» Tên tiếng Hàn: 광주대학교 » Tên tiếng Anh: Gwangju University » Năm thành lập: 1980 » Loại hình: Tư thục » Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm » Ký túc xá: 1.100.000 KRW (6 tháng + 3 tháng tiền ăn) » Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc » Website: https://www.gwangju.ac.kr/ |
Đại học Gwangju là trường đại học tư thục được sáng lập vào năm 1980, tọa lạc thành phố Gwangju thuộc miền Nam Hàn Quốc. Thành phố Gwangju là đô thị có lịch sử và văn hóa lâu đời, là đô thị có giao thông đại chúng tiện lợi và dịch vụ công cộng phát triển. Cảnh trí tươi đẹp, nhiệt độ bình quân là 13,8 độ C, từ trung tâm thành phố đến trường bằng ô tô mất khoảng 30 phút, đến Seoul mất khoảng 1 tiếng 30 phút bằng tàu cao tốc (KTX).
GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU
Trường Đại học Gwangju thành lập vào năm 1980. Trường đặt nền móng triết kts giáo dục ‘Người tri thức có tinh thần dân tộc, Người nhẫn nại có tính trung thực cần mẫn, Người năng lực có tính sáng tạo’ tham gia vào công cuộc đào tạo ‘Nhân tài sáng tạo dẫn đầu cách tân khu vực’ nhằm cống hiến cho xã hội nhân loại và quốc gia.
Trải qua 40 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Gwangju luôn được đánh giá là trường có chất lượng đào tạo uy tín nhất tại khu vực Honam. Thế mạnh của trường là đào tạo các ngành về Công nghệ thông tin, đang rất thu hút sinh viên trong nước và quốc tế theo học.
Đại học Gwangju có hệ thống phục vụ xã hội cho sinh viên như ký túc xá trang bị đầy đủ các tiện nghi: Hệ thống điều hòa không khí nóng lạnh, internet quy mô cho khoảng 2 ngàn người sử dụng. Là trường đầu tiên trong các trường đại học toàn quốc Hàn Quốc thực hiện “Chương trình Chi viện Thực tập ở Doanh Nghiệp” và “Chương trình Chi viện cho Sáng nghiệp”, thông qua chương trình này nhà trường chi viện cho sinh viên đã tốt nghiệp và sinh viên đang theo học một cách hiệu quả thiết thực trong việc tìm kiếm việc làm.
Đại học Gwangju có đội ngũ giảng viên ưu tú, với khoảng 550 giảng viên: 260 giáo sư, 160 giảng viên thỉnh giảng và trên 10 giảng viên người nước ngoài đang công tác tại trường. Hiện nay trường cũng đang ký kết giao lưu học thuật với hơn 60 trường đại học của các nước như Mỹ, Nhật bản, Trung Quốc, Nga, Úc, Philippine, Việt Nam, … thông qua chương trình Sinh viên trao Đổi, chương trình 2+2, 3+1.
Thư viện Hosim của trường lưu trữ lượng sách phong phú, tạo không gian học tập yên tĩnh. Sinh viên thoải mái học hỏi và có thể sử dụng phòng vi tính miễn phí 24 giờ. Ngoài ra có phòng rèn luyện thể chất, phòng âm nhạc, sân vận động, sân bóng rổ, nhà thi đấu thể dục… giúp sinh viên có được cuộc sống khỏe mạnh và sinh hoạt theo sở thích của mình.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC GWANGJU
Chương trình đào tạo
- Công tác giảng dạy đặt trọng tâm là tiếng Hàn thực dụng. Học viên có khả năng đạt được Topik 3 sau một năm học tập.
- Tạo cơ hội học nhóm với sinh viên Hàn quốc 1:1 để giao lưu văn hóa.
- Tiến hành cho thi định kỳ để đánh giá năng lực tiếng Hàn, thông báo kết quả học tập và chuyên cần cho gia đình biết trong mỗi học kỳ.
- Những học sinh có thành tích học tập tốt và chuyên cần cao, sau 6 tháng học tập sẽ được phép đi làm thêm, nâng cao năng lực tiếng Hàn.
Học phí
- Các kì nhập học: tháng 3, 6, 9, 12
- Phí học tiếng Hàn: 1,100,000 KRW/ 10 tuần (1 kì) & 4,400,000/ 1 năm (4 kì)
- Phí bảo hiểm 1 năm: 200,000 KRW
CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC GWANGJU
Chuyên ngành và học phí
Trường Khoa Học phí Xã hội – Nhân văn Hành chính – Luật – Cảnh sát 2,750,000 KRW Hành chính Phòng cháy chữa cháy Cảnh sát an ninh mạng Ngoại ngữ Giáo dục tiếng Hàn Truyền thông – báo chí Văn nghệ sáng tác Khoa học thư viện Giáo dục Y tế – Phúc lợi Phúc lợi xã hội 2,997,000 KRW Giáo dục trọn đời – Tư vấn thanh thiếu niên Giáo dục nhi đồng Điều dưỡng Trị liệu nghề nghiệp Trị liệu ngôn ngữ Tâm lý học Thể dục Thể dục dưỡng sinh Thực phẩm dinh dưỡng Hành chính Y tế Thiếu niên, nhi đồng Văn hóa – Nghệ thuật Thiết kế dung hợp 3,483,000 KRW Thiết kế nội thất Thời trang – Trang sức Chăm sóc sắc đẹp Quay phim – Chụp hình Âm nhạc Khoa học – Công nghệ Khoa học máy tính 3,483,000 KRW Phần mềm dung hợp Điện – Điện tử Kỹ thuật dân dụng Xây dựng Bất động sản – Quy hoạch đô thị Kỹ thuật quốc phòng Kỹ thuật sinh học thực phẩm Kỹ thuật IT xe hơi Công nghệ máy móc – Khuôn mẫu Kinh doanh Quản trị kinh doanh 2,810,000 KRW Thuế vụ – Kinh doanh Thương mại hàng hóa quốc tế Bất động sản tiền tệ Kinh doanh khách sạn – du lịch Dịch vụ hàng không Chế biến thức ăn khách sạn
Học bổng Gwangju university
Thành tích Topik
Năng lực ngoại ngữ Quản lý phí KTX Phí nhập học Học phí Ghi chú TOPIK 3 Miễn giảm 100% 25% Miễn toàn bộ Phí Nhập học cho SV nước ngoài, trừ SV Sau đại học TOPIK 4 Miễn giảm 100% 40% TOPIK 5 Miễn giảm 100% 45% TOPIK 6 Miễn giảm 100% 50%
Học bổng thành tích học tập
Thành tích Học bổng Ghi chú Trên 3.0 100,000 KRW Không phân biệt năm học, căn cứ vào thành tích học tập để cấp Trên 3.5 300,000 KRW Trên 4.0 600,000 KRW 4.5 1,000,000 KRW
CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG GWANGJU
Điều kiện
- Tốt nghiệp Đại học với GPA 7.5 trở lên
- Có bằng IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 550 (CBT 210, IBT 80) trở lên hoặc TOPIK 4 trở lên.
Chuyên ngành và học phí
Thạc sĩ Tiến sĩ Học phí Xã hội – Nhân văn Cảnh sát, khoa Luật Truyền thông – Báo chí 3,217,000 KRW Hành chánh Hành chính – Tư pháp – Cảnh sát Truyền thông – Báo chí Hành chánh – Chính sách phúc lợi Xã hội Giáo dục tiếng Hàn Sư phạm Anh Giáo dục Y tế – Phúc lợi Thiếu niên Nhi đồng Giáo dục suốt đời 3,378,000 KRW Thông tin Văn hiến Giáo dục Thiếu niên – Nhi đồng Sáng tác văn thể mỹ Kỹ thuật sinh học y tế Thực phẩm dinh dưỡng Phúc lợi Y tế – Sức khỏe thần kinh Chính sách phúc lợi Xã hội Phúc lợi gia đình – người cao tuổi Phương pháp thực tiễn phúc lợi xã hội Phúc lợi Thanh thiếu niên –Nhi đồng Quản lý Y tế Sức khỏe Phúc lợi người tàn tật – phục hồi chức năng Khoa vật lý trị liệu nghề nghiệp Y học thay thế Chính sách thiết kế công cộng Tư vấn Lâm sàng Ngôn luận Chính sách Giáo dục trọn đời Văn hóa – Nghệ thuật Quay phim – chụp hình Âm nhạc Âm nhạc Thiết kế nội thất 3,944,000 KRW Chăm sóc sắc đẹp Chăm sóc sắc đẹp Thời trang- trang sức Sáng tác văn thể mỹ Dân dụng Kiến trúc Công nghệ kiến trúc Thiết kế nội thất Công nghệ Máy tính 3,944,000 KRW Điện – Điện tử Thông tin tin học An ninh thông tin Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 3,217,000 KRW Kinh doanh – Thuế vụ Bất động sản Kinh doanh lưu thông hàng hóa Du lịch Tiền tệ – Bất động sản Công nghệ thông tin tin học – Du lịch Quản trị du lịch Quản trị khách sạn Chế biến thức ăn khách sạn Bất động sản – Quy hoạch đô thị
KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC GWANGJU HÀN QUỐC
Loại phòng Phí KTX 6 tháng Tiền ăn Tổng cộng Ghi chú 6 người/ phòng 450.000KRW 650.000KRW/ 3 tháng 1.100.000KRW Tiền ăn 03 bữa/ ngày