
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DONGDUK – THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ ĐIỀU KIỆN VÀ HỌC PHÍ
» Tên tiếng Hàn: 동덕여자대학교 » Tên tiếng Anh: DONGDUK WOMEN’S University » Năm thành lập: 1908 » Số lượng sinh viên: » Học phí tiếng Hàn: 1,300,000 won/ học
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 248 Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Số 101 Phạm xuân huân, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương.
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
» Tên tiếng Hàn: 동덕여자대학교 » Tên tiếng Anh: DONGDUK WOMEN’S University » Năm thành lập: 1908 » Số lượng sinh viên: » Học phí tiếng Hàn: 1,300,000 won/ học
Đại Học Công giáo Hàn Quốc (The Catholic University of Korea – CUK) Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 1167 Học phí hệ tiếng:
» Tên tiếng Hàn: 고려대학교 » Tên tiếng Anh: Korea University » Năm thành lập: 1905 » Loại hình: Tư thục » Biệt danh: Những con hổ Anam » Linh vật: Con hổ » Học phí học
» Tên tiếng Hàn: 명지대학교 » Tên tiếng Anh: Myongji University » Năm thành lập: 1948 » Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên » Học phí tiếng Hàn: 5.600.000
Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교 Năm thành lập: 1920 Học phí hệ tiếng: 1.300.000 KRW/Kì Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn
» Tên tiếng Hàn: 숭실대학교 » Tên tiếng Anh: Soongsil University » Loại hình: Tư thục » Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên » Học phí học tiếng Hàn: 6,160,000 KRRW » Địa chỉ: 369
Tầng 2, Tòa nhà Gangseong, 16, Teheran-ro 63-gil, Gangnam-gu.
Số 72E Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, Thành phố Vinh, Nghệ An.
Số 20 ngõ 118/6 Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
số 37 đường số 14, KĐT Vạn Phúc, Phường Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.