ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU HÀN QUỐC – 제주대학교
» Tên tiếng Hàn: 제주대학교 » Tên tiếng Anh: Jeju National University » Năm thành lập: 1952 » Số lượng sinh viên: 12.000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn:
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 제주대학교 » Tên tiếng Anh: Jeju National University » Năm thành lập: 1952 » Số lượng sinh viên: 12.000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn:
» Tên tiếng Hàn: 신안산대학교 » Tên tiếng Anh: Shin Ansan University » Năm thành lập: 1995 » Số lượng sinh viên: hơn 4000 Sinh viên » Địa chỉ: 135
» Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교 » Tên tiếng Anh: ANDONG NATIONAL UNIVERSITY » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: 9.500 học sinh » Học phí tiếng Hàn:
» Tên tiếng Hàn: 한신대학교 » Tên tiếng Anh: Hanshin University » Năm thành lập: 1940 » Số lượng sinh viên: 6000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:1.200.000 KRW/
» Tên tiếng Hàn: 한세대학교 » Tên tiếng Anh: Hansei University » Năm thành lập: 1953 » Số lượng sinh viên:4200 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 1.250.000 won/
» Tên tiếng Hàn:을지대학교 » Tên tiếng Anh: Eulji University » Năm thành lập: 1967 » Học phí tiếng Hàn: » Ký túc xá: » Địa chỉ: 77 GYERYONG-RO 771
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.