TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANSHIN – 한신대학교
» Tên tiếng Hàn: 한신대학교 » Tên tiếng Anh: Hanshin University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên: 6000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1.200.000 KRW/
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 한신대학교 » Tên tiếng Anh: Hanshin University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên: 6000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1.200.000 KRW/
» Tên tiếng Hàn: 광운대학교 » Tên tiếng Anh: Kwangwoon University » Năm thành lập: 1934 » Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1,400,000 KRW
» Tên tiếng Hàn: 세종대학교 » Tên tiếng Anh: Sejong University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên:16,120 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6,400,000 won/1
. Tên tiếng Hàn: 경희대학교 . Tên tiếng Anh: Kyung Hee University . Năm thành lập: 1949 . Học phí tiếng Hàn: 6.800.000 KRW/ năm . Ký túc xá: 1.300.000
» Tên tiếng Hàn: 동덕여자대학교 » Tên tiếng Anh: DONGDUK WOMEN’S University » Năm thành lập: 1908 » Số lượng sinh viên: » Học phí tiếng Hàn: 1,300,000 won/ học
Đại Học Công giáo Hàn Quốc (The Catholic University of Korea – CUK) Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 1167 Học phí hệ tiếng: