn hoá
 

 

Đại học khoa học kỹ thuật

Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa kỹ thuật đa phương tiện
Khoa kỹ thuật phần mềm
Khoa cơ khí và kỹ thuật ô tô
Khoa kỹ thuật điện
Khoa kỹ thuật CNTT
Khoa kỹ thuật quản lý công nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

TRƯỜNG THẠC SĨ TIẾN SĨ
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao học Tổng hợp

Khoa quốc văn quốc ngữ
Ngôn ngữ tiếng Anh
Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Ngôn ngữ và văn hóa Trung
Triết học
Sử học
Kinh doanh
Kế toán học
Du lịch học
Kinh tế học
Thương mại
Thông thương quốc tế
Phát triển khu vực
Luật
Hành chính
Toán học
Thống kê học
Vật lý
sinh học
Ô nhiễm môi trường
Hóa học
Thực phẩm
Dinh dưỡng thực phẩm
Lưu thông chế biến thực phẩm
Thực phẩm biển
Sinh vật biển
Ứng dụng sinh vật biển
Phân tử sinh vật biển
Nghề làm vườn
Điều hòa môi trường
Vệ sinh môi trường
Điện tử học
Vật liệu học
Nguyên liệu mới
Xây dựng cơ bản
Hóa học về sự sống
Mỹ thuật
Thể dục
Nha khoa
Khóa học kết hợp quản lý ghi chép
Khóa học kết hợp công nghệ sinh học biển
Khóa học kết hợp công nghệ biển
Khóa học kết hợp kỹ thuật công nghệ môi trường
Khóa học kết hợp khoảng trống thông tin
Khóa học kết hợp kỹ thuật nguyên liệu mới
Khóa học kết hợp của phân viện Gangneung thuộc viện nghiên cứu học kỹ thuật Hàn quốc
Khóa học kết hợp của viện nghiên cứu công nghệ sản xuất Hàn quốc
Công nghệ sinh học Wellness (ký kết hợp đồng)
Đào tạo thiếu nhi (Wonju)
Y tá (Wonju)
Máy tính (Wonju)
Đa phương tiện (Wonju)
Phần mềm(Wonju)
Điện cơ (Wonju)
Thông tin truyền thông (Wonju)
Cơ khí chính xác (Wonju)
Sử dụng máy móc (Wonju)
Kỹ thuật ô tô (Wonju)
Công nghiệp (Wonju)
Âm nhạc (Wonju)
Thiết kế thời trang (Wonju)
Đa dạng việc sử dụng thiết bị y tế (hợp đồng)
Quốc ngữ
Anh văn
Đào tạo
Kinh doanh
Du lịch
Kinh tế
Thương mại
Thông thương quốc tế
Phát triển khu vực
Luật học
Hành chính
Toán học
Vật lí
Hóa học
Sinh học
Ô nhiễm môi trường
Thực phẩm
Sinh vật biển
Ứng dụng sinh vật biển
Thực phẩm biển
Phân tử sinh vật biển
Nghề làm vườn
Vệ sinh vật liệu học
Điện tử
Hóa học về sự sống
Xây dựng cơ bản
Nguyên liệu mới
Thể dục, nha khoa
Khóa học kết hợp công nghệ sinh học biển
Khóa học kết hợp công nghệ môi trường
Khóa học kết hợp khoảng trống thông tin
Khóa học kết hợp phân viện Gangneung viện nghiên cứu khoa học kỹ thuật Hàn quốc
Đào tạo thiếu nhi (Wonju)
Y tá(Wonju)
Máy tính (Wonju)
Đa phương tiện (Wonju)
Cơ khí chính xác (Wonju)
Ô tô (Wonju)
Công nghiệp (Wonju)
Phần mềm (Wonju)
Điện cơ (Wonju)
Ứng dụng cơ khí (Wonju)
 

 

 

 

Cao học chính sách kinh doanh

Kinh doanh
Kế toán
Kinh tế công nghiệp
Phát triển khu vực
Chính sách pháp luật
Kinh doanh quốc tế
Du lịch
Hành chính
Giao dịch điện tử
Thông thương quốc tế
Chính sách an ninh quốc phòng
Thông tin quốc phòng (Wonju)
Thông thương thương mại quốc tế (Wonju)
Kinh doanh du lịch (Wonju)
 
 

 

 

 

 

 

 

 

Cao học giáo dục

Khoa giáo dục
Đào tạo hành chính
Tâm lý học
Đào tạo trẻ em
Đào tạo quốc ngữ
Đào tạo tiếng Anh
Đào tạo tiếng Trung
Đào tạo đạo đức
Triết học
Lịch sử
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Dinh dưỡng
Mỹ thuật
Thể thao
Máy tính (Wonju)
Âm nhạc (Wonju)
Mầm non (Wonju)
 
 

 

 

 

 

 

 

 

Cao học công nghiệp

Vật liệu học
Công nghiệp
Hóa học đời sống
Xây dựng cơ bản
Nguyên liệu mới
Nghề làm vườn
Thực phẩm
Sinh vật biển
Thiết kế cảnh quan môi trường
Mỹ thuật công nghiệp
Công nghệ thông tin (Wonju)
Sử dụng máy móc (Wonju)
Ô tô (Wonju)
Điện cơ (Wonju)
Thông tin truyền thông (Wonju)
Máy tính (Wonju)
Đa phương tiện (Wonju)
Kinh doanh công nghệ (Wonju)
Điện tử (Wonju)
Năng lượng sinh học (Wonju)
Môi trường xây dựng (Wonju)
Thiết kế cảnh quan (Wonju)
Cơ khí chính xác (Wonju)
 

Học phí cho mỗi học kỳ ($)

Chi nhánh (Bộ phận) Cử nhân Thạc sĩ Tiến sĩ
Nghệ thuật & Giáo dục Thể chất 2.600 2.800 2.800
Khoa học tự nhiên 2.000 2.300 2.300
Khoa học xã hội và nhân văn 1.650 1.900 1.900
Nha khoa 3.800 4.000 4.000
Kỹ thuật 2.200 2.500 2.500

HỌC BỔNG TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Mới nhập học/Chuyển khoa đại học

-TOPIK cấp 5 trở lên: Miễn toàn bộ học phí
-TOPIK cấp 4 trở lên: Miễn 80% học phí
-TOPIK cấp 3 trở lên, thi năng lực tiếng Anh (TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn điểm số tương ứng) : Miễn 20% tiền nhập học và tiền học phí
Sinh viên mới viện sau đại học
-TOPIK cấp 4 trở lên: Miễn toàn bộ học phí
-TOPIK(cấp 3), thi năng lực tiếng Anh (TOEFL 550, CBT 210, iBT 80 , IELTS 5.5, TEPS 550 điểm) hoặc cao hơn điểm số tương ứng: Miễn 40% tiền học phí
(Tuy nhiên, đối với sinh viên trao đổi, sinh viên học bổng được Chính phủ mời, sinh viên học bổng Chính phủ nước ngoài hỗ trợ, sinh viên nhập học khoa Nghệ thuật và Thể dục, khoa khoa học công nghệ được miễn toàn bộ tiền đăng ký, nhập học theo lời mời của giáo sư miễn 40% tiền học phí)

Sinh viên đang học tại khoa đại học
Phân loại Trên 2,5 Trên 3,5 Trên 4,0
Khoa chuyên ngành Miễn 20% học phí Miễn 80% học phí Miễn toàn

Sinh viên đang theo học tại viện sau đại học

Trao học bổng trong phạm vi ngân sách (50% tiền đăng ký) cho sinh viên có tổng điểm trung bình đánh giá trên 3,5

cơ sở vật chất đại học quốc gia gangneung wonju

 KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Ký túc xá trong khuôn viên Trường

  1.     Ký túc xá (Chỉ dành cho sinh viên quốc tế)
    -Mức giá: Khoảng 920.000 won không bao gồm chi phí bữa ăn. Chi phí khoảng 600.000 won cho 3 bữa ăn.
    -Phòng đôi. Dịch vụ gas, điện, nhặt rác và Internet đã được bao gồm.
  1.     Myeongjin-Guan (Chỉ dành cho sinh viên nữ)
    -Mức giá: Khoảng 1.200.000 won (bao gồm 2 bữa ăn) – 1.260.000 won (bao gồm 3 bữa ăn)
    -Phòng đôi. Dịch vụ gas, điện, nhặt rác và Internet đã được bao gồm.
  1.     Jungjin-Guan (Dành cho nam học sinh) & Yemun-Guan (Dành cho nữ sinh)
    -Mức giá: Khoảng 1.200.000 won (bao gồm 2 bữa ăn) – 1.260.000 won (bao gồm 3 bữa ăn)
    -Phòng đôi. Dịch vụ gas, điện, nhặt rác và Internet đã được bao gồm.

Ký túc xá ngoài khuôn viên Trường

Nhà thuê

Vị trí: Xung quanh trường

Chi phí: 200,000 won ~ 500,000 won (1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng)

Nội dung chi tiết: Chi phí khác nhau tùy theo vị trí xung quanh trường, trường hợp 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT 

☎ Hotline tư vấn miễn phí: 028.73007737
CN Seoul: Tầng 2, Tòa nhà Gangseong 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu
CN Hà Nội: số 16, ngõ 213 Trung Kính, Q. Cầu Giấy.
CN Sài Gòn: số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Q. Thủ Đức
CN Nghệ An: 07 Lê Lợi, TP. Vinh, T. Nghệ An
CN Hải Dương: 89 Nguyễn Thị Duệ, TP Hải Dương.
5/5
028.7300.7737