CAO ĐẲNG HANYEONG HÀN QUỐC
» Tên tiếng Hàn: 한영대학교 » Tên tiếng Anh: HANYEONG UNIVERSITY » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: » Ký túc xá: 600.000 KRW/ tháng » Địa
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 한영대학교 » Tên tiếng Anh: HANYEONG UNIVERSITY » Năm thành lập: 1992 » Số lượng sinh viên: » Ký túc xá: 600.000 KRW/ tháng » Địa
» Tên tiếng Hàn: 신구대학교 » Tên tiếng Anh: SHINGU COLLEGE » Năm thành lập: 1970 » Số lượng sinh viên: 6.600 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 4.400.000
» Tên tiếng Hàn: 원과학대학교 » Tên tiếng Anh: Suwon Science College » Năm thành lập: 1978 » Số lượng sinh viên: 6.200 sinh viên » Ký túc xá: »
» Tên tiếng Hàn: 제주대학교 » Tên tiếng Anh: Jeju National University » Năm thành lập: 1952 » Số lượng sinh viên: 12.000 Sinh viên » Học phí tiếng Hàn:
» Tên tiếng Hàn: 신안산대학교 » Tên tiếng Anh: Shin Ansan University » Năm thành lập: 1995 » Số lượng sinh viên: hơn 4000 Sinh viên » Địa chỉ: 135
» Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교 » Tên tiếng Anh: ANDONG NATIONAL UNIVERSITY » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: 9.500 học sinh » Học phí tiếng Hàn:
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.