» Tên tiếng Hàn: 영남대학교 » Tên tiếng Anh: Yeungnam University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1967 » Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRRW » Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc » Website: http://www.yu.ac.kr/ |
Trường đại học Yeungnam là một trường đại học đào tạo tiếng nổi tiếng và được xếp vào TOP 5 trường đại học đào tạo tiếng hàng đầu. Đại học Yeungnam là ngôi trường học tiếng Hàn đầu tại Hàn Quốc.
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 1967 tại Gyeongsan phía nam Hàn Quốc (cách Busan 100km và Seoul 300km)
Đại học Yeungnam được thành lập bởi cựu Tổng thống Park Chung-Hee nhằm giáo dục các nhà lãnh đạo tương lai và là một trong ba trường trọng điểm của giáo dục đại học khu vực Deagu: Đại Học Quốc Gia Kyungpook – Đại Học Deagu – Đại Học Yeungnam.
Đại học Yeungnam được có 2 cơ sở tại thành phố Gyeongsan và thành phố Daegu. Trường nổi tiếng với chương trình đào tạo tiếng Hàn chất lượng, chương trình đào tạo tiếng Hàn của trường đòi hỏi sinh viên phải đạt trình độ tiếng Hàn Nhất định. Nhờ vậy trường luôn nằm trong TOP 5 trường đại học đào tạo chương trình tiếng Hàn hàng đầu Hàn Quốc.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Học phí
Loại phí | Chi tiết |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW |
Học phí chính thức | 5,200,000 KRW/năm |
Phí KTX | 630,000 KRW/1 kỳ (phòng 2 người) |
Phí tài liệu | 50,000 KRW |
Chương trình học
Cấp độ | Mục tiêu cốt lõi | Nội dung học |
Cấp 1 |
|
|
Cấp 2 |
|
|
Cấp 3 |
|
|
Cấp 4 |
|
|
Cấp 5 |
|
|
Cấp 6 |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI YEUNGNAM
Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
- Có bằng TOPIK 2 trở lên hoặc/và có bằng chứng nhận YU TOPIK (bằng của riêng trường Yeungnam)
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT
- (Hoặc) hoàn thành cấp 3 trở lên tại Viện Ngôn ngữ tiếng Hàn tại các trường Đại học Hàn Quốc
Chuyên ngành – Học phí
- Phí đăng ký: 48,000 KRW
- Phí nhập học: 284,800 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn |
|
2,913,000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật |
|
4,075,000 KRW |
Kỹ thuật IT & cơ khí |
|
4,075,000 KRW |
Luật |
|
2,913,000 KRW |
Khoa học chính trị & Hành chính công |
|
2,913,000 KRW |
Kinh doanh & Kinh tế |
|
2,913,000 KRW |
Kinh doanh |
|
|
Y |
|
– |
Dược |
|
– |
Khoa học & Đời sống ứng dụng |
|
2,913,000 KRW |
Sinh thái con người & Động lực học |
|
2,913,000 KRW |
Sư phạm |
|
2,913,000 KRW |
Thiết kế & Nghệ thuật |
|
4,514,000 KRW |
Âm nhạc |
|
4,514,000 KRW |
Học bổng
Phân loại | Loại học bổng | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
Sinh viên mới | A | 100% học phí | TOPIK 5 / 6 |
B | 70% học phí | TOPIK 4 | |
C | 50% học phí | Có bằng chứng nhận tiếng Hàn hoặc Anh | |
Sinh viên đang theo học | A | 100% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA 4.3~4.5 |
B | 70% học phí | TOPIK 4 trở lên & GPA 4.0~4.3 | |
C | 50% học phí | GPA 4.0 trở lên không có TOPIK / Hoặc GPA 3.0 ~ 4.0 | |
D | 30% học phí | GPA 2.5~3.0 | |
Học bổng thành tích học tập xuất sắc | 250,000 KRW – 400,000 KRW trên 1 học kỳ (4 tháng) | Sinh viên hệ đại học có TOPIK cấp 4 và GPA trên 2.5 |
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI YEUNGNAM UNIVERSITY
Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ phải mang quốc tịch nước ngoài
- Có bằng TOPIK 3 trở lên
- Sinh viên đã tốt nghiệp hệ cử nhân
Chuyên ngành
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
✓ | |
|
✓ | ✓ | |
Luật |
|
✓ | ✓ |
Khoa học tự nhiên
|
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Kỹ thuật
|
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất
|
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
Y |
|
✓ | ✓ |
Nghiên cứu liên ngành
|
|
✓ | ✓ |
|
✓ | ||
|
✓ |
Học phí
- Phí đăng ký: 100,000 KRW
- Phí nhập học 796,000 KRW
Khoa | Học phí Thạc sĩ (1 kỳ) | Học phí Tiến sĩ (1 kỳ) |
Nhân văn – Khoa học xã hội | 3,476,000 KRW | 4,172,000 KRW |
Toán & Thống kê | 4,172,000 KRW | 5,002,000 KRW |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật | 4,866,000 KRW | 5,838,000 KRW |
Nghệ thuật | 5,388,000 KRW | 6,466,000 KRW |
Dược | 5,460,000 KRW | 6,550,000 KRW |
Y | 6,574,000 KRW | 7,890,000 KRW |
Học bổng
Học bổng | Điều kiện |
100% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
70% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
50% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
30% học phí |
|
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Loại phòng | Chi phí | Đặt cọc | Tiền ăn (tự chọn) |
Phòng đôi (dành cho SV hệ Đại học) | 1,290,000 KRW
(215,000 KRW/1 tháng) |
|
|
Loại D – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học) | 603,200 KRW/ 1 kỳ |
|
|
Loại I – Phòng đôi (dành cho SV hệ Cao học) | 951,200 KRW/ 1 kỳ | ||
Loại I – Phòng đơn (dành cho SV hệ Cao học) | 1,368,800 KRW/ 1 kỳ |