TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJIN HÀN QUỐC – 대진대학교
» Tên tiếng Hàn: 대진대학교 » Tên tiếng Anh: Daejin University » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 1.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 1.200.000/
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 대진대학교 » Tên tiếng Anh: Daejin University » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 1.500 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 1.200.000/
Tên tiếng Anh: Kangnam University Tên tiếng Hàn: 강남대학교 Ngày thành lập: 1 tháng 8, 1946. Loại hình: Tư thục. Địa chỉ: 40 Gangnam-ro (Gugal-dong), Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi, Korea. Website:
Địa chỉ trường: 1049-56 Hwahap-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Tên tiếng Hàn: 서정대학교 Tên tiếng Anh: Seojeong College Điện thoại: +82 31-859-6900 Địa chỉ: 27 Seojeong-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do,
» Tên tiếng Hàn: 한국산업기술대학교 » Tên tiếng Anh: Korea Polytechnic University » Loại hình: Bán công » Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên » Học phí học tiếng
. Tên tiếng Hàn: 경희대학교 . Tên tiếng Anh: Kyung Hee University . Năm thành lập: 1949 . Học phí tiếng Hàn: 6.800.000 KRW/ năm . Ký túc xá: 1.300.000
» Tên tiếng Anh: Kyung bok University » Tên tiếng Hàn: 경복대학교 » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 6854 » Học phí tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.