GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGEUI – THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ ĐIỀU KIỆN VÀ HỌC PHÍ.
» Tên tiếng Hàn: 동의대학교 » Tên tiếng Anh: Dongeui University » Năm thành lập: 1977 » Số lượng sinh viên: 4,000 » Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 동의대학교 » Tên tiếng Anh: Dongeui University » Năm thành lập: 1977 » Số lượng sinh viên: 4,000 » Học phí tiếng Hàn: 4,400,000 KRW/ năm
» Tên tiếng Hàn: 동아대학교 » Tên tiếng Anh: DongA University » Năm thành lập: 1946 » Số lượng sinh viên: ~25,000 » Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
» Tên tiếng Hàn: 중앙대학교 » Tên tiếng Anh: Chung Ang University » Khẩu hiệu: Sống trong sự thật, sống cho công lý » Năm thành lập: 1918 » Loại
» Tên tiếng Hàn: 부천대학교 » Tên tiếng Anh: Bucheon University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1979 » Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
Tên tiếng Anh: Daegu University Tên tiếng Hàn: 대구대학교 Năm thành lập: 1956 Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/ năm Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2
Tên tiếng Anh: Chungbuk National University Tên tiếng Hàn: 충북대학교 Loại hình: Công lập Năm thành lập: 1951 Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-gu, thành phố Cheongju, tỉnh Chungbuk, 28644, Korea.
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.