
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG – 동명대학교
Tên tiếng Anh: Tongmyong University Tên tiếng Hàn: 동명대학교 Năm thành lập: 1977 Địa chỉ: (48520) 428 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan Ký túc xá: 1,943,000 Học phí học tiếng: 1.100.000 KRW/
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
Tên tiếng Anh: Tongmyong University Tên tiếng Hàn: 동명대학교 Năm thành lập: 1977 Địa chỉ: (48520) 428 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan Ký túc xá: 1,943,000 Học phí học tiếng: 1.100.000 KRW/
Địa chỉ trường: 1049-56 Hwahap-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Tên tiếng Hàn: 서정대학교 Tên tiếng Anh: Seojeong College Điện thoại: +82 31-859-6900 Địa chỉ: 27 Seojeong-ro, Eunhyeon-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do,
Đại học Kunjang (Kunjang University College) Tên tiếng Hàn: 군장대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 229 Số lượng sinh viên: 2.172 Địa chỉ: 608-8, Doam-ri, Seongsan, Gunsan,
» Tên tiếng Hàn: 남서울대학교 » Tên tiếng Anh: Namseoul University » Năm thành lập: 1994 » Số lượng sinh viên: khoảng 20.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn:
» Tên tiếng Hàn: 계명대학교 » Tên tiếng Anh: Keimyung University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên » Năm thành lập: 1899 »
» Tên tiếng Hàn: 한국산업기술대학교 » Tên tiếng Anh: Korea Polytechnic University » Loại hình: Bán công » Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên » Học phí học tiếng
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.