|
Đại học Tongmyong được thành lập vào năm 1977 bởi tập đoàn mẹ Tongmyong Lumber, là một trong những trường đi đầu trong công cuộc công nghiệp hóa của Hàn Quốc trong những năm 1960 và 1970.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
Trường Đại học Tongmyong Là Đại học danh tiếng trong giáo dục thực tiễn liên kết giữa nhà trường và doanh nghiệp nằm ở Nam gu-trung tâm giáo dục của Busan, Busan-thành phố biển xinh đẹp. Trường Đại học Tongmyong nhìn thấy tiềm năng của sinh viên và đào tạo các kỹ năng thực tế để phát triển được điều đó. Mục tiêu giáo dục của Đại học Tongmyong là dựa trên kiến thức và công nghệ chuyên ngành để trau dồi nguồn nhân lực, và trường cố gắng đạt được tiêu chuẩn hợp tác đại học – công nghiệp cao để áp dụng trong các tập đoàn địa phương, quốc gia và quốc tế. Chính vì vậy sau nhiều năm thành lập Đại học Tongmyong đã đạt được nhiều thành tựu đáng chú ý như sau:
▶ Là Đại học phá vỡ ranh giới giữa nhà trường và doanh nghiệp bằng giáo dục thực tiễn đổi mới
▶ Là trường Đại học Hàn Quốc đánh thức và trưởng thành cùng tôi bằng 4 từ khóa trong đổi mới giáo dục
-Mở cửa (Opening) : Thông qua hành chính minh bạch và công khai kế hoạch giảng dạy để nâng cao tính cạnh tranh cho giáo dục
-Thực tiễn (Practicality) :Tập trung vào giáo dục những thứ mà doanh nghiệp cần để nuôi dưỡng nhân tài thực tiễn
– Sự dung hợp (Convergence) :Nuôi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua giáo dục dung hợp đa dạng
– Chia sẻ (Sharing) :Nâng cao hiệu suất thông qua chia sẻ tương hỗ cho nhau các thông tin và tài nguyên giáo dục
▶ Là Đại học Hàn Quốc được chọn để nhận chi viện tài chính của quốc gia năm 2019 cho 4 lĩnh vực
– Lĩnh vực kinh doanh LINC +2 được chi viện 13,1 tỷ won
– Lĩnh vực hỗ trợ đại học trọng điểm SW tối đa 6 năm (4+2) được chi viện 15 tỷ won
– Lĩnh vực kinh doanh hóa kỹ thuật tổng hợp cơ bản robot chế tạo được chi viện 6 tỷ won
– Lĩnh vực hỗ trợ thể chế giáo dục trọn đời đại học được chi viện 3,1 tỷ won
▶ Lần thứ 2 duy trì được vị trí đứng đầu trong các trường tư lập khu vực Busan Ulsan đối với tỷ lệ sinh viên có việc làm (87.6%)
▶ Phí đào tạo bình quân trên 1 sinh viên đạt tiêu chuẩn cao nhất trong các trường Đại học tư lập khu vực Busan
▶ Được chọn là Đại học Hàn Quốc xuất sắc nhất trong“Đại học giấc mơ của thanh niên năm 2019”
▶ Là Trường Đại học đang đào tạo các nhân tài toàn cầu của các quốc gia đa dạng trên thế giới
Tầm nhìn của Đại học Tongmyong là phát triển các chương trình lấy sinh viên làm trung tâm, hướng tới các cơ hội quốc gia và toàn cầu của ngày hôm nay và tương lai.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
- Điều kiện nhập học khóa học tiếng Hàn: Người nước ngoài đã tốt nghiệp (hoặc dự định tốt nghiệp) cấp 3 trở lên hoặc có học lực tương đương với cấp 3
Khái quát quá trình của khóa học tiếng Hàn
Học kỳ | 10 tuần |
Học phí | 1.100.000 KRW/ học kỳ |
Tiết học | Lớp buổi sáng 09:00-13:00h, Lớp buổi chiều 13:00-17:00h |
Phân lớp | Lớp tiếng Hàn từ cấp 1~ cấp 6, phản ánh tiêu chuẩn mỗi cấp lớp thông qua giáo trình đã được thiết kế |
Tiêu chuẩn | Thành tích từ 70 điểm trở lên,tỷ lệ chuyên cần từ 80% trở lên Nếu không đạt đủ điều kiện để tốt nghiệp thì sẽ bị xử lý ở lại lớp |
Tổng thời gian | 200 giờ (Từ thứ 2~thứ 6. mỗi ngày 4 tiếng) |
Số lượng | Dưới 19 người/ lớp |
Phương pháp xét tuyển học sinh cho khóa học tiếng Hàn
- Xét hồ sơ và phỏng vấn
- Dựa theo tiêu chuẩn xét tuyển riêng của trường Đại học Tongmyong
Hoạt động trải nghiệm văn hóa
- Hoạt động đặc biệt để gắn kết lớp học phản ánh nhu cầu của học sinh học tiếng
- Thực thi các buổi trải nghiệm văn hóa và các chương trình kiến tập để có thể nâng cao hiểu biết về Hàn quốc và văn hóa Hàn quốc.
Học bổng cho khóa học tiếng Hàn
- Cấp cho học sinh đạt thành tích cao nhất trong các học sinh có điểm thành tích trên 50% và điểm chuyên cần trên 50%
Phân lớp | Số lượng | Tiền học bổng | Ghi chú | |
Lớp Sơ cấp/Trung cấp/Cao cấp (Áp dụng khi số người tốt nghiệp của mỗi cấp lớp trên 50 người) |
Giải đặc biệt | 1 học sinh có điểm số cao nhất trong toàn bộ học sinh | 60% học phí của học kỳ tiếp theo |
Đối với người bằng điểm nhau thì sẽ xét đến tỷ lệ chuyên cần để quyết định thứ tự |
Giải 1 | Học sinh đứng vị trí thứ 1 mỗi lớp | 40% học phí của học kỳ tiếp theo | ||
Giải 2 | Học sinh đứng vị trí thứ 3 mỗi lớp | 30% học phí của học kỳ tiếp theo | ||
Giải 3 | Học sinh đứng vị trí thứ 3 mỗi lớp | 20% học phí của học kỳ tiếp theo |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC BẬC ĐẠI HỌC
Quá trình ứng tuyển | Điều kiện dự tuyển | |
Quốc tịch | – Là người nước ngoài có cả bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài (Bố, mẹ và học sinh đều là người nước ngoài) | |
Điều kiện học lực |
Tân sinh viên (Năm 1) | Người đã (hoặc sắp)tốt nghiệp tại trường cấp 3 chính quy |
Sinh viên chuyển tiếp (Năm 3 |
Là người có đủ điều kiện làm tân sinh viên đồng thời đáp ứng được 1 trong 2 mục sau
1) Là người đã (hoặc sắp) hoàn thành từ 2 năm học hoặc 4 học kỳ trở lên (không tính học kỳ phụ)tại trường Đại học chính quy trong hoặc ngoài nước 2) Là người đã (hoặc sắp)tốt nghiệp chương trình giáo dục chính quy của trường Cao đẳng 2,3 năm trong hoặc ngoài nước (Với Trung quốc thì chỉ chấp nhận trường 3 năm) |
|
Điều kiện ngôn ngữ |
1)Người có bằng TOPIK cấp 3 trở lên
※ Người đăng ký là Tân sinh viên khối ngành Năng khiếu thì cần có bằng TOPIK cấp 2 trở lên ※ Người đã hoàn thành 300 giờ của khóa học tiếng Hàn chính quy tại Trung tâm tiếng Hàn trường Đại học Tongmyong bằng Năng lực tiếng Hàn quốc (TOPIK) cấp 2 ->Trong vòng 1 năm kể từ khi trúng tuyển vào Đại học bắt buộc phải hoàn thành thêm 300 giờ học tiếng Hàn 2) Người có bằng Tiếng Anh TOEFL 550, IBT 80, CBT 210, IELTS 5.5,TEPS 600 điểm trở lên |
KHOA (CHUYÊN NGÀNH) CỦA BẬC ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
Đại học chuyên khoa | Đơn vị tuyển sinh |
Kỹ thuật |
Cơ điện tử
* (Theo dõi tiếng Anh để nhập học chuyển tiếp) (Chuyên ngành Kỹ thuật Thiết kế Tự động hóa) (Chuyên ngành Kỹ thuật Điều khiển Tự động) Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật điện lạnh & điều hòa không khí Kỹ thuật điện Hệ thống hậu cần cảng Kỹ sư cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí) (Chuyên ngành Kỹ thuật Thiết kế Cơ khí) (Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ khí Thông minh) Trường Kỹ thuật Điện tử và Y sinh (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) (Chuyên ngành Kỹ thuật Di động Thông minh) Trường Kiến trúc Hải quân & Kỹ thuật Đại dương (Chuyên ngành thiết kế nhà máy trên tàu và ngoài khơi) (Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Hàng hải & Tàu) Trường Kỹ thuật Truyền thông Kỹ thuật số (Chuyên ngành Kỹ thuật Truyền thông Hội tụ) (Nội dung kỹ thuật số chính) Trường Kỹ thuật Hội tụ (Dự bị đại học) |
Kiến trúc và Thiết kế |
Thông tin, Truyền thông & Kỹ thuật Phần mềm
Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật trò chơi Bảo mật thông tin Ngành kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Kiến trúc nội thất Hình ảnh Thiết kế truyền thông Thiết kế công nghiệp Thiết kế thời trang |
Sức khỏe, Phúc lợi và Giáo dục |
Điều dưỡng
Bệnh học và Thính học Ngôn ngữ-Ngôn ngữ Phục hồi chức năng thể thao Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng Chăm sóc sắc đẹp Phúc lợi xã hội Giáo dục trẻ em từ sớm Tư vấn Tâm lý |
Kinh doanh Hành chính |
Hệ thống quản lý thông tin
Quản trị kinh doanh Quản lý phân phối * (Theo dõi tiếng Anh cho nhập học mới) Tài chính và kế toán Quản lý du lịch Quản lý khách sạn Thương mại quốc tế Logistics quốc tế * (Theo dõi tiếng Anh để nhập học chuyển tiếp) |
Xã hội Nhân văn và Khoa học xã hội |
Truyền thông truyền thông
Quảng cáo & Quan hệ Công chúng Nội dung văn hóa toàn cầu Khoa học quân sự Giáo dục tiếng Hàn Majo |
Nghiên cứu Đa ngành Tương lai |
Seon thiền và chữa bệnh
Văn hóa Châu Á Ngành làm đẹp |
Giáo dục phổ thông |
HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG BẬC ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
HỌC PHÍ
Phân loại | Học phí |
Xã hội·Nhân văn | 2,817,600 |
Kỹ thuật·Năng khiếu | 3,869,000 |
Khoa học tự nhiên | 3,668,200 |
HỌC BỔNG
- Loại A: 100% học phí
Điều kiện: Người có TOPIK cấp 6/IELTS 8.0,TOEFL 620, iBT 105, TEPS 800 trở lên
- Loại B: 60% học phí
Điều kiện: Người có TOPIK cấp 5/IELTS 7.0, TOEFL 580, iBT 90,TEPS 700 trở lên
- Loại C: 30% – 40% học phí
Điều kiện: Người có TOPIK cấp 4/IELTS 6.0, TOEFL 560, iBT 85 TEPS 650 trở lên
- Loại D: 25% – 35% học phí (tùy ngành)
Điều kiện: Người có TOPIK cấp 3/IELTS 5.5, TOEFL 550, iBT 80,TEPS 600 trở lên
- Loại E: 20% – 30% học phí
Điều kiện: Người có TOPIK cấp 2/IELTS 5.0, TOEFL 530, iBT 70,TEPS 550 trở lên
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
NHẬP HỌC BẬC SAU ĐẠI HỌC
Quá trình | Học kỳ | Xét tuyển | Đạt 1 trong 2 điều kiện về ngôn ngữ |
Sau Đại học (Tân sinh viên & sinh viên chuyển tiếp | Học kỳ tháng 3 (Tuyển sinh vào tháng 11) | Phỏng vấn | 1) Có bằng TOPIK cấp 3 trở lên ※ Người đăng ký là Tân sinh viên khối ngành Năng khiếu thì cần có bằng TOPIK cấp 2 trở lên ※ Người đã hoàn thành 300 giờ của khóa học tiếng Hàn chính quy tại Trung tâm tiếng Hàn trường Đại học Tongmyong + bằng Năng lực tiếng Hàn quốc (TOPIK) cấp 2 ->Trong vòng 1 năm kể từ khi trúng tuyển vào Đại học bắt buộc phải hoàn thành thêm 300 giờ học tiếng Hàn
2) Người có bằng Tiếng Anh TOEFL 550, IBT 80, CBT 210, IELTS 5.5, TEPS 600 điểm trở lên |
ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC BẬC SAU ĐẠI HỌC
Quá trình dự tuyển | Điều kiện dự tuyển |
Tân sinh viên |
▶Quá trình học vị Thạc sĩ
1)Người đã tốt nghiệp hoặc dự định tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm trong và ngoài nước 2)Người được công nhận có học lực tương đương hoặc hơn Đại học căn cứ theo pháp luật ▶Chương trình liên thông học vị Thạc sĩ và Tiến sĩ 1) Người đã tốt nghiệp hoặc dự định tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm trong và ngoài nước 2)Người được công nhận có học lực tương đương hoặc hơn Đại học căn cứ theo pháp luật ▶Quá trình học vị Tiến sĩ 1)Người đã tốt nghiệp hoặc dự định tốt nghiệp học vị Thạc sĩ tại Viện sau Đại học chính quy trong và ngoài nước 2)Người được công nhận có học lực tương đương hoặc hơn Thạc sĩ căn cứ theo pháp luật
|
Sinh viên chuyển tiếp |
▶Quá trình Thạc sĩ và Tiến sĩ
– Là người đã tốt nghiệp hoặc hoàn thành 1 thời gian nhất định của quá trình Thạc sĩ và Tiến sĩ tại Viện Sau Đại học trong và ngoài nước ※ Lưu ý – Chỉ có thể ứng tuyển giới hạn trong các khoa đồng nhất và quá trình học đồng nhất với Viện sau Đại học của trường đã học trước đó, những sinh viên đang theo học tại trường và những sinh viên đã bị đuổi học thì không thể ứng tuyển. |
KHOA (CHUYÊN NGÀNH) VIỆN SAU ĐẠI HỌC
Bộ phận tuyển dụng | |
Khoa kỹ thuật |
· Khoa Kỹ thuật Truyền thông Máy tính
· Khoa Kỹ thuật Điện, Điện tử, Thông tin và Truyền thông · Khoa Kỹ thuật Hệ thống Cơ khí · Bộ phận Hệ thống hậu cần cảng (chỉ tuyển sinh hệ Thạc sĩ) · Kiến trúc · Khoa kỹ thuật kiến trúc |
Xã hội và Nhân văn | · Quản trị kinh doanh
· Khoa Khách sạn và Du lịch · Khoa Truyền thông và Quảng cáo · ※ Phòng Nội dung Nhân văn Toàn cầu (chỉ tuyển sinh hệ Thạc sĩ) |
Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất | · Khoa thiết kế |
HỌC PHÍ & HỌC BỔNG VIỆN SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG
Quá trình | Khối ngành | Học Phí | Loại học bổng | Phần trăm | Số tiền học bổng | Số tiền phải nộp |
Thạc sĩ |
Kỹ thuật /Năng khiếu | 3,261,000 |
A |
50% |
1,630,500 | 1,630,500 |
Xã hội nhân văn | 2,548,000 | 1,274,000 | 1,274,000 | |||
Khoa học tự nhiên | 3,092,000 | 1,546,000 | 1,546,000 | |||
Tiến sĩ | Kỹ thuật/Năng khiếu | 3,434,000 | 1,717,000 | 1,717,000 | ||
Xã hội nhân văn | 2,613,000 | 1,306,500 | 1,306,500 | |||
Thạc sĩ |
Kỹ thuật /Năng khiếu | 3,261,000 |
B |
40% |
1,304,400 | 1,956,600 |
Xã hội nhân văn | 2,548,000 | 1,019.200 | 1,528,800 | |||
Khoa học tự nhiên | 3,092,000 | 1,236,800 | 1,855,200 | |||
Tiến sĩ |
Kỹ thuật /Năng khiếu | 3,434,000 | 1,373,600 | 2,060,400 | ||
Xã hội nhân văn | 2,613,000 | 1,045,200 | 1,567,800 |
▶Điều kiện tuyển chọn học bổng loại A:– Thành tích của học kỳ trước đó đạt 3.0/4.5 trở lên và có 1 trong các bằng TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên.▶Điều kiện tuyển chọn học bổng loại B:– Thành tích của học kỳ trước đó đạt 3.0/4.5 trở lên và có 1 trong các bằng TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 trở lên.
PHÍ KÝ TÚC XÁ VÀ CHI PHÍ KHÁC CỦA ĐẠI HỌC TONGMYONG
Phân loại | Phí ký túc xá (KRW) | |||
Phí ký túc xá |
Phòng 3 người (6 tháng) | Phí quản lý | 850,000 | * Phòng 2 người: 1,120,000 won |
Tiền ăn | 850,000 | * 1 ngày 2 bữa/ Ngoại trừ cuối tuần | ||
Hội phí tự quản của học sinh |
Chi phí khác 243,000 |
10,000 | * 6 tháng | |
Phí bảo hiểm du học sinh | 140,000 | * 1 năm (bắt buộc phải gia nhập) | ||
Chi phí khác |
Phí chăn gối cá nhân | 50,000 | * Set chăn gối | |
Phí giáo trình tiếng Hàn | 12,000 | * Sách tiếng Hàn | ||
Phí làm thẻ chứng minh người nước ngoài | 31,000 | * 1 lần | ||
Tổng | 1,943,000 (Khoảng 1,650 USD) |