Tên tiếng Hàn: 한밭대학교 Tên tiếng Anh: Hanbat National University Thành phố: Daejeon Trường top: 2 (2021) Học phí học tiếng: 4.800.000 KRW/ năm Website: https://hanbat.ac.kr/ |
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HANBAT
Đại học Quốc gia Hanbat là trường đại học công lập được thành lập vào năm 1927 tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 ở Hàn Quốc với tư cách 1 trường Đại học quốc gia tổng hợp. Với 6 trường đại học trực thuộc, hơn 20 chuyên ngành, Đại học quốc gia Hanbat là 1 trong những trường Đại học tốt nhất miền Trung Hàn Quốc. Trường được mệnh danh là “cái nôi” đào tạo Kỹ sư công nghệ của cả nước. Với phương châm “Hội nhập, Hòa hợp và Sáng tạo” trường ngày càng phát triển và trở thành một trong những trường đại học tổng hợp có tên tuổi ở Hàn Quốc.
Với hơn 90 năm thành lập, Đại học quốc gia Hanbat nhanh chóng đạt được nhiều thành tựu vô cùng nổi bật thu hút nhiều sinh viên du học Hàn Quốc trong nước và du học sinh quốc tế:
- TOP Đại học tốt nhất miền Trung
- TOP 10 Đại học tốt nhất thành phố Daejeon
- TOP 15 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc
- TOP 5 Đại học kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc
- Trường Đại Học có nhiều chương trình đào tạo cả hệ đại học lẫn hệ sau đại học.
- Có sự hợp tác với hơn 101 trường đại học nổi tiếng tại 29 quốc gia trên thế giới như Mỹ, Anh, Đức, Pháp…Do đó ngay từ khi ngồi trên ghế nhà trường, sinh viên đã có cơ hội được thực tập tại những tập đoàn công nghệ lớn nhất Hàn Quốc.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ TIẾNG
A. Điều kiện tuyển sinh
- Điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT với điều kiện GPA 3 năm học từ 6.5 trở lên
- Học phí:
– 2 học kỳ đầu tiên: 2.580.000 won
– 2 học kỳ sau: 2.150.000 won - Kỳ nhập học:Tháng 3-6-9-12
- TChương trình đào tạo: Mỗi kỳ 10 tuần, nghỉ 2 tuần, học từ Thứ 2-Thứ 6, 1 ngày 4 tiếng
- KTX
– Cơ sở Nuri Hall: 650$/6 tháng (2 người/phòng)
– Cơ sở Hanbat: 900$/kỳ (2 người/phòng đã bao gồm ăn uống) - Phí nhập học: 50.000won
- Phí bảo hiểm: 100.000won/năm
B. Các buổi trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc và các hoạt động ngoại khóa
Mỗi học kì đều có các chương trình trải nghiệm văn hóa nhằm quảng bá về cuộc sống ở Hàn Quốc với các du học sinh, tạo cơ hội kết nối con người và nâng cao ý thức cộng đồng. Địa điểm có thể là Công viên Everland ở Yongin, làng hanok Jeonju, làng truyền thống, làng gốm, các di tích lịch sử – danh lam thắng cảnh của Hàn Quốc, thông qua trải nghiệm thực tế có thể hiểu thêm về văn hóa Hàn Quốc và giúp ích trong cuộc sống.
Các chương trình ngoại khóa của Đại học Quốc gia Hanbat được tổ chức thường xuyên nhằm nâng cao năng lực tiếng và phát huy sở trường của cá nhân. Thông qua những hoạt động đa dạng như chương trình học dân ca, giao lưu K-POP nhằm mục đích trải nghiệm văn hóa hay những chương trình như đại hội thi nói, thi viết, thi đọc thơ, thi biểu diễn K-POP… nhằm nâng cao khả năng tiếng Hàn, giúp khơi dậy niềm vui khi sống tại Hàn Quốc và cảm hứng học tập của các du học sinh.
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHUYÊN NGÀNH
DANH SÁCH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC
Đại học Quốc gia Hanbat gồm 3 Trường đại học trực thuộc là: Đại học kinh tế và thương mại, Đại học khoa học và nhân văn, Đại học kỹ thuật.
Trường | Chuyên ngành | Học phí |
Đại học Kinh tế thương mại | -Kinh tế
-Quản trị kinh doanh -Kế toán |
1.824.000won/kỳ |
Đại học Khoa học và Nhân văn | -Tiếng Nhật Bản
-Tiếng Anh -Nghệ thuật tự do -Thiết kế công nghiệp |
1.988.500won/kỳ |
Đại học Kỹ thuật | -Kỹ sư Điện-Điện tử
-Kỹ sư máy tính và thông tin -Kỹ sư cơ khí -Kỹ sư kiến trúc -Kỹ sư ứng dụng hóa học và công nghệ sinh học |
2.350.040won/kỳ |
Học bổng
– Sinh viên mới:
Loại A: Topik 5 hoặc cao hơn: 50% học phí cho kỳ đầu tiên
Loại B: Topik 4 hoặc cao hơn: 30% học phí cho kỳ đầu tiên
Loại C: Topik 3 hoặc cao hơn: 20% học phí cho kỳ đầu tiên
– Sinh viên đang học:
Loại A: Sinh viên có GPA từ 3.7 trở lên vào cuối kỳ : giảm toàn bộ học phí
Loại B: Sinh viên có GPA từ 3.4 đến 3.7 vào cuối kỳ : giảm 50% học phí
Loại C: Sinh viên có GPA từ 3.0 đến 3.4 vào cuối kỳ : giảm 30% học phí
DANH SÁCH CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC
– Ngành xây dựng dân dụng
– Ngành kiến trúc (5 năm)
– Ngành thực vật và công nghệ kiến trúc
– Ngành công nghiệp và quản lý kỹ thuật
– Ngành Kỹ thuật vật liệu mới
– Ngành Năng lượng tự nhiên kỹ thuật hoá học
Học phí
– Các ngành thuộc khối giao tiếp thông tin: 2.031.000won/kỳ
– Các ngành thuộc khối công nghiệp và quản lý kỹ thuật:1.862.000won/kỳ
Ký túc xá
Loại nhà | Phòng và các bữa ăn | Tổng chi phí 1 kỳ |
Pine treehall
Magnolia hall |
Phòng đôi + tiền ăn: 594.000won + 719won | 1.313.000won |
Talent hall
Future hall |
Phòng đơn +1 bữa ăn: 1.061.000 + 321.900
Phòng đơn +2 bữa ăn: 1.061.000 + 599.000 Phòng đơn +3 bữa ăn: 1.061.000 + 778.000 Phòng đôi +1 bữa ăn: 680.000+ 321.900 Phòng đôi +2 bữa ăn: 680.000+ 599.000 Phòng đôi +3 bữa ăn: 680.000+ 778.000
|
1,382,900won
1,660,000won
1,839,000won
1,001,900won 1,279,000won 1,458,000won |