ĐẠI HỌC HÀN QUỐC DONGGUK – 동국대학교
» Tên tiếng Hàn: 동국대학교» Tên tiếng Anh: Dongguk University» Năm thành lập: 1906» Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm» Ký túc xá: 832.000 KRW/ kỳ» Học bổng: Từ 30% đến 50% học phí»
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 동국대학교» Tên tiếng Anh: Dongguk University» Năm thành lập: 1906» Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/năm» Ký túc xá: 832.000 KRW/ kỳ» Học bổng: Từ 30% đến 50% học phí»
» Tên tiếng Hàn: 단국대학교 » Tên tiếng Anh: Dankook University » Năm thành lập: 1947 » Số lượng sinh viên: ~15,000 » Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm » Ký túc xá: » Campus Jukjeon:
Tên tiếng Hàn: 상명대학교 Tên tiếng Anh: Sangmyung University Loại hình: Tư thục Năm thành lập: 1937 Học bổng: Từ 30% đến 100% học phí Phí KTX: Từ 120.000 won –
» Tên tiếng Hàn: 가천대학교» Tên tiếng Anh: Gachon University» Năm thành lập: 1939» Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW» Phí KTX: Từ 868.400won đến 2.771.600 won» Học bổng: từ
Tên tiếng Anh: Changwon National UniversityTên tiếng Hàn: 창원대학교Năm thành lập: 1969Phí học tiếng: 4.800.000 won/nămPhí KTX: 1.000.000 won/ 4 thángHọc bổng: Từ 50% đến 100% học phíĐịa chỉ: 20 Changwondae-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do Vài
» Tên tiếng Hàn: 조선대학교 » Tên tiếng Anh: Chosun University» Năm thành lập: 1946» Loại hình: Tư thục» Học phí tiếng Hàn: 5,100,000 KRW/năm» KTX: 387.000 won đến 1.248.000 won» Học bổng:Từ 33% đến 100% học