Giới thiệu đại học Inha – Thông tin chi tiết về ĐIỀU KIỆN và HỌC PHÍ
» Tên tiếng Hàn: 인하대하교 » Tên tiếng Anh: Inha University » Năm thành lập: 1954 » Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5,480,000
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 인하대하교 » Tên tiếng Anh: Inha University » Năm thành lập: 1954 » Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5,480,000
» Tên tiếng Hàn: 홍익대학교 » Tên tiếng Anh: Hongik University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 21.700 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn:
» Tên tiếng Anh: Hanyang University » Tên tiếng Hàn: 한양대학교 » Năm thành lập: 1939 » Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 6.600.000
» Tên tiếng Hàn: 한서대학교 » Tên tiếng Anh: Hanseo University » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.000.000
» Tên tiếng Hàn: 한남대학교 » Tên tiếng Anh: Hannam University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1956 » Học phí học tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/1 năm
» Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교 » Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies » Tên viết tắt: HUFS » Năm thành lập: 1954 » Loại hình: Tư thục »