[2022] Giới thiệu trường đại học Myongji – Thông tin chi tiết về ĐIỀU KIỆN và HỌC PHÍ
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교 » Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교 » Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000
Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교 Năm thành lập: 1920 Học phí hệ tiếng: 1.300.000 KRW/Kì Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn
» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교 » Tên tiếng Anh: Soongsil University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 6,160,000 KRRW » Địa chỉ: 369
» Tên tiếng Hàn: 국립전북대학교 » Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University » Năm thành lập: 1947 » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW » Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
» Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교» Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University» Năm thành lập: 1936» Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm» Ký túc xá: 2.280.000 KRW/người/ 6 tháng» Học bổng: 200.000
» Tên tiếng Hàn: 대전대학교 » Tên tiếng Anh: Daejeon University » Năm thành lập: 1980 » Số lượng sinh viên: 12.000 » Học phí tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/năm »
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.