» Tên tiếng Hàn: 부천대학교 » Tên tiếng Anh: Bucheon University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1979 » Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm » Campus chính: 25, Sinheung-ro 56beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do » Campus Sosa: 56, Sosa-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do » Website: https://international.bc.ac.kr/home/homeIndex.do |
[lwptoc]
Tiền thân thành lập vào năm 1958, Trường đại học Bucheon được thành lập năm 1979 bởi Han Seung-gil một nhà hoạt động độc lập. Trường được đánh cao ở khu vực tỉnh Gyeonggi nhờ chất lượng giảng dạy luôn đổi mới đặc biệt trường luôn có mục tiêu quốc tế hóa.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUCHEON
Trường Đại học Bucheon tiền thân là Trường Công nghiêp Kỹ thuật Sosa (năm 1958). Vào năm 1979, thành lập trường Cao đẳng Công nghiệp Bucheon. Đến năm 1998, trường chính thức được đổi tên thành Đại học Bucheon. Trường hoạt động với sứ mệnh “Giáo dục xứng danh với nghĩa con người”. Chính vì vậy, trường luôn đặt sinh viên lên hàng đầu, đào tạo giáo dục với chất lượng tốt nhất.
Campus chính của trường tọa lạc ở thành phố Bucheon (tỉnh Gyeonggi), gần bên cạnh thủ đô Seoul. Từ trường di chuyển đến Myeongdong (trung tâm Seoul) chỉ mất khoảng 50-60 phút lái xe. Vị trí của trường tạo sự thuận lợi cho sinh viên trong việc di chuyển, sinh sống hay đi du lịch.
Lợi thế về vị trí địa lý khi du học tại Bucheon:
✓ Trường nằm trong thành phố Bucheon – thành phố có mật độ dân số lớn thứ 2 ở Hàn Quốc, 4 phía đều giáp khu vực dân cư ⇒ Dễ dàng tìm việc làm thêm và di chuyển.
✓ Cách sân bay quốc tế Incheon 30 phút, cách ga tàu điện Bucheon 7 phút đi bộ, cách ga Sinchundong 10 phút đi bộ và có nhiều chuyến xe buýt thuận tiện di chuyển khắp các con đường lớn, nhỏ của Hàn Quốc.
Thành tích của trường:
✓ Năm 2011, trường được Bộ khoa học kĩ thuật giáo dục chứng nhận là trường có năng lực giáo dục phát triển công nghiệp ưu tú
✓ Trường đứng đầu khu vực Gyeonggi về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp
✓ Năm 2012 trường đứng đầu nhóm các trường cao đẳng trong bảng xếp hạng chỉ số chất lượng dịch vụ Hàn Quốc
✓ Năm 2015 được nhận bằng chứng nhận có vai trò trong quản lý duy trì lượng du học sinh nước ngoài
✓ Năm 2016, trường đạt chứng chỉ vai trò quốc tế hóa giáo dục.
Cơ sở vật chất:
- Thư viện Mongdong, phòng đọc sách và phòng tập thể dục, phòng nghỉ, phòng giặt ủi công cộng. phòng rèn luyện thể chất
- Phòng dành riêng cho những hoạt động văn hóa nghệ thuật với phòng biểu diễn, rạp chiếu phim, phòng hội thảo chuyên đề (diễn kịch và biểu diễn), phòng thủ công (làm gốm, làm gỗ), rạp chiếu phim, phòng dành câu lạc bộ học sinh, cửa hàng tiện ích và quán café.
- Gần bệnh viện Mary Catholic, Soon Chun hyang
II. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC BUCHEON
Trung tâm Ngôn ngữ toàn cầu Đại học Bucheon quy tụ rất nhiều sinh viên quốc tế theo học. Trung tâm đào tạo chương trình tiếng Hàn chính quy và ngắn hạn. Đặc biệt, trung tâm có tổ chức lớp học TOPIK miễn phí cho sinh viên đang theo học (8 tuần/1 kỳ, 2 buổi/1 tuần, 2 giờ/1 buổi).
1. Thông tin khóa học
Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí đăng ký 50,000 KRW
Ngày học Thứ 2 – 6 (5 ngày/1 tuần)
Giờ học Cấp 1-2: 13h30 ~ 17h30
Cấp 3-6: 9h00 ~ 13h00
2. Chương trình học
Sinh viên quốc tế được tham gia nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa thú vị do nhà trường tổ chức, như:
- Trải nghiệm làm Kim Chi
- Trải nghiệm Hanbok
- Trải nghiệm Samulnori
- Tham quan, trải nghiệm cung Gyeongbok, Lotte World
- Thi đấu thể thao
III. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC BUCHEON
1. Chương trình hệ Đại Học
- Phí tuyển sinh: 35,000 KRW
- Phí nhập học: 549,000 KRW
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Kỹ thuật Kiến trúc 3,295,000 KRW
Thiết kế Kiến trúc nội thất
Thổ mộc
Bảo mật thông tin máy tính
Phần mềm máy tính
Điện
Điện tử
Công nghệ thông tin
Tự động hóa Robot
Hòa hợp Thương mại Công nghệ thông tin
Kinh doanh Thời trang dệt may
Nội dung video và game
Xã hội – Nhân văn Kinh doanh 3,131,000 KRW
Kinh doanh Khách sạn – Du lịch
Thư ký văn phòng hành chính
Kế toán thuế
Giáo dục mầm non
Chăm sóc trẻ em
Phúc lợi xã hội
Dịch vụ hàng không 3,295,000 KRW
Khoa học tự nhiên Dinh dưỡng thực phẩm 3,295,000 KRW
Y tế hành chính
Ẩm thực khách sạn 3,448,000 KRW
Điều dưỡng
Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế tóc 3,470,000 KRW
Chăm sóc sắc đẹp – Thiết kế làm đẹp
Giáo dục thể chất Thiết kế truyền thông kỹ thuật số 3,295,000 KRW
Thể thao phục hồi 3,345,000 KRW
IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC BUCHEON
Phân loại Chi phí (1 tháng) Phí đặt cọc
Tòa Quốc tế Phòng 2 người 250,000 KRW 200,000 KRW
Phòng 3 người 200,000 KRW
KTX MongDang (Campus Sosa) Phòng 2 người 250,000 KRW

CN Nghệ An: 07 Lê Lợi, TP. Vinh, T. Nghệ An
Fanpage: fb.com/duhocnhatphong