
[VISA] – PHẠM THỊ LAN – ĐẠI HỌC KYONGGI
Chị em tui cố gắng chụp một bô ảnh để thấy mình rất thân Thật ra là cũng muốn khoe em ấy đã có visa rồi, sắp bay sang nơi
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 21 Phan Đình Phùng, Phường Cửa Nam, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
Chị em tui cố gắng chụp một bô ảnh để thấy mình rất thân Thật ra là cũng muốn khoe em ấy đã có visa rồi, sắp bay sang nơi
Tên tiếng Anh: Tongmyong University Tên tiếng Hàn: 동명대학교 Năm thành lập: 1977 Địa chỉ: (48520) 428 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan Ký túc xá: 1,943,000 Học phí học tiếng: 1.100.000 KRW/
» Tên tiếng Anh: Kyung bok University » Tên tiếng Hàn: 경복대학교 » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: 6854 » Học phí tiếng Hàn: 1.200.000 KRW/
» Tên tiếng Hàn: 세한대학교 » Tên tiếng Anh: Sehan University » Năm thành lập: 1994 » Ký túc xá: Cơ sở Dangjin -Nam (2 người một phòng): 1.288.000 KRW
Đại Học Công giáo Hàn Quốc (The Catholic University of Korea – CUK) Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 1167 Học phí hệ tiếng:
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교 » Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000