TRƯỜNG ĐẠI HỌC MOKWON [TOP1%-2021] – 목원대학교
» Tên tiếng Hàn: 목원대학교 » Tên tiếng Anh: Mokwon University » Năm thành lập: 1954 » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm (1.200.000 KRW/kỳ) » Chi phí ký túc xá: 920.000 KRW/ 6
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 목원대학교 » Tên tiếng Anh: Mokwon University » Năm thành lập: 1954 » Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/năm (1.200.000 KRW/kỳ) » Chi phí ký túc xá: 920.000 KRW/ 6
» Tên tiếng Hàn: 고신대학교 » Tên tiếng Anh: Kosin University » Năm thành lập: 1946 » Loại hình: Tư thục » Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm »
Tên tiếng Anh: University of Seoul (UOS) Tên tiếng Hàn: 서울시립대학교 Năm thành lập: 1918 Địa chỉ: 163 Seoulsiripdae-ro, Dongdaemun-gu, Seoul 02504 Korea Ký túc xá: 660.000 won – 900.000 won Học phí
Tên tiếng Anh: Solbridge International School of Business Năm thành lập: 2007 Số lượng sinh viên: Địa chỉ: 128 Uam-ro, Samseong-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc Bạn có bao giờ nghĩ đến việc đi
» Tên tiếng Hàn: 영산대학교» Tên tiếng Anh: Youngsan University» Loại hình: tư thục» Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 won/» Phí KTX: 700.000 Won/6 tháng» Học bổng: Từ 25% đến 50% học
» Tên tiếng Hàn: 단국대학교 » Tên tiếng Anh: Dankook University » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: ~15,000 » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm » Ký túc xá: » Campus Jukjeon:
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.